hoặc văn bản thay thế, sửa đổi, bổ sung được ban hành từng thời kỳ (nếu có). - CMND/CCCD hoặc Passport (Bản sao). - Giấy chứng nhận phong tỏa TSBĐ. - Hợp đồng thế chấp. - Bộ hồ sơ TSBĐ theo quy định hiện hành. | |
B03 – Cấp thẻ tín dụng cho khách hàng có TSBĐ là vàng tại NamABank | Mã QD: B03 – VANG – CS KH CAM CO VANG |
a. Đối tượng và điều kiện: - Là người Việt Nam đề nghị NamABank cấp thẻ tín dụng có TSBĐ là vàng. - Vàng do NamABank đồng ý làm TSBĐ theo quy định của NHNN. - Độ tuổi: từ 18 đến 65 tuổi đối với nam và nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ). b. Hạn mức thẻ: tối đa bằng 50% giá trị mệnh trị TSBĐ và tối đa không quá 500 triệu đồng. Tỷ giá quy đổi áp dụng theo quy định của NamABank tại thời diểm hiện hành. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*). - Hợp đồng cầm cố TSBĐ. - Biên bản giao nhậnTSBĐ. | |
B04 – Cấp thẻ tín dụng cho khách hàng có TSBĐ là BĐS tại NamABank | Mã QD: B04 – BDS – CS KH THE CHAP BAT DONG SAN |
a. Đối tượng và điều kiện: - Là người Việt Nam không có quan hệ tín dụng trước đó với NamABank và đề nghị dùng bất động sản là TSBĐ để cấp thẻ tín dụng cho chính mình hoặc bên thứ 3. |
Có thể bạn quan tâm!
- Hạn chế rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - 9
- Hạn chế rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - 10
- Hạn chế rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - 11
Xem toàn bộ 99 trang tài liệu này.
- Độ tuổi: từ 15 đến 65 tuổi đối với nam và nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ). - Điều kiện về TSBĐ: tài sản bảo đảm được định giá và thực hiện đầy đủ các thủ tục bảo đảm (công chứng thế chấp, đăng ký giao dịch bảo đảm…) theo quy định của pháp luật và NamABank từng thời kỳ. b. Hạn mức thẻ: tổng hạn mức tín dụng của khoản vay thông thường (nếu có) và thẻ tín dụng không vượt quá tỷ lệ cho vay theo quy định hiện hành của NamABank. Hạn mức thẻ tín dụng tối đa là 1 tỷ đồng. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*). - Chứng từ chứng minh thu nhập. - Hợp đồng cầm cố TSBĐ/ - Giấy đăng ký giao dịch bảo đảm (bản chính). Trường hợp có khoản vay thông thường thì lưu bản sao. - Bộ hồ sơ TSBĐ theo quy định hiện hành. d. Quy định khác: ĐVKD tiến hành xếp hạng tín dụng khách hàng theo đúng quy định hiện hành của NamABank và ghi kết quả xếp hạng vào tờ trình thẩm định. | |
B05 – Cấp thẻ tín dụng cho khách hàng có TSBĐ khác tại NamABank | Mã QD: B05 – KHAC – CS KH BAO DAM BANG TAI SAN KHAC |
a. Đối tượng và điều kiện: - Là người Việt Nam dùng TSBĐ không thuộc các chính sách quy định tại mã B01, B02, B03 và B04 để phát hành thẻ tín dụng tại NamABank. - Độ tuổi: từ 15 đến 65 tuổi đối với nam và nữ (tuổi |
khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ). b. Hạn mức thẻ: tối đa bằng 50% giá trị định giá theo quy định của NamABank ban hành từng thời kỳ. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Giấy đề nghị cấp thẻ tín dụng kiêm phương án vay vốn, Hợp đồng tín dụng và Hợp đồng sử dụng thẻ hoặc văn bản thay thế, sửa đổi, bổ sung được ban hành từng thời kỳ (nếu có). - CMND/CCCD hoặc Passport (Bản sao). - Giấy chứng nhận phong tỏa TSBĐ. - Hợp đồng thế chấp/cầm cố TSBĐ. - Biên bản giao nhận TSBĐ. | |
C01 – Cấp thẻ tín dụng cho doanh nghiệp dùng số dư tiền gửi làm TSBĐ tại NamABank | Mã QD: C01 – SDTG DN – CS DN CAM CO SO DU TIEN GUI |
