Chỉ Số Huyết Học Cơ Bản Của Nữ Vđv Cầu Lông Cấp Cao Việt Nam Và Nữ Vđv Cấp Cao Một Số
BASO % 0.2 0.0-1.0 RBC 10 6 /mL 4.72 4.04-6.13 HGB g/dL 14.5 12.0-18.1 HCT % 39.9 37.0-57.7 MCV fL 84.5 80.0-97.0 MCH pg 30.7 27.0-32.0 MCHC g/dL 36.3 31.0-36.0 PLT 10 3 /mL 174 132-424 MPV fL 8.3 6.0-15.0 PCT % 0.19 0.17-0.35 PDW fL 9.7 9.0-17.0 PLC-R % 13.8 13.0-43.0 Qua bảng 3.16 cho thấy: ...