Hạn chế rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - 9




hiệu chữ ký điện tử và thông báo xác nhận từ cơ quan thuế là DN nộp thuế qua mạng (bản sao).

Tờ khai thuế VAT của 06 tháng gần nhất có con dấu xác nhận của cơ quan thuế. Trường hợp DN nộp thuế qua mạng thì thực hiện tương tự như BCTC đã nêu trên.

Các chứng từ chứng minh thu nhập khác (bản

sao).


A01 – Cấp thẻ tín dụng cho khách hàng căn cứ vào chi lương qua NamABank

Mã QD: A01 – TN CLNAB – CS KH CHI HO LUONG

NAMABANK

Nội dung cấp thẻ tín dụng được quy định tại Quy định/Thông báo/chương trình ban hành về việc Triển khai chính sách chi lương và chương trình thi đua nội bộ tại

NamABank do Tổng Giám đốc ban hành từng thời kỳ.


A02 – Cấp thẻ tín dụng cho cán bộ nhân viên tại các trường tư thục, bán công và bệnh viện tư nhân, văn phòng công chứng tư nhân

Mã QD: A02 – TH BV – CS KH CONG TAC BENH

VIEN TRUONG HOC

a. Đối tượng và điều kiện:

- Là người Việt Nam đang làm việc tại các Trường Tư thục, bán công và Bệnh viện tư nhân, văn phòng công chứng tư nhân có trụ sở đặt tại tỉnh/thành phố có NamABank trú đóng.

- Thời gian hoạt động của cơ quan khách hàng từ 02 năm trở lên.

- Thời gian công tác tại Đơn vị hiện tại (không tính thời gian thử việc, học việc): tối thiểu 06 tháng liên tục. Nếu hạn mức thẻ trên 20 triệu đồng thì thời gian công tác tối thiểu phải là 12 tháng liên tục.

- Hợp đồng lao động được ký phải từ 12 tháng trở

lên.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 99 trang tài liệu này.

Hạn chế rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - 9




- Độ tuổi: từ đủ 18 đến 60 tuổi đối với nam và từ đủ 18 đến 55 tuổi đối với nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ).

b. Hạn mức thẻ: tối đa 200 triệu đồng

- Tối đa 03 lần thu nhập bình quân tháng trong 03 tháng gần nhất.

- Chuyên viên thẩm định xem xét các yếu tố để cấp hạn mức thẻ phù hợp.

c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm:

- Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*).

- HĐLĐ hoặc Quyết định bổ nhiệm hoặc Quyết định tăng lương còn hiệu lực (bản sao). Trường hợp, HĐLĐ không xác định thời hạn thì không cần bổ sung HĐLĐ trước đó hoặc Giấy tờ hợp lệ chứng minh khách hàng đã làm việc tại cơ quan từ 06 tháng trở lên (bản sao).

- Sao kê 03 tháng lương gần nhất có đóng dấu mộc đỏ và giáp lai (nếu có) của Ngân hàng chi hộ lương (bản chính) hoặc xác nhận lương 03 tháng gần nhất của đơn vị (bản chính) hoặc bảng lương của đơn vị

có chữ ký, dấu tròn (bản sao).


A03 – Cấp thẻ tín dụng trên số dư tiền gửi bình quân tại NamABank

Mã QD: A03 – SDTG – CS KH CO SO DU TIEN GUI

a. Đối tượng và điều kiện:

- Là người Việt Nam có tài khoản tiền gửi có kỳ hạn và/hoặc tiền gửi không kỳ hạn tại NamABank.

- Độ tuổi: từ đủ 15 đến 65 tuổi đối với nam và từ đủ 15 đến 60 tuổi đối với nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ).

- Số dư tiền gửi được duy trì liên tục tại NamABank




tối thiểu 06 tháng gần nhất với số dư bình quân của tất cả tài khoản tiền gửi từ 100 triệu đồng trở lên hoặc ngoại tệ tương đương.

b. Hạn mức thẻ:

- Bằng 10% số dư tiền gửi bình quân của tất cả các tài khoản tiền gửi duy trì liên tục trong 06 tháng gần nhất.