a. Đối tượng và điều kiện: - Là pháp nhân tại Việt Nam và dùng số dư tiền gửi tại NamABank để làm TSBĐ cho hạn mức thẻ tín dụng của chính mình hoặc bảo lãnh cho bên thứ 3. - ĐVKD tiến hành phong tỏa số tiền bằng 110% hạn mức thẻ tín dụng. b. Hạn mức thẻ: tối đa bằng 90% giá trị mệnh giá trên số dư tiền gửi bằng VND hoặc bằng ngoại tệ quy đổi sang VND. Tỷ giá quy đổi áp dụng theo quy định của NamABank tại thời diểm hiện hành. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Giấy đề nghị cấp thẻ tín dụng kiêm phương án vay vốn, Hợp đồng tín dụng và Hợp đồng sử dụng thẻ hoặc văn bản thay thế, sửa đổi, bổ sung được ban hành từng thời kỳ (nếu có). |
- Giấy phép đăng ký kinh doanh (bản sao) - CMND/CCCD hoặc Passport (Bản sao) người đại diện theo pháp luật. - Giấy chứng nhận phong tỏa TSBĐ. - Hợp đồng cầm cố TSBĐ. - Biên bản giao nhận TSBĐ. - Hợp đồng tiền gửi bản chính. | |
D01 – Cấp thẻ tín dụng cho doanh nghiệp đang vay tại NamABank | Mã QD: D01 – VAY5% – CS DN VAY 5% TSBD |
a. Đối tượng và điều kiện: - Là pháp nhân Việt Nam đang vay có thế chấp TSĐB tại NamABank. - Không áp dụng đối với TSĐB của bên thứ 3. b. Hạn mức thẻ: tối đa không quá 5% giá trị TSĐB đã được phê duyệt và không vượt quá 300 triệu đồng. Tổng hạn mức tín dụng khoản vay và thẻ tín dụng dự cấp không vượt quá 95%. c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: - Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*). - Giấy cam kết về việc giải chấp TSĐB. d. Quy định khác: - Khi khách hàng thực hiện thanh lý khoản vay thì ĐVKD kiểm tra thẻ tín dụng của khách hàng để thực hiện thanh lý đồng thời. |
(Nguồn: Tác giả tự tổng hợp từ thông tin nội của NamABank) (*) Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp thẻ tín dụng kiêm phương án vay vốn, Hợp đồng tín dụng và Hợp đồng sử dụng thẻ hoặc mẫu biểu thay thế, sửa đổi bổ sung (nếu có).
- CMND/CCCD hoặc Hộ chiếu (Passport) còn hiệu lực (bản sao). Trường hợp cung cấp CCCD thì khách hàng phải cung cấp thêm thông tin số CMND cũ.
- Hộ khẩu hoặc Giấy/Sổ đăng ký nhân khẩu tập thể của ngành quân đội, công an (bản sao). Lưu ý phải cung cấp thông tin trang đình chính phía sau của hộ khẩu.
- Trường hợp địa chỉ nơi cư trú khác với trên hộ khẩu (và các chứng từ tương đương) cần bổ sung 01 trong các chứng từ sau:
+ Sổ tạm trú (KT3) có ghi thời hạn còn hiệu lực (bản sao), hoặc
+ Giấy xác nhận cư trú tại địa phương (có hiệu lực trong vòng 01 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
+ Các chứng từ địa chỉ cư trú hiện tại đứng tên người thân và có giấy tờ chứng minh mối quan hệ.
+ Hóa đơn điện, nước, internet…của khách hàng hoặc người thân. Trường hợp của người thân thì phải có chứng từ thể hiện mối quan hệ kèm theo (bản sao).
Bảng số liệu tổng hợp về thẻ tín dụng tại NamABank giai đoạn 2013 - 2018
Thời gian | Số lượng thẻ (cái) | Tổng Dư Nợ (Đồng) | Dư nợ nhóm 1 (Đồng) | Dư nợ quá hạn (Đồng) | Tỷ lệ nợ quá hạn | |
1 | 12/2013 | 1.517 | 25.717.903.316 | 25.535.867.027 | 182.036.289 | 0,71% |
2 | 12/2014 | 3.809 | 73.734.459.992 | 73.343.260.954 | 391.199.038 | 0,53% |
3 | 12/2015 | 11.553 | 185.893.545.555 | 183.392.653.478 | 2.500.892.077 | 1,36% |
4 | 12/2016 | 19.380 | 323.730.195.348 | 308.089.683.695 | 15.640.511.653 | 5,08% |
5 | 12/2017 | 33.079 | 298.598.384.090 | 283.069.765.507 | 15.528.618.583 | 5,49% |
6 | 12/2018 | 54.651 | 333.221.756.081 | 313.461.705.945 | 19.760.050.136 | 5.93% |
(Nguồn: Số liệu xuất từ hệ thống lưu trữ của NamABank do Trung Tâm Thẻ quản lý)