Forest Trends (2010), Thực Trạng Chi Trả Cho Dịch Vụ Rừng Đầu Nguồn.

TÀI LIỆU THAM KHẢO‌


I. Tài liệu bằng tiếng Việt

1. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2010), Chiến lược phát triển Lâm nghiệp giai đoạn 2010 - 2020, Hà Nội.

2. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2012), Thông tư số 80/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012 về hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng, Hà Nội.

3. Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Tài chính (2012), Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 về hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng, Hà Nội.

4. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2017), Báo cáo tổng kết kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2016 gắn với tái cơ cấu ngành lâm nghiệp; triển khai chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020, Hà Nội.

5. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2017), Tài liệu phục vụ Hội nghị phát triển dịch vụ môi trường rừng bền vững, Hà Nội.

6. Chính phủ Việt Nam (2007), Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg, ngày 05 tháng 2 năm 2007, Phê duyệt chiến lược phát triển âm nghiệp iệt am giai đoạn 2006-2020, Hà Nội.

7. Chính phủ Việt Nam (2008), Nghị định số 05/2008/ Đ-CP, ngày 14 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng, Hà Nội.

8. Chính phủ Việt Nam (2008), Quyết định số 380/2008/QĐ-TTg, ngày 10 tháng 4 năm 2008 về chính sách thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng, Hà Nội.

9. Chính phủ Việt Nam (2010), Nghị định số 99/2010/ Đ-CP, ngày 24 tháng 9 năm 2010 về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, Hà Nội.

10. Chính phủ Việt Nam (2010), Quyết định số 2284/QĐ-TTg, ngày 13 tháng 12 năm 2010 phê duyệt Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/ Đ-CP, ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”, Hà Nội.

11. Forest trends, nhóm Katoomba và Unep SBN (2008), Cẩm nang chi trả dịch vụ hệ sinh thái, in ấn Harris Litho/Washington, DC/USA.

12. Forest Trends (2010), Thực trạng chi trả cho dịch vụ rừng đầu nguồn.

13. Hạt Kiểm lâm Quế Phong, Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt (2016), Báo cáo tình hình thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng thời gian qua, Báo cáo phục vụ sơ kết 5 năm thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.

14. Hoàng Minh Hà, Vũ Tấn Phương 2008), Chi trả dịch vụ môi trường: Kinh nghiệm và bài học tại Việt Nam, Nhà xuất bản Thông tấn, Hà Nội.

15. Nguyễn Xuân Hường (2009), Chi trả dịch vụ môi trường rừng bước ngoặc chính sách đổi mới Lâm nghiệp Nhật bản 1994-1997- JOFCA.

16. Quỹ Bảo vệ và Phát triển Rừng Việt Nam (2012), Báo cáo triển khai vận hành Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng và chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2012 và nhiệm vụ trọng tâm năm 2013 , Báo cáo chuẩn bị cho hội thảo tại tỉnh Đắk Nông, Việt Nam, 24 tháng 10.

17. Quỹ Bảo vệ và Phát triển Rừng Việt Nam (2014), Báo cáo đánh giá thực hiện 3 năm chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng 2011 - 2014 , Báo cáo phục vụ hội thảo sơ kết 3 năm tại Hà Nội, Việt Nam.

18. Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Nghệ An (2016), Báo cáo Sơ kết 5 năm tổ chức hoạt động Quỹ bảo vệ và phát triển rừng gắn với thực hiện Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

19. Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Nghệ An (2015, 2016), Cơ sở dữ liệu chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Nghệ An.

20. Trung tâm con người và thiên nhiên (PanNature) (2015), Kỷ yếu hội thảo “Đánh giá hiệu quả thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng và sự tham gia các bên liên quan tại địa phương”, Hà Nội.

21. Tổng cục Lâm nghiệp (2016), Dự thảo chỉ số giám sát và đánh giá chi trả dịch vụ môi trường rừng, Hà Nội.

22. Tô TH và Laslo P.(2009), Kinh nghiệm từ thí điểm cơ chế chi trả dịch vụ môi trường (PES) tại Tây Bắc Việt Nam. Hà Nội: GTZ Vietnam.

23. UBND huyện Quế Phong (2016), Phương án bảo vệ, khoanh nuôi rừng huyện Quế Phong giai đoạn 2016 - 2020.

24. Phạm Thu Thủy, Vũ Tấn Phương, Lê Ngọc Dũng, Nguyễn Đình Tiến (2013), Chi trả dịch vụ môi trường ở Việt Nam: Từ chính sách đến thực tiễn.

25. Nguyễn Chí Thành, Vương Văn Quỳnh (2016), Báo cáo đánh giá 8 năm tổ chức hoạt động Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng (2008-2015) và 5 năm thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (2011-2015). Tài liệu phục vụ Hội thảo tham vấn quốc gia về kết quả đánh giá 8 năm năm tổ chức hoạt động Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và 5 năm thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, Hà Nội.

II. Tài liệu bằng tiếng Anh

26. Bao Huy (2005), Technical guideline - Community Forest Managemen, ETSP project, Helvetas Viet Nam, Ha Noi.

27. Hamilton, Land King,P (1983), Tropical Forested Watersheds: Hydrologic anh Soils reponses Majoruses or Conversions, Boulder, Westview Press.

