N | Giá trị trung bình | Độ lệch chuẩn | Độ nghiêng | Độ nhọn | ||||
Statistic | Statistic | SE | Statistic | Statistic | SE | Statistic | SE | |
SD1 | 308 | 2.99 | .053 | .924 | -.212 | .139 | -.801 | .277 |
SD2 | 308 | 2.78 | .048 | .842 | .147 | .139 | .216 | .277 |
SD3 | 308 | 2.94 | .051 | .892 | .053 | .139 | -.617 | .277 |
SD4 | 308 | 3.35 | .051 | .892 | -.591 | .139 | -.200 | .277 |
SD5 | 308 | 2.74 | .058 | 1.009 | .379 | .139 | -.206 | .277 |
Chất lượng dữ liệu | 3.02 | |||||||
DL1 | 308 | 2.65 | .053 | .939 | .332 | .139 | -.651 | .277 |
DL2 | 308 | 3.14 | .054 | .945 | -.276 | .139 | -.932 | .277 |
DL3 | 308 | 2.51 | .053 | .936 | .466 | .139 | -.169 | .277 |
DL4 | 308 | 3.40 | .050 | .877 | -.230 | .139 | -.425 | .277 |
DL5 | 308 | 3.39 | .051 | .893 | -.344 | .139 | -.713 | .277 |
Hạ tầng công nghệ | 3.20 | |||||||
HT1 | 308 | 3.32 | .060 | 1.045 | -.268 | .139 | -.934 | .277 |
HT2 | 308 | 3.21 | .053 | .938 | -.058 | .139 | -.530 | .277 |
HT3 | 308 | 3.17 | .054 | .946 | -.197 | .139 | -.408 | .277 |
HT4 | 308 | 3.33 | .061 | 1.064 | -.392 | .139 | -.593 | .277 |
HT5 | 308 | 2.98 | .049 | .862 | .007 | .139 | -.572 | .277 |
Kiểm tra, giám sát và đo lường | 2.91 | |||||||
KT1 | 308 | 2.73 | .055 | .959 | .376 | .139 | -.096 | .277 |
KT2 | 308 | 3.29 | .066 | 1.162 | .003 | .139 | -1.121 | .277 |
KT3 | 308 | 2.82 | .059 | 1.042 | .415 | .139 | -.228 | .277 |
KT4 | 308 | 2.98 | .052 | .913 | -.039 | .139 | -.722 | .277 |
KT5 | 308 | 2.72 | .053 | .935 | .182 | .139 | -.693 | .277 |
Triển khai thành công | 2.48 | |||||||
TC1 | 308 | 2.40 | .052 | .913 | .893 | .139 | .494 | .277 |
TC2 | 308 | 2.25 | .048 | .847 | .883 | .139 | .844 | .277 |
TC3 | 308 | 2.36 | .043 | .756 | .425 | .139 | .416 | .277 |
TC4 | 308 | 2.40 | .051 | .888 | .561 | .139 | .013 | .277 |
TC5 | 308 | 2.98 | .052 | .913 | -.039 | .139 | -.722 | .277 |
Hiệu quả quan hệ khách hàng | 2.94 | |||||||
HQ1 | 308 | 3.06 | .052 | .913 | -.019 | .139 | -.675 | .277 |
HQ2 | 308 | 3.00 | .049 | .867 | -.187 | .139 | -.404 | .277 |
HQ3 | 308 | 3.03 | .049 | .854 | -.157 | .139 | -.636 | .277 |
HQ4 | 308 | 2.90 | .048 | .836 | .029 | .139 | -.406 | .277 |
HQ5 | 308 | 2.95 | .045 | .781 | -.044 | .139 | -.207 | .277 |
HQ6 | 308 | 2.72 | .053 | .935 | .182 | .139 | -.693 | .277 |
Valid N (listwise) | 308 |
Có thể bạn quan tâm!
- Danh Sách Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam Đã, Đang Và Sắp Triển Khai Các Giải Pháp Crm/ecrm
- Khung Phân Tích Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Triển Khai Thành Công Giải Pháp Ecrm Tại Các Nhtm
- Tại Ngân Hàng Anh/chị Đang Làm Việc Có Các Giải Pháp Quản Trị Quan Hệ Khách Hàng:
- Hệ Số Kmo Và Bartlett’S Thang Đo Thành Phần
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc triển khai thành công giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 26
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc triển khai thành công giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 221 trang tài liệu này.