- Tối đa: 50 triệu đồng.

c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm:

- Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*).

- Phiếu xác nhận số dư tiền gửi bình quân có chữ ký, đóng dấu của Trưởng ĐVKD.

d. Quy định khác:

- Định kỳ 06 tháng/lần kể từ ngày cấp thẻ tín dụng, ĐVKD thực hiện:

Rà soát và kiểm tra số dư bình quân tiền gửi của các khách hàng nêu trên và lập phiếu xác nhận bổ sung vào hồ sơ của khách hàng.

Nếu khách hàng không thỏa điều kiện duy trì số dư tiền gửi bình quân thì ĐVKD phải yêu cầu khách hàng bổ sung chứng từ để chuyển đổi sang hình thức thẻ phù hợp hoặc thanh lý thẻ và

thu hồi nợ theo quy định.

A05 – Cấp thẻ tín dụng cho chủ đại lý chấp nhận thanh toán thẻ của NamABank (Đại lý POS)

Mã QD: A05 – POS – CS KH LA CHU DAI LY POS

a. Đối tượng và điều kiện:

- Là người Việt Nam ký Hợp đồng chấp nhận thanh toán thẻ (POS) của NamABank từ 06 tháng trở lên.

- Có doanh số giao dịch trung bình hàng tháng trong

06 tháng gần nhất từ 50 triệu đồng trở lên.




- Độ tuổi: từ đủ 18 đến 65 tuổi đối với nam và nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ).

b. Hạn mức thẻ:

- Bằng 30% doanh số giao dịch trung bình hàng tháng trong 06 tháng gần nhất.

- Tối đa: 100 triệu đồng.

c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm:

- Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*).

- Báo cáo xác nhận doanh số của đại lý từ chương trình quản lý có xác nhận của Trưởng ĐVKD.

d. Quy định khác:

- Định kỳ 12 tháng/lần kể từ ngày cấp thẻ tín dụng, ĐVKD thực hiện:

Rà soát và kiểm tra số dư bình quân tiền gửi của các khách hàng nêu trên và lập phiếu xác nhận bổ sung vào hồ sơ của khách hàng.

Nếu khách hàng không thỏa điều kiện doanh số giao dịch trung bình thì ĐVKD phải yêu cầu khách hàng bổ sung chứng từ để chuyển đổi sang hình thức thẻ phù hợp hoặc thanh lý thẻ và

thu hồi nợ theo quy định.


A06 – Cấp thẻ tín dụng cho khách hàng được sự giới thiệu của ban lãnh đạo NamABank

Mã QD: A06 – VIP

a. Đối tượng và điều kiện:

- Là người Việt Nam được sự giới thiệu của Ban lãnh đạo NamABank.

- Độ tuổi: từ đủ 15 đến trở lên đối với nam và nữ.

b. Hạn mức thẻ: căn cứ theo sự giới thiệu của:

- Chủ tịch/thành viên HĐQT: tối đa 10 tỷ đồng.

- Tổng Giám đốc: tối đa 01 tỷ đồng.




- Trưởng Ban Kiểm soát: tối đa 500 triệu đồng.

- Phó Tổng Giám đốc: tối đa 500 triệu đồng.

- Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Khối/Khu vực: tối đa 300 triệu đồng.

- Giám đốc TTKD: tối đa 100 triệu đồng.

c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm:

- Giấy đề nghị cấp thẻ tín dụng kiêm phương án vay vốn, Hợp đồng tín dụng và Hợp đồng sử dụng thẻ hoặc văn bản thay thế, sửa đổi, bổ sung được ban hành từng thời kỳ (nếu có).

- CMND/CCCD hoặc Passport (Bản sao).

- Hộ khẩu hoặc Giấy/Sổ đăng ký nhân khẩu tập thể của ngành quân đội, công