đến thời điểm xét cấp tại NamABank. - Không hàng hiện đang không sở hữu quá 04 thẻ tín dụng. - Khách hàng không sử dụng thẻ vượt hạn mức liên tục 03 tháng. - Tổng dư nợ thẻ tín dụng không vượt quá 70% tổng hạn mức thẻ tín dụng hiện tại. - Độ tuổi: từ đủ 15 đến 60 tuổi lên đối với nam và từ đủ 15 đến 55 tuổi đối với nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ). b. Hạn mức thẻ: Căn cứ vào thứ tự thẻ tín dụng NamABank được cấp, nếu thẻ NamABank là: - Thẻ thứ 2 hoặc 3: tối đa bằng 120% hạn mức thẻ tín dụng tham chiếu. - Thẻ thứ 4: tối đa bằng 100% thẻ tín dụng tham chiếu. - Thẻ thứ 5: tối đa bằng 80% thẻ tín dụng tham chiếu. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Giấy đề nghị cấp thẻ tín dụng kiêm phương án vay vốn, Hợp đồng tín dụng và Hợp đồng sử dụng thẻ hoặc văn bản thay thế, sửa đổi, bổ sung được ban hành từng thời kỳ (nếu có). - Thông tin CIC chi tiết. - Hình chụp mặt trước thẻ tín dụng tham chiếu. | |
A16 – Cấp thẻ tín dụng cho khách hàng được sự giới thiệu của Trưởng ĐVKD | Mã QD: A16 – GT DVKD – CN … |
a. Đối tượng và điều kiện: - Là người Việt Nam được sự giới thiệu của Giám đốc chi nhánh tại NamABank. |
Có thể bạn quan tâm!
- Hạn chế rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - 8
- Hạn chế rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - 9
- Hạn chế rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - 10
- Hạn chế rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - 12
Xem toàn bộ 99 trang tài liệu này.
- Độ tuổi: từ đủ 15 tuổi đến 65 tuổi đối với nam và nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ). b. Hạn mức thẻ: tối đa 100 triệu đồng. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*). - Giấy giới thiệu của Giám đốc chi nhánh. - Chứng từ chứng minh thu nhập hoặc khả năng tài chính của khách hàng, cụ thể: Khách hàng có thu nhập từ lương hoặc từ hoạt động kinh doanh: Hợp đồng lao động còn hiệu lực (bản sao) hoặc Sao kê lương (bản chính) hoặc Giấy xác nhận công tác thể hiện mức lương (bản chính) hoặc Quyết định bổ nhiệm (Bản sao) hoặc Quyết định tăng lương (Bản sao) hoặc các chứng từ khác phù hợp. Khách hàng có sở hữu tài sản: Bất động sản hoặc Xe ô tô từ 09 chỗ ngồi trở xuống. Khách hàng sở hữu giấy tờ có giá trị còn hiệu lực bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, sổ tiết kiệm, chứng chỉ/Hợp đồng tiền gửi, kỳ phiếu…: Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần/trái phiếu/kỳ phiếu…(bản sao) hoặc sổ tiết kiệm/Hợp đồng tiền gửi (bản sao). Khách hàng có Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ. Khách hàng là hội viên Golf và có thẻ hội viên sân Golf (Membership): thẻ thành viên (bản sao). Khách hàng có con du học nước ngoài: Thị thực (visa) tại quốc gia du học (bản sao) + Biên lai |
đóng học phí của Trường hoặc Giấy chuyển tiền qua hệ thống ngân hàng (Bản chính) + Thư mời nhập học của trường tại quốc gia du học. Các chứng từ chứng minh thu nhập/khả năng tài chính khác. d. Quy định khác: - Giám đốc chi nhánh xem xét và ký Giấy giới thiệu đối với các khách hàng của PGD trực thuộc. - Giám đốc chi nhánh chịu trách nhiệm liên đới trong việc khách hàng không thực thanh toán thẻ tín dụng đúng hạn cho NamABank. - Trường hợp thẻ tín dụng hết hạn mà người giới thiệu không còn công tác tại NamABank thì Trung Tâm Thẻ thực hiện khóa thẻ tạm thời và thực hiện các thủ tục theo quy định. - Trường hợp người giới thiệu thôi việc tại NamABank thì thẻ tín dụng của khách hàng sẽ thực hiện: Nếu nợ thẻ trong hạn thì người giới thiệu chịu trách nhiệm thu thập chứng từ để chuyển đổi sang chính sách khác phù hợp. Nếu nợ thẻ quá hạn thì người giới thiệu chịu trách nhiệm thực hiện thu hồi nợ đầy đủ trước khi thôi việc. Nếu chưa phát sinh nợ thẻ: thực hiện thanh lý thẻ theo quy định. | |
