6. Thời gian làm việc ở ngân hàng:
Dưới 2 năm Từ 2 đến dưới 5 năm Từ 5 năm đến dưới 8 năm Từ 8 năm trở lên
7. Chức vụ:
Nhân viên Lãnh đạo cấp trung (từ tổ trưởng đến trưởng phòng) Lãnh đạo cấp cao
8. Tại ngân hàng anh/chị đang làm việc có các giải pháp quản trị quan hệ khách hàng:
Trung tâm tư vấn khách hàng Call Center
Hệ thống quản lý giao tiếp (Contact Management System-CMS) Phân hệ quản trị thông tin khách hàng trong hệ thống CoreBanking
Giải pháp quản trị quan hệ khách hàng CRM (Customer Relationship Management)
Giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử eCRM (Electronic Customer Relationship Management)
Triển khai thành công giải pháp eCRM tại ngân hàng anh/chị công tác chính thức | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
TC1 | Giải pháp eCRM triển khai tại ngân hàng của tôi đáp ứng được các mục tiêu đề ra | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC2 | Giải pháp eCRM được triển khai đúng tiến độ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC3 | Chi phí triển khai giải pháp đảm bảo theo ngân sách dự toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC4 | Giải pháp eCRM có đầy đủ tính năng đáp ứng theo yêu cầu thực tế của các đơn vị chức năng trong ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC5 | Giải pháp eCRM được đưa vào sử dụng chính thức tại các đơn vị trong ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hạn Chế Của Nghiên Cứu Và Định Hướng Các Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Danh Sách Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam Đã, Đang Và Sắp Triển Khai Các Giải Pháp Crm/ecrm
- Khung Phân Tích Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Triển Khai Thành Công Giải Pháp Ecrm Tại Các Nhtm
- Kết Quả Đánh Giá Thang Đo Bằng Độ Tin Cậy Cronbach Alpha
- Hệ Số Kmo Và Bartlett’S Thang Đo Thành Phần
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc triển khai thành công giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 221 trang tài liệu này.
Hiệu quả quan hệ khách hàng tại ngân hàng anh chị đang công tác chính thức | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
HQ1 | Tại ngân hàng của tôi, khách hàng luôn hài lòng với các sản phẩm dịch vụ ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HQ2 | Khách hàng luôn luôn trung thành với các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HQ3 | Khách hàng luôn có sự tin tưởng đối với các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HQ4 | Khách hàng luôn có sự cam kết cao đối với các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HQ5 | Các khách hàng của ngân hàng nơi tôi làm việc luôn luôn sẵn lòng giới thiệu các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng với bạn bè người thân của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HQ6 | Nhìn chung, chất lượng tổng thể của các mối quan hệ với khách hàng tại ngân hàng của tôi cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chiến lược quản trị quan hệ khách hàng điện tử eCRM | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
CL1 | Chiến lược eCRM của ngân hàng tôi thể hiện triết lý lấy khách hàng làm trung tâm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CL2 | Chiến lược eCRM luôn định hướng theo chiến lược phát triển của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CL3 | Ngân hàng đã xác định được đầy đủ các mục tiêu cho chiến lược eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CL4 | Ngân hàng đã thực hiện truyền thông tới các đơn vị về chiến lược eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chiến lược eCRM của ngân hàng tôi được thể hiện rõ ràng và đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Cam kết của lãnh đạo cấp cao | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
CK1 | Lãnh đạo ngân hàng cam kết thực hiện tái cấu trúc quy trình kinh doanh của ngân hàng trong quá trình triển khai giải pháp eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CK2 | Lãnh đạo cấp cao của ngân hàng trực tiếp chỉ đạo, điều hành quá trình triển khai giải pháp eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CK3 | Lãnh đạo cấp cao của ngân hàng hỗ trợ xử lý các bất đồng, tranh chấp của các bộ phận trong quá trình triển khai giải pháp, phản ứng kịp thời đối với các phản ứng xấu của người sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CK4 | Lãnh đạo ngân hàng tôi có tầm nhìn tốt về giải pháp eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CK5 | Lãnh đạo cấp cao của ngân hàng phê duyệt dự toán và kế hoạch triển khai giải pháp eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quy trình kinh doanh của ngân hàng | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
QT1 | Trong quá trình triển khai eCRM ngân hàng thực hiện tái cấu trúc quy trình kinh doanh lấy khách hàng làm trung tâm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QT2 | Quy trình kinh doanh của ngân hàng được thiết kế đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QT3 | Quy trình kinh doanh được kiểm soát và đo lường đánh giá hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QT4 | Quy trình kinh doanh được ngân hàng ban hành và thực hiện chính thức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QT5 | Quy trình kinh doanh được tài liệu hóa và nhất quán trên tất cả các kênh giao dịch với khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