Bảng 2. Mô tả thống kê các thang đo của mô hình sau CFA
N | Giá trị trung bình | Độ lệch chuẩn | Độ nghiêng | Độ nhọn | ||||
Statistic | Statistic | SE | Statistic | Statistic | SE | Statistic | SE | |
Chiến lược eCRM | 2.69 | |||||||
CL1 | 308 | 2.69 | .056 | .979 | .708 | .139 | .156 | .277 |
CL2 | 308 | 2.64 | .049 | .857 | -.164 | .139 | .007 | .277 |
CL3 | 308 | 2.68 | .054 | .940 | .090 | .139 | -.250 | .277 |
CL4 | 308 | 2.74 | .058 | 1.009 | .379 | .139 | -.206 | .277 |
Cam kết của lãnh đạo cấp cao | 3.03 | |||||||
CK1 | 308 | 2.98 | .062 | 1.092 | -.143 | .139 | -1.007 | .277 |
CK2 | 308 | 2.99 | .053 | .924 | -.212 | .139 | -.801 | .277 |
CK3 | 308 | 3.12 | .066 | 1.164 | -.404 | .139 | -.993 | .277 |
Tư vấn triển khai | 2.64 | |||||||
TV1 | 308 | 2.56 | .046 | .815 | .329 | .139 | -.237 | .277 |
TV2 | 308 | 2.67 | .050 | .869 | .389 | .139 | -.386 | .277 |
TV3 | 308 | 2.57 | .046 | .814 | .607 | .139 | .182 | .277 |
TV5 | 308 | 2.78 | .053 | .929 | .208 | .139 | -.860 | .277 |
Đội dự án | 2.89 | |||||||
DA1 | 308 | 2.90 | .052 | .920 | .252 | .139 | -.882 | .277 |
DA3 | 308 | 2.82 | .046 | .800 | -.019 | .139 | -.603 | .277 |
DA4 | 308 | 2.94 | .051 | .892 | .053 | .139 | -.617 | .277 |
Văn hóa ngân hàng | 3.23 | |||||||
VH1 | 308 | 3.32 | .070 | 1.230 | -.003 | .139 | -1.174 | .277 |
VH2 | 308 | 3.10 | .065 | 1.133 | .139 | .139 | -.850 | .277 |
VH4 | 308 | 3.29 | .066 | 1.162 | .003 | .139 | -1.121 | .277 |
Chất lượng dữ liệu | 2.77 | |||||||
DL1 | 308 | 2.65 | .053 | .939 | .332 | .139 | -.651 | .277 |
DL2 | 308 | 3.14 | .054 | .945 | -.276 | .139 | -.932 | .277 |
DL3 | 308 | 2.51 | .053 | .936 | .466 | .139 | -.169 | .277 |
Hạ tầng công nghệ | 3.26 | |||||||
HT1 | 308 | 3.32 | .060 | 1.045 | -.268 | .139 | -.934 | .277 |
HT2 | 308 | 3.21 | .053 | .938 | -.058 | .139 | -.530 | .277 |
HT3 | 308 | 3.17 | .054 | .946 | -.197 | .139 | -.408 | .277 |
HT4 | 308 | 3.33 | .061 | 1.064 | -.392 | .139 | -.593 | .277 |
Triển khai thành công | 2.35 | |||||||
TC1 | 308 | 2.40 | .052 | .913 | .893 | .139 | .494 | .277 |
TC2 | 308 | 2.25 | .048 | .847 | .883 | .139 | .844 | .277 |
TC3 | 308 | 2.36 | .043 | .756 | .425 | .139 | .416 | .277 |
TC4 | 308 | 2.40 | .051 | .888 | .561 | .139 | .013 | .277 |
Hiệu quả quan hệ khách hàng | 2.99 | |||||||
HQ1 | 308 | 3.06 | .052 | .913 | -.019 | .139 | -.675 | .277 |
HQ2 | 308 | 3.00 | .049 | .867 | -.187 | .139 | -.404 | .277 |
HQ3 | 308 | 3.03 | .049 | .854 | -.157 | .139 | -.636 | .277 |
HQ4 | 308 | 2.90 | .048 | .836 | .029 | .139 | -.406 | .277 |
HQ5 | 308 | 2.95 | .045 | .781 | -.044 | .139 | -.207 | .277 |
Phụ lục 6. Kết quả đánh giá thang đo bằng độ tin cậy Cronbach Alpha
Bảng 1. Kết quả đánh giá thang đo bằng độ tin cậy Cronbach Alpha lần 1
Mã hóa | Biến quan sát | Hệ số tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến | |
Chiến lược eCRM của ngân hàng α=0,778 | CL1 | Chiến lược eCRM của ngân hàng thể hiện được triết lý lấy khách hàng làm trung tâm | ,715 | ,678 |
CL2 | Chiến lược eCRM được định hướng theo chiến lược phát triển của ngân hàng | ,476 | ,761 | |