A17 – Cấp thẻ tín dụng cho đối tượng khách hàng đang vay | Mã QD: A17 – VAY5% – CS KH VAY 5% TSBD |
a. Đối tượng và điều kiện: - Là người Việt Nam đang vay có thế chấp TSĐB tại |
NamABank. - Không áp dụng đối với TSĐB của bên thứ 3. b. Hạn mức thẻ: tối đa không quá 5% giá trị TSĐB đã được phê duyệt và không vượt quá 300 triệu đồng. Tổng hạn mức tín dụng khoản vay và thẻ tín dụng dự cấp không vượt quá 95%. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*). - Giấy cam kết về việc giải chấp TSĐB. d. Quy định khác: - Khi khách hàng thực hiện thanh lý khoản vay thì ĐVKD kiểm tra thẻ tín dụng của khách hàng để thực hiện thanh lý đồng thời. - Trường hợp khoản vay do từ 02 thể nhân trở lên chịu trách nhiệm thì khuyến khích cấp thẻ cho khách hàng tạo thông tin quản lý trên hệ thống. | |
A18 – Cấp thẻ tín dụng cho CBNV đang công tác tại doanh nghiệp nhà nước | Mã QD: A18 – CBNV 60% NN – CS KH LA CAN BO 60% NHA NUOC |
a. Đối tượng và điều kiện: - Là người Việt Nam đang công tác trong DN có từ 60% vốn nhà nước. - Không áp dụng đối với các đối tượng sau: Cá nhân làm bảo trì sửa chữa điện, bảo vệ, tạp vụ, lái xe…làm việc theo chế độ Hợp đồng trong các đơn vị hành chính nhà nước. Sỹ quan dự bị, hạ sỹ quan, chiến sỹ phục vụ có thời hạn. Cán bộ không chuyên trách/cán bộ, nhân viên Hợp đồng công tác tại Đơn vị dưới 12 tháng |
(không bao gồm thời gian thử việc, tạm tuyển). - Độ tuổi: từ đủ 15 đến 60 tuổi đối với nam và từ đủ 15 đến 55 tuổi đối với nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ). b. Hạn mức thẻ: - Giám đốc/Phó Giám đốc/Trưởng Đơn vị: tối đa 100 triệu đồng. - Trưởng/Phó của các Phòng/Ban/Trung Tâm/Cơ Sở: tối đa 50 triệu đồng. - Các chức danh còn lại: tối đa 30 triệu đồng. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*). - Quyết định bổ nhiệm/Quyết định tuyển dụng/Quyết định điều chuyển lương/HĐLĐ từ 12 tháng trở lên thể hiện thời gian công tác trên 01 năm và hệ số lương/số tiền lương tính đến thời điểm xét cấp. | |
A19 – Cấp thẻ tín dụng cho CBNV NamABank nghỉ việc và chuyển sang hình thức thông thường | Mã QD: A19 – CHUYEN DOI – CS KH CHUYEN DOI TU CBNV NAMABANK |
a. Đối tượng và điều kiện: - Là người Việt Nam và là người thân của CBNV hoặc chính CBNV đó đang làm thủ tục thôi việc tại NamABank. b. Hạn mức thẻ: giữ nguyên hoặc giảm phù hợp với khả năng tài chính theo các đối tượng cấp thẻ tín dụng khác. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Toàn bộ hồ sơ liên quan đến việc cấp thẻ tín dụng đang lưu trữ, và - Tờ trình tái thẩm định của Đơn vị phát hành thẻ có phê duyệt của cấp có thẩm quyền. ĐVKD phải ghi |
rõ đối tượng mới trong tờ chính tái thẩm định. - Chứng từ chứng minh tài chính của khách hàng phù hợp với các đối tượng cấp thẻ tại quy định này. Trong quá trình chờ bổ sung chứng từ hợp lệ, thẻ tín dụng của khách hàng sẽ bị khóa tạm thời. | |
A20 – Cấp thẻ tín dụng cho khách hàng cá nhân đang mua bảo hiểm nhân thọ tại Việt Nam | Mã QD: A20 – BAOHIEM – CS THAM GIA MUA BAO HIEM NHAN THO TAI VIET NAM |
