Chiều dài chân A/chiều cao đứng x 100 | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 15 | 68.2 | ||||||||
12 | Chiều dài gân A sin (cm) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 17 | 77.3 | |||||
13 | Vòng cổ chân (cm) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 21 | 95.5 | |
14 | Vòng cổ chân/Dài gân A sin x 100 | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 15 | 68.2 | |||||||
15 | Vòng ngực (cm) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 17 | 77.3 | |||||
16 | Rộng hông (cm) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 13 | 59.1 | |||||||||
17 | Tỷ lệ mỡ cơ thể (Fat%) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 13 | 59.1 | |||||||||
18 | Nhịp tim (lần/phút) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 17 | 77.3 | |||||
19 | Công năng tim (HW) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 20 | 90.9 | ||
20 | Huyết áp (mmHg) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 15 | 68.2 | |||||||
21 | Dung tích sống (lít) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 18 | 81.8 | ||||
22 | VO2max (ml/kg/min) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 16 | 72.7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Pháp Kiểm Tra Chức Năng [2], [31]
- Bảng Phân Loại Loại Hình Thần Kinh
- Nghiên Cứu Lựa Chọn Các Chỉ Số Và Test Đặc Trưng Xác Định Mô Hình Nữ Vận Động Viên Cầu Lông Cấp Cao Việt Nam
- Kết Quả Lựa Chọn Các Chỉ Số, Test Đặc Trưng Để Xác Định Mô Hình Nữ Vận Động Viên Cầu Lông Cấp Cao Việt Nam
- Kết Quả Lựa Chọn Của Các Chuyên Gia Về Các Chỉ Số Đánh Giá Kỹ Thuật Của Nữ Vận Động Viên Cầu Lông Cấp Cao Việt Nam (N=38)
- Thống Kê Kết Quả Thi Đấu Của Vđv Vũ Thị Trang
Xem toàn bộ 196 trang tài liệu này.
Công suất yếm khí tối đa (PP) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 15 | 68.2 | ||||||||
24 | Testosteron | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 12 | 54.5 | ||||||||||
25 | Growth Hormon | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 13 | 59.1 | |||||||||
26 | IGF-I (Insulin-like growth factor I) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 12 | 54.5 | ||||||||||
27 | Cortisol | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 17 | 77.3 | |||||
28 | Phản xạ đơn (ms) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 21 | 95.5 | |
29 | Phản xạ phức (ms) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 17 | 77.3 | |||||
31 | Khả năng xử lý thông tin (vòng hở Landolt) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 18 | 81.8 | ||||
31 | Bốn mươi điểm vòng tròn tính theo điểm và thời gian (giây) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 19 | 86.4 | |||
32 | Bật cao tại chỗ (cm) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 15 | 68.2 | |||||||
33 | Bật xa tại chỗ (cm) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 14 | 63.6 | ||||||||
34 | Nằm sấp chống đẩy 1 phút (lần) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 12 | 54.5 |
Nằm ngửa gập bụng 1 phút (lần) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 12 | 54.5 | |||||||||||
36 | Chạy 30m XPC (giây) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 17 | 77.3 | |||||
37 | Chạy 100m XPC (giây) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 20 | 90.9 | ||||||||||
38 | Chạy 800m (giây) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 15 | 68.2 | |||||||
39 | Chạy 1500m (phút, giây) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 17 | 77.3 | |||||||
40 | Chạy 5000m (phút, giây) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 19 | 86.4 | |||||||