TV1 | Đội ngũ tư vấn triển khai giải pháp eCRM am hiểu về hoạt động kinh doanh của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TV2 | Đội ngũ tư vấn triển khai giải pháp eCRM am hiểu về khách hàng và quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TV3 | Đội ngũ tư vấn triển khai giải pháp eCRM có kinh nghiệm triển khai giải pháp eCRM tại nhiều ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TV4 | Đội ngũ tư vấn triển khai giải pháp eCRM có phương pháp phân tích hệ thống tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TV5 | Đội ngũ tư vấn triển khai giải pháp eCRM có hoạt động hỗ trợ và bảo hành bảo trì giải pháp eCRM tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đội ngũ dự án eCRM của ngân hàng | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
DA1 | Có đầy đủ nhân sự các đơn vị chức năng của ngân hàng tham gia triển khai giải pháp eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DA2 | Đội dự án có trình độ chuyên môn cao và hiểu biết về quản trị quan hệ khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DA3 | Đội dự án biết xác định đúng và đầy đủ các yêu cầu của các quy trình trong quản trị quan hệ khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DA4 | Đội dự án có khả năng phối hợp tốt với nhà tư vấn triển khai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DA5 | Đội dự án có khả năng phối hợp tốt với nhà tư vấn triển khai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Văn hóa ngân hàng | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
VH1 | Trong ngân hàng của tôi các nhân viên luôn luôn hợp tác trong quá trình triển khai và | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
vận hành hệ thống eCRM | ||||||
VH2 | Đội ngũ nhân viên trong ngân hàng luôn luôn sẵn sàng trong quá trình triển khai giải pháp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VH3 | Trong ngân hàng của tôi, các cá nhân và đơn vị đều hướng tới mục tiêu chung của eCRM khi giải quyết các vấn đề phát sinh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VH4 | Trong ngân hàng của tôi đội ngũ nhân viên luôn nhận thức rõ được lợi ích và tầm quan trọng của eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VH5 | Các quy trình phối hợp giữa các đơn vị trong ngân hàng được thiết lập đầy đủ, rõ ràng, đơn giản và được văn bản hóa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Người sử dụng hệ thống eCRM | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
SD1 | Nhân viên ngân hàng tôi đều nhận thức được lợi ích giải pháp eCRM cho cá nhân và ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SD2 | Nhân viên ngân hàng tôi đều hiểu rõ quy trình sử dụng trong giải pháp eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SD3 | Chúng tôi đều tuân thủ quy trình thực hiện trong giải pháp eCRM của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SD4 | Chúng tôi luôn có khả năng thích ứng tốt với các quy trình, công nghệ và yêu cầu mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SD5 | Chúng tôi có khả năng vận dụng linh hoạt ứng dụng công nghệ trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chất lượng dữ liệu của hệ thống eCRM | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
DL1 | Dữ liệu khách hàng của ngân hàng tôi đầy đủ và phù hợp với nhu cầu sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DL2 | Dữ liệu khách hàng của ngân hàng tôi luôn được cập nhật kịp thời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DL3 | Dữ liệu khách hàng của ngân hàng tôi luôn được cập nhật chính xác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DL4 | Dữ liệu khách hàng của ngân hàng tôi luôn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
được tích hợp đồng bộ trên tất cả các kênh giao dịch | ||||||
DL5 | Dữ liệu khách hàng của ngân hàng tôi luôn đượclưu trữ, xử lý và sử dụng an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hạ tầng công nghệ của ngân hàng | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
HT1 | Ngân hàng tôi có hạ tầng công nghệ hiện đại và đồng bộ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HT2 | Hạ tầng công nghệ của ngân hàng tôi có tính an toàn bảo mật cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HT3 | Hạ tầng công nghệ của ngân hàng tôi có khả năng mở rộng tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HT4 | Hạ tầng công nghệ của ngân hàng tôi liên tục được cập nhật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HT5 | Hạ tầng công nghệ trong ngân hàng phù hợp với giải pháp eCRM triển khai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kiểm tra, giám sát và đo lường | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
KT1 | Ngân hàng có kế hoạch chi tiết kiểm tra, giám sát và đo lường quá trình triển khai eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT2 | Ngân hàng có thiết lập ban kiểm tra, giám sát và đo lường quy trình triển khai giải pháp eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT3 | Ngân hàng thường xuyên có các cuộc họp theo dõi tiến độ triển khai eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT4 | Ngân hàng thường xuyên có các báo cáo giám sát tiến độ triển khai eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT5 | Ngân hàng có xây dựng các tiêu chí để đo lường và kiểm soát chi phí, chất lượng và các mục tiêu của eCRM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!