CL3 | Chiến lược eCRM xác định đầy đủ các mục tiêu cần đạt được | ,714 | ,681 | |
CL4 | Chiến lược eCRM được truyền thông tới các đơn vị của ngân hàng | ,632 | ,708 | |
CL5 | Chiến lược eCRM của ngân hàng rõ ràng và đầy đủ | ,265 | ,827 | |
Cam kết của lãnh đạo cấp cao α=0,713 | CK1 | Lãnh đạo cấp cao ngân hàng cam kết thực hiện tái cấu trúc quy trình kinh doanh của ngân hàng | ,722 | ,546 |
CK2 | Lãnh đạo cấp cao của ngân hàng tham gia chỉ đạo, điều hành quá trình triển khai giải pháp eCRM | ,616 | ,610 | |
CK3 | Lãnh đạo cấp cao của ngân hàng hỗ trợ xử lý các bất đồng, tranh chấp của các bộ phận trong quá trình triển khai giải pháp, phản ứng kịp thời đối với các phản ứng xấu của người sử dụng | ,744 | ,527 | |
CK4 | Lãnh đạo cấp cao ngân hàng có tầm nhìn tốt về giải pháp eCRM | ,208 | ,759 | |
CK5 | Lãnh đạo cấp cao của ngân hàng phê duyệt dự toán và kế hoạch triển khai giải pháp eCRM | ,124 | ,776 | |
Quy trình kinh doanh α=0,455 | QT1 | Ngân hàng thực hiện tái cấu trúc quy trình kinh doanh lấy khách hàng làm trung tâm | ,104 | ,493 |
QT2 | Quy trình kinh doanh của ngân hàng được thiết kế đầy đủ | ,373 | ,303 | |
QT3 | Quy trình kinh doanh được kiểm soát và đo lường đánh giá hiệu quả | ,184 | ,439 | |
QT4 | Quy trình kinh doanh được ngân hàng ban hành và thực hiện chính thức | ,314 | ,348 | |
QT5 | Quy trình kinh doanh được tài liệu hóa và nhất quán trên tất cả các kênh giao dịch với khách hàng. | ,243 | ,398 |
Mã hóa | Biến quan sát | Hệ số tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến | |
Đội ngũ tư vấn triển khai α=0,810 | TV1 | Đội ngũ tư vấn triển khai am hiểu về hoạt động kinh doanh của ngân hàng | ,627 | ,764 |
TV2 | Đội ngũ tư vấn triển khai am hiểu về khách hàng và quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng | ,725 | ,732 | |
TV3 | Đội ngũ tư vấn triển khai có kinh nghiệm triển khai giải pháp eCRM tại các ngân hàng | ,648 | ,759 | |
TV4 | Đội ngũ tư vấn triển khai có phương pháp phân tích hệ thống tốt | ,328 | ,852 | |
TV5 | Đội ngũ tư vấn triển khai có hoạt động hỗ trợ và bảo hành bảo trì giải pháp eCRM tốt. | ,694 | ,741 | |
Đội dự án eCRM của ngân hàng α=0,714 | DA1 | Có đầy đủ nhân sự các đơn vị chức năng của ngân hàng tham gia đội dự án | ,667 | ,578 |
DA2 | Đội dự án có trình độ chuyên môn cao và hiểu biết về quản trị quan hệ khách hàng | ,373 | ,704 | |
DA3 | Đội dự án biết xác định đúng và đầy đủ các yêu cầu của các quy trình trong quản trị quan hệ khách hàng | ,498 | ,658 | |
DA4 | Đội dự án có khả năng phối hợp tốt với nhà tư vấn triển khai | ,600 | ,611 | |
DA5 | Đội dự án hiểu biết đánh giá và kiểm soát quy trình quản trị quan hệ khách hàng | ,255 | ,751 | |
Văn hóa ngân hàng α=0,742 | VH1 | Sự hợp tác của nhân viên ngân hàng trong quá trình triển khai giải pháp | ,691 | ,616 |
VH2 | Sự sẵn sàng của nhân viên ngân hàng trong quá trình triển khai giải pháp | ,658 | ,635 | |
VH3 | Đội ngũ nhân viên và các đơn vị chức năng đều hướng tới mục tiêu chung khi giải quyết các vấn đề phát sinh trong triển khai giải pháp eCRM | ,252 | ,775 | |