a. Đối tượng và điều kiện: - Là người Việt Nam và đang tham gia mua bảo hiểm nhân thọ của các Cty bảo hiểm tại Việt Nam và thời gian đóng phí bảo hiểm từ 01 năm trở lên. - Thời gian Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ từ 05 năm trở lên. - Thu nhập của khách hàng từ 05 triệu đồng/tháng trở lên. - Độ tuổi: từ đủ 15 đến 60 tuổi đối với nam và từ đủ 15 đến 55 tuổi đối với nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ). b. Hạn mức thẻ: tối đa bằng 100% phí bảo hiểm quy năm phải đóng của khách hàng và không vượt quá 200 triệu đồng. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*). - Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và các điều kiện điều khoản đi kèm (bản sao). - Phiếu thu phí của Cty bảo hiểm nhân thọ, có đóng dấu và chữ ký của cấp có thẩm quyền (bản sao). - Các chứng từ chứng minh thu nhập khác (nếu có). | |
A21 – Cấp thẻ tín | Mã QD: A21 – NGUOI NOI TIENG – CS KH NGUOI |
NOI TIENG TAI VIET NAM | |
a. Đối tượng và điều kiện: - Là người Việt Nam và là cá nhân đang hoạt động nghệ thuật tại Việt Nam và được phong các danh hiệu nghệ sỹ nhân dân, nghệ sỹ ưu tú hoặc đạt các danh hiệu tầm cỡ quốc gia theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch…Hoặc giải nhất nhì ba các cuộc thi lớn trên đài truyền hình. - Thông tin trên mạng rõ ràng và nguồn truy cập đáng tin cậy. - Độ tuổi: từ đủ 15 đến 60 tuổi đối với nam và nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ). b. Hạn mức thẻ: tối đa 100 triệu đồng. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*). - Các thông tin trên mạng xã hội. - Các chứng từ chứng minh thu nhập khác (nếu có). | |
B01 – Cấp thẻ tín dụng cho khách hàng có số dư tiền gửi tại NamABank dùng để bảo đảm (NamABank giữ TSBĐ) | Mã QD: B01 – SDTG – CS KH CAM CO SO DU TIEN GUI TH1 |
a. Đối tượng và điều kiện: - Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài dùng số dư tiền gửi tại NamABank để làm TSBĐ cho hạn mức thẻ tín dụng của chính mình hoặc bảo lãnh cho bên thứ 3. - NamABank giữ sổ tiết kiệm. - ĐVKD tiến hành phong tỏa số tiền bằng 110% hạn mức thẻ tín dụng. b. Hạn mức thẻ: tối đa bằng 90% giá trị mệnh giá trên số dư tiền gửi bằng VND hoặc bằng ngoại tệ quy đổi sang |
VND. Tỷ giá quy đổi áp dụng theo quy định của NamABank tại thời diểm hiện hành. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Giấy đề nghị cấp thẻ tín dụng kiêm phương án vay vốn, Hợp đồng tín dụng và Hợp đồng sử dụng thẻ hoặc văn bản thay thế, sửa đổi, bổ sung được ban hành từng thời kỳ (nếu có). - CMND/CCCD hoặc Passport (Bản sao). - Giấy chứng nhận phong tỏa TSBĐ. - Hợp đồng cầm cố TSBĐ. - Biên bản giao nhận TSBĐ. - Sổ tiết kiệm bản chính. | |
B02 – Cấp thẻ tín dụng cho khách hàng có số dư tiền gửi tại NamABank dùng để bảo đảm (KH giữ TSBĐ) | Mã QD: B02 – SDTG – CS KH CAM CO SO DU TIEN GUI TH2 |
a. Đối tượng và điều kiện: - Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài dùng số dư tiền gửi tại NamABank để làm TSBĐ cho hạn mức thẻ tín dụng của chính mình hoặc bảo lãnh cho bên thứ 3. - Khách hàng giữ sổ tiết kiệm. - ĐVKD tiến hành phong tỏa số tiền bằng 200% hạn mức thẻ tín dụng. b. Hạn mức thẻ: tối đa bằng 50% giá trị mệnh giá trên số dư tiền gửi bằng VND hoặc bằng ngoại tệ quy đổi sang VND. Tỷ giá quy đổi áp dụng theo quy định của NamABank tại thời diểm hiện hành. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Giấy đề nghị cấp thẻ tín dụng kiêm phương án vay vốn, Hợp đồng tín dụng và Hợp đồng sử dụng thẻ |