41 | Ném cầu xa (cm) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 15 | 68.2 | |||||||
42 | Di chuyển ngang sân đơn 1 phút (lần) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 14 | 63.6 | ||||||||
43 | Di chuyển dọc sân đơn 1 phút (lần) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 12 | 54.5 | ||||||||||
44 | Di chuyển 4 góc sân 1 phút (lần) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 12 | 54.5 | ||||||||||
45 | Nhảy lục giác (giây) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 17 | 77.3 | |||||
46 | Chạy chữ T (giây) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 20 | 90.9 |
Dẻo vai (cm) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 15 | 68.2 | ||||||||
48 | Đập cầu 10 quả đường thẳng dọc biên ô 1m x 4.72m (quả) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 17 | 77.3 | |||||
49 | Đập cầu 10 quả đường chéo dọc biên ô 1m x 4.72m (quả) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 19 | 86.4 | |||
50 | Phát cầu cao sâu 10 quả ô 1m x 1m cuối sân (quả) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 15 | 68.2 | |||||||
51 | Phát cầu thấp gần 10 quả ô 20cm x 2.61m (quả) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 14 | 63.6 | ||||||||
52 | Đánh cầu cao đường thẳng 10 quả ô 1m x 1m (quả) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 12 | 54.5 | ||||||||||
53 | Đánh cầu cao đường chéo 10 quả ô 1m x 1m (quả) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 12 | 54.5 | ||||||||||
54 | Tạt cầu dọc biên 10 quả ô 1m x 4.72m (quả) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 17 | 77.3 | |||||
55 | Treo (chặt) cầu đường thẳng ô 1.98m x 1m (quả) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 20 | 90.9 | ||
56 | Treo (chặt) cầu đường chéo ô 1.98m x 1m (quả) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 21 | 95.5 |
Vê cầu (bỏ nhỏ) đường thẳng ô 0.5m x 0.5m (quả) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 19 | 86.4 | ||||
58 | Móc cầu (kéo cầu) đướng chéo 0.5m x 0.5m (quả) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 15 | 68.2 | |||||||
+ | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | 20 | 90.9 |
13.Asok Kumar Ghosh (2008) [72 14.D.Cabello Manrique, J Gonn….(2003) [61 15.Faude O, el al (2007) [68] 16.K. Goswami, A (1993) [71] 17.Kerry Ann, Lieshout (2002) [82] 18.M. Wonisch (2003). [108] 19.M K. Chin, el al (1995) [67] 20.Ooi CH, el al (2009) [91] 21.Simonton , D.K (1999). [102] 22.Young Chul Kim (2002) [110] |
3.1.2. Xây dựng phiếu phỏng vấn lựa chọn các chỉ số và test đặc trưng xác định mô hình nữ vận động viên cầu lông cấp cao Việt Nam
❖ Trên cơ sở 58 các chỉ số và test đặc trưng đã tổng hợp liên quan đến
đánh giá TĐTL của VĐV cầu lông của các tác giả trong nước cũng như nước ngoài. Do việc đánh giá TĐTL của VĐV cầu lông cấp cao chưa có nhiều công trình nghiên cứu, cũng như chưa có bộ tiêu chí đánh giá nào công bố ở Việt Nam trước đây. Để đảm bảo độ tin cạnh cho việc lựa chọn, tác giả tiến hành phỏng vấn các chuyên gia nhằm xin các ý kiến đóng góp, bổ sung thêm các nội dung để xây dựng phiếu phỏng vấn các chỉ số, các test xác định mô hình nữ vận động viên cầu lông cấp cao Việt Nam.
❖ Phiếu phỏng vấn được xây dựng cho câu trả lời đồng ý và không đồng
ý, ngoài ra có câu hỏi mở để các chuyên gia có thể bổ sung thêm nội dung, các chỉ số, các test. xác định mô hình nữ vận động viên cầu lông cấp cao Việt Nam.
❖ Thông tin về chuyên gia tham gia phỏng vấn
Tác giả tiến hành phỏng vấn 13 chuyên gia. Trong đó:
+ Giáo sư: 01 người chiếm 7.7%.
+ Phó giáo sư: 05 người chiếm 38.4%.
+ Tiến sĩ: 04 người chiếm 30.8%.
+ Huấn luyện viên cầu lông trẻ Quốc gia: 03 người chiếm 23.1%.
Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ % các chuyên gia được khảo sát
Luận án thống nhất lựa chọn các chỉ số/test có tỷ lệ >50% đồng ý trở lên để tiến hành các bước tiếp theo. Kết quả phản hồi của chuyên gia về nội dung (nhân tố) cấu thành mô hình của nữ VĐV cầu lông cấp cao Việt Nam: Cả 13 chuyên gia đều đồng ý 100% các nội dung hình thái, chức năng, tâm lý, thể lực, kỹ thuật; 05 chuyên gia cho rằng cần bổ sung nội dung chiến thuật. Tuy nhiên, chỉ có 05 chuyên gia (chiếm tỷ lệ 38.5%) nên luận án không đưa vào nội dung để tiến hành các bước tiếp theo.
Bảng 3.2: Kết quả lựa chọn của các chuyên gia về các nội dung (nhân tố) và các chỉ số/test cấu thành mô hình nữ VĐV cầu lông cấp cao Việt Nam (n=13)
Nhân tố | Đồng ý | Không đồng ý | |||
Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) | ||
A | Hình thái | 13 | 100 | 0 | 0 |
1 | Chiều cao đứng (cm) | 13 | 100 | 0 | 0 |
2 | Cân nặng (kg) | 8 | 61,5 | 5 | 38,5 |
3 | Chỉ số Quetelet (g/cm) | 8 | 61,5 | 5 | 38,5 |
4 | Chiều dài sải tay (cm) | 13 | 100 | 0 | 0 |
5 | Chiều dài cánh tay (cm) | 13 | 100 | 0 | 0 |
6 | Chiều cao ngồi (cm) | 8 | 61,5 | 5 | 38,5 |
7 | Chiều dài đùi (cm) | 7 | 53,8 | 6 | 46,2 |
8 | Chiều dài ngón trỏ (cm) | 8 | 61,5 | 5 | 38,5 |
9 | Chiều dài chân H (cm) | 9 | 69,2 | 4 | 30,8 |
10 | Chiều dài chân A (cm) | 9 | 69,2 | 4 | 30,8 |
Chiều dài chân A/chiều cao đứng x 100 | 9 | 69,2 | 4 | 30,8 | |
12 | Chiều dài gân A sin (cm) | 9 | 69,2 | 4 | 30,8 |
13 | Vòng cổ chân (cm) | 9 | 69,2 | 4 | 30,8 |
14 | Vòng cổ chân/Dài gân A sin x 100 | 9 | 69,2 | 4 | 30,8 |
15 | Vòng ngực (cm) | 6 | 46,2 | 7 | 53,8 |
16 | Rộng hông (cm) | 5 | 38,5 | 8 | 61,5 |
17 | Tỷ lệ mỡ cơ thể (Fat%) | 6 | 46,2 | 7 | 53,8 |
B | Chức năng | 13 | 100 | 0 | 0 |
1 | Nhịp tim (lần/phút) | 13 | 100 | 0 | 0 |
2 | Công năng tim (HW) | 13 | 100 | 0 | 0 |
3 | Huyết áp (mmHg) | 9 | 69,2 | 4 | 30,8 |
4 | Dung tích sống (lít) | 13 | 100 | 0 | 0 |
5 | VO2max (ml/kg/min) | 13 | 100 | 0 | 0 |
6 | Công suất yếm khí tối đa (PP) | 5 | 38,5 | 8 | 61,5 |
7 | Testosterone | 9 | 69,2 | 3 | 23,1 |
8 | Growth Hormone | 8 | 61,5 | 5 | 38,5 |
9 | IGF-I (Insulin-like growth factor I) | 8 | 61,5 | 5 | 38,5 |
10 | Cortisol | 13 | 100 | 0 | 0 |
C | Tâm lý | 13 | 100 | 0 | 0 |
1 | Phản xạ đơn (ms) | 13 | 100 | 0 | 0 |
2 | Phản xạ phức (ms) | 13 | 100 | 0 | 0 |
3 | Khả năng xử lý thông tin (vòng hở Landolt) | 7 | 53,8 | 6 | 46,2 |