28. ICRAF & IFAD (2004), Rupes An innovative strategy to reward Asia upland poor for preserving and improving our environment, ICRA Southeast Asia regional office, Bogor, Indonesia.

29. Natasha Landell-Mills vu Ina T.Porras (2002), Silver bullets or fools gold: A global review op markets for forest environmental serivices and their impacts on the poor , International Institute for Environment and Development, Russell Press, Nottingham,UK.

30. Dang Thuy Nga (2008), Opportunities for PES in Quang Tri, Scoping Study (WWF-DANIDA).

31. Rohit Jindal and John Kerr (2007), Basic Principles of PES, prepared for USAID, p3.

32. R.O. Russo and G. Candela (2006), Payment of environmental services in Costa Rica, Evaluating impact and possibilitie.

33. Sven Wunder (2005), Payments for environmental services: Some nuts and bolts, Centen for International Forestry Research (CIFOR), Bogor, Indonesia.

34. World bank (1998), The World Bank Research observe, Vol 13, No 1.


PHỤ LỤC


PHỤ BIỂU 01: TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DVMTR TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN



STT


Chỉ tiêu


ĐVT


Tổng số

Chia theo các năm

Ghi chú

2012

2013

2014

2015

2016

I

TỔ CHỨC THỰC HIỆN









1

Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng









1.1

Bộ máy:










- Nhân sự kiêm nhiệm

Người

10

10

10

10

10

10



- Nhân sự chuyên trách

Người

23

16

17

18

23

23



- Số lượng phòng nghiệp vụ

Phòng

2

2

2

2

2

2


1.2

Kinh phí quản lý

1.000 đ









- Trích 10% từ D MTR

1.000 đ

25.289.721

2.009.103

4.085.883

7.546.949

6.886.040

4.761.747


2

Dịch vụ môi trường rừng









2.1

Tổng số hợp đồng ủy thác chi trả đã ký DVMTR










- Thủy điện

Hợp đồng

10

3

3

3

1

0



- ước sạch

Hợp đồng

5

-

2

2

1

0


II

KẾT QUẢ









1

Kết quả thu DVMTR



271.249.955

43.281.595

44.336.126

49.408.112

69.261.041

64.963.081


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.

Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An - 12


1.1

Phân theo cấp thu:










- Quỹ trung ương điều phối

1.000 đ


25.860.000

0

3.000.000

5.900.000

10.460.000

6.500.000



- Quỹ tỉnh tự thu

1.000 đ


245.389.955

43.281.595

41.336.126

43.508.112

58.801.041

58.463.081


1.2

Phân theo đối tượng thu:










- Thủy điện

1.000 đ

268.710.288

43.281.595

44.306.402

49.321.629

68.169.207

63.631.455



- ước sạch

1.000 đ

2.540.367

0

30.424

86.483

1.091.834

1.331.626


1.3

- ãi tiền gửi

1.000 đ

14.999.179

554.019

3.772.793

4.758.334

2.679.035

3.234.998


2

Kết quả chi









2.1

Chi cho chủ rừng


224.091.800

17.564.057

20.494.535

27.336.141

78.120.683

80.576.384



Chủ rừng là BQL rừng Phòng hộ, Đặc dụng

1.000 đ

179.131.347

17.238.839

20.115.056

25.922.869

56.605.157

59.249.426




Chủ rừng là Công ty Lâm nghiệp


1.000 đ


2.388.684


0


0


1.261.471


876.122


251.091



Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

1.000 đ

9.460.146

0

0

0

5.255.963

4.204.183



UBND xã

1.000 đ

31.167.780

0

0

0

14.819.917

16.347.862



Chủ rừng khác

1.000 đ

1.943.844

325.218

379.479

151.801

563.524

523.821




Tỷ lệ chi chung cho chủ rừng


%



47.74%


54.38%


65.09%


132.70%


137.82%



2.2

Tổng diện tích rừng hưởng chi trả DVMTR




47.034.72


47.034.72


95.112.57


228.106.85


274.600.97


2.2.1

Trong đó:










- Rừng tự nhiên

Ha


680.040.82


46.986.42


46.986.42


94.984.94


222.517.99

268.565.05



- Rừng trồng

Ha


11.849.01


48.30


48.30


127.63


5.588.86


6.035.92


2.2.2

Trong đó:










Chủ rừng là BQL rừng Phòng hộ, Đặc dụng

Ha


447.597.11


24.555.70


46.163.82


86.542.68


129.755.28


160.579.63




Chủ rừng là Công ty Lâm nghiệp


Ha


16.570.57




7.649.39


4.885.64


4.035.54



Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư


Ha


59.509.32





27.356.67


32.152.65



UBND xã

Ha


135.703.00





64.120.75


71.582.25



Chủ rừng khác

Ha


7.820.74


870.90


870.90


920.50


1.988.51


3.169.93


2.3

Tổng số chủ rừng

Chủ rừng

12338

3

3

6

6026

6351



Trong đó:










Chủ rừng là BQL rừng Phòng hộ, Đặc dụng


Chủ rừng


18


2


2


3


5


6


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/01/2023