VH4 | Sự nhận thức được lợi ích và tầm quan trọng của nhân viên ngân hàng về quản trị quan hệ khách hàng | ,645 | ,640 | |
VH5 | Các quy trình phối hợp nội bộ của ngân hàng được quy định đầy đủ và văn bản hóa | ,299 | ,766 | |
Người | SD1 | Mức độ hiểu biết về lợi ích giải pháp eCRM cho cá nhân và ngân hàng | ,202 | ,340 |
Mã hóa | Biến quan sát | Hệ số tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến | |
sử dụng hệ thống eCRM α=0,394 | SD2 | Mức độ hiểu rõ quy trình sử dụng hệ thống eCRM | ,064 | ,435 |
SD3 | Mức độ tuân thủ quy trình thực hiện trong giải pháp eCRM của ngân hàng | ,369 | ,204 | |
SD4 | Khả năng thích ứng với các quy trình, công nghệ và yêu cầu mới | ,227 | ,321 | |
SD5 | Mức độ vận dụng linh hoạt ứng dụng công nghệ trong công việc | ,152 | ,384 | |
Chất lượng dữ liệu hệ thống eCRM α=0,701 | DL1 | Dữ liệu đầy đủ và phù hợp với nhu cầu sử dụng | ,537 | ,618 |
DL2 | Dữ liệu luôn được cập nhật kịp thời | ,582 | ,596 | |
DL3 | Dữ liệu được cập nhật chính xác | ,524 | ,623 | |
DL4 | An toàn trong lưu trữ, xử lý và sử dụng dữ liệu | ,284 | ,718 | |
DL5 | Dữ liệu được tích hợp đồng bộ trên tất cả các kênh giao dịch | ,368 | ,688 | |
Hạ tầng công nghệ α=0,844 | HT1 | Hạ tầng công nghệ hiện đại và đồng bộ | ,820 | ,761 |
HT2 | Hạ tầng công nghệ có tính an toàn bảo mật cao | ,701 | ,799 | |
HT3 | Hạ tầng công nghệ của ngân hàng có khả năng mở rộng | ,695 | ,800 | |
HT4 | Hạ tầng công nghệ liên tục được cập nhật | ,805 | ,765 | |
HT5 | Hạ tầng công nghệ trong ngân hàng phù hợp | ,258 | ,900 | |
Kiểm tra,giám sát và đo lường | KT1 | Có kế hoạch kiểm tra, giám sát và đo lường trong quá trình triển khai | ,140 | ,418 |
KT2 | Có ban kiểm tra, giám sát triển khai | ,238 | ,348 | |
KT3 | Tần suất các báo cáo tiến độ triển khai | ,113 | ,443 | |
KT4 | Tần suất các cuộc họp theo dõi tiến độ triển khai | ,314 | ,298 |
Mã hóa | Biến quan sát | Hệ số tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến | |
α=0,419 | KT5 | Có xây dựng các tiêu chí đo lường kết quả triển khai | ,296 | ,308 |
Triển khai giải pháp thành công eCRM α=0,762 | TC1 | Đáp ứng được các mục tiêu đề ra của ngân hàng cho giải pháp | ,683 | ,661 |
TC2 | Giải pháp được triển khai đúng tiến độ | ,698 | ,659 | |
TC3 | Chi phí triển khai giải pháp đảm bảo theo ngân sách dự toán | ,618 | ,695 | |
TC4 | Giải pháp có đầy đủ tính năng đáp ứng theo yêu cầu thực tế của các đơn vị chức năng trong ngân hàng | ,566 | ,707 | |
TC5 | Giải pháp được đưa vào sử dụng | ,175 | ,840 | |
Hiệu quả quan hệ khách hàng α=0,781 | HQ1 | Sự hài lòng của khách hàng | ,718 | ,696 |
HQ2 | Lòng trung thành của khách hàng | ,600 | ,729 | |
HQ3 | Sự tin tưởng của khách hàng | ,622 | ,724 | |
HQ4 | Sự cam kết của khách hàng | ,529 | ,747 | |
HQ5 | Sự sẵn lòng giới thiệu với người khác của khách hàng | ,531 | ,748 | |
HQ6 | Chất lượng tổng thể của mối quan hệ khách hàng | ,225 | ,824 |
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu nghiên cứu của tác giả
Bảng 2. Kết quả đánh giá thang đo bằng độ tin cậy Cronbach Alpha lần 2
Mã hóa | Biến quan sát | Hệ số tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến | |
Chiến lược eCRM của ngân hàng α=0,827 | CL1 | Chiến lược eCRM của ngân hàng thể hiện được triết lý lấy khách hàng làm trung tâm | ,742 | ,740 |
CL2 | Chiến lược eCRM được định hướng theo chiến lược phát triển của ngân hàng | ,487 | ,850 | |
CL3 | Chiến lược eCRM xác định đầy đủ các mục tiêu cần đạt được | ,675 | ,773 | |
CL4 | Chiến lược eCRM được truyền thông tới các đơn vị của ngân hàng | ,721 | ,750 | |
Cam kết của lãnh đạo cấp cao α=0,883 | CK1 | Lãnh đạo cấp cao ngân hàng cam kết thực hiện tái cấu trúc quy trình kinh doanh của ngân hàng | ,799 | ,809 |
CK2 | Lãnh đạo cấp cao của ngân hàng tham gia chỉ đạo, điều hành quá trình triển khai giải pháp eCRM | ,724 | ,881 | |
CK3 | Lãnh đạo cấp cao của ngân hàng hỗ trợ xử lý các bất đồng, tranh chấp của các bộ phận trong quá trình triển khai giải pháp, phản ứng kịp thời đối với các phản ứng xấu của người sử dụng | ,817 | ,797 | |
Đội ngũ tư vấn triển khai α=0,810 | TV1 | Đội ngũ tư vấn triển khai am hiểu về hoạt động kinh doanh của ngân hàng | ,627 | ,764 |
TV2 | Đội ngũ tư vấn triển khai am hiểu về khách hàng và quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng | ,725 | ,732 | |
TV3 | Đội ngũ tư vấn triển khai có kinh nghiệm triển khai giải pháp eCRM tại các ngân hàng | ,648 | ,759 | |
TV4 | Đội ngũ tư vấn triển khai có phương pháp phân tích hệ thống tốt | ,328 | ,852 | |
TV5 | Đội ngũ tư vấn triển khai có hoạt động hỗ trợ và bảo hành bảo trì giải pháp eCRM tốt | ,694 | ,741 | |
Đội dự | DA1 | Có đầy đủ nhân sự các đơn vị chức năng của ngân hàng tham gia đội dự án | ,706 | ,595 |
Mã hóa | Biến quan sát | Hệ số tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến | |
án eCRM của ngân hàng α=0,751 | DA2 | Đội dự án có trình độ chuyên môn cao và hiểu biết về quản trị quan hệ khách hàng | ,418 | ,759 |
DA3 | Đội dự án biết xác định đúng và đầy đủ các yêu cầu của các quy trình trong quản trị quan hệ khách hàng | ,527 | ,704 | |
DA4 | Đội dự án có khả năng phối hợp tốt với nhà tư vấn triển khai | ,548 | ,693 | |
Văn hóa ngân hàng α=0,853 | VH1 | Sự hợp tác của nhân viên ngân hàng trong quá trình triển khai giải pháp | ,764 | ,757 |
VH2 | Sự sẵn sàng của nhân viên ngân hàng trong quá trình triển khai giải pháp | ,678 | ,838 | |
VH4 | Sự nhận thức được lợi ích và tầm quan trọng của nhân viên ngân hàng về quản trị quan hệ khách hàng | ,736 | ,785 | |
Chất lượng dữ liệu hệ thống eCRM α=0,718 | DL1 | Dữ liệu đầy đủ và phù hợp với nhu cầu sử dụng | ,562 | ,622 |
DL2 | Dữ liệu luôn được cập nhật kịp thời | ,580 | ,610 | |
DL3 | Dữ liệu được cập nhật chính xác | ,557 | ,625 | |
DL5 | Dữ liệu được tích hợp đồng bộ trên tất cả các kênh giao dịch | ,336 | ,749 | |
Hạ tầng công nghệ α=0,900 | HT1 | Hạ tầng công nghệ hiện đại và đồng bộ | ,840 | ,846 |
HT2 | Hạ tầng công nghệ có tính an toàn bảo mật cao | ,712 | ,893 | |
HT3 | Hạ tầng công nghệ của ngân hàng có khả năng mở rộng | ,722 | ,889 | |
HT4 | Hạ tầng công nghệ liên tục được cập nhật | ,837 | ,847 | |
Triển | TC1 | Đáp ứng được các mục tiêu đề ra của ngân hàng cho giải pháp | ,712 | ,781 |