Danh sách các NHTM Việt Nam thực hiện khảo sát:
Ngân hàng thương mại | Số lượng phiếu khảo sát trực tiếp | Số lượng phiếu khảo sát online | |
1 | NHTMCP Quân đội(MB) | 32 | 4 |
2 | NHTMCP Tiên phong (Tienphong) | 22 | 4 |
3 | NHTMCP Kỹ thương (TechcomBank) | 33 | 5 |
4 | NHTMCP Việt Nam thịnh vượng (VP Bank) | 27 | 4 |
5 | NHTMCP Quốc tế (VIB) | 26 | 6 |
6 | NHTMCP Hàng hải (MSB) | 30 | 7 |
7 | NHTMCP Á Châu (ACB) | 26 | 5 |
8 | NHTMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) | 16 | 5 |
9 | NHTMCP Phát triển Mêkông (MSB) | 14 | 2 |
10 | NHTM Công thương (VietinBank) | 34 | 6 |
Tổng cộng | 260 | 48 |
Phụ lục 5. Mô tả thống kê các thang đo
Bảng 1. Mô tả thống kê dữ liệu khảo sát
N | Giá trị trung bình | Độ lệch chuẩn | Độ nghiêng | Độ nhọn | ||||
Statistic | Statistic | SE | Statistic | Statistic | SE | Statistic | SE | |
Chiến lược eCRM | 2.70 | |||||||
CL1 | 308 | 2.69 | .056 | .979 | .708 | .139 | .156 | .277 |
CL2 | 308 | 2.64 | .049 | .857 | -.164 | .139 | .007 | .277 |
CL3 | 308 | 2.68 | .054 | .940 | .090 | .139 | -.250 | .277 |
CL4 | 308 | 2.74 | .058 | 1.009 | .379 | .139 | -.206 | .277 |
CL5 | 308 | 2.73 | .055 | .959 | .376 | .139 | -.096 | .277 |
Cam kết của lãnh đạo cấp cao | 2.97 | |||||||
CK1 | 308 | 2.98 | .062 | 1.092 | -.143 | .139 | -1.007 | .277 |
CK2 | 308 | 2.99 | .053 | .924 | -.212 | .139 | -.801 | .277 |
CK3 | 308 | 3.12 | .066 | 1.164 | -.404 | .139 | -.993 | .277 |
CK4 | 308 | 2.99 | .054 | .952 | .013 | .139 | -.737 | .277 |
CK5 | 308 | 2.78 | .048 | .842 | .147 | .139 | .216 | .277 |
Quy trình kinh doanh | 3.16 | |||||||
QT1 | 308 | 2.95 | .051 | .892 | .013 | .139 | -.815 | .277 |
QT2 | 308 | 3.40 | .050 | .877 | -.230 | .139 | -.425 | .277 |
QT3 | 308 | 3.39 | .051 | .893 | -.344 | .139 | -.713 | .277 |
QT4 | 308 | 2.98 | .049 | .862 | .007 | .139 | -.572 | .277 |
QT5 | 308 | 3.06 | .052 | .913 | -.019 | .139 | -.675 | .277 |
Tư vấn triển khai | 2.71 | |||||||
TV1 | 308 | 2.56 | .046 | .815 | .329 | .139 | -.237 | .277 |
TV2 | 308 | 2.67 | .050 | .869 | .389 | .139 | -.386 | .277 |
TV3 | 308 | 2.57 | .046 | .814 | .607 | .139 | .182 | .277 |
TV4 | 308 | 2.95 | .051 | .892 | .013 | .139 | -.815 | .277 |
TV5 | 308 | 2.78 | .053 | .929 | .208 | .139 | -.860 | .277 |
Đội dự án | 2.96 | |||||||
DA1 | 308 | 2.90 | .052 | .920 | .252 | .139 | -.882 | .277 |
DA2 | 308 | 2.78 | .047 | .830 | .336 | .139 | -.098 | .277 |
DA3 | 308 | 2.82 | .046 | .800 | -.019 | .139 | -.603 | .277 |
DA4 | 308 | 2.94 | .051 | .892 | .053 | .139 | -.617 | .277 |
DA5 | 308 | 3.35 | .051 | .892 | -.591 | .139 | -.200 | .277 |
Văn hóa ngân hàng | 3.08 | |||||||
VH1 | 308 | 3.32 | .070 | 1.230 | -.003 | .139 | -1.174 | .277 |
VH2 | 308 | 3.10 | .065 | 1.133 | .139 | .139 | -.850 | .277 |
VH3 | 308 | 2.87 | .054 | .948 | .325 | .139 | -.281 | .277 |
VH4 | 308 | 3.29 | .066 | 1.162 | .003 | .139 | -1.121 | .277 |
VH5 | 308 | 2.82 | .059 | 1.042 | .415 | .139 | -.228 | .277 |
Người sử dụng | 2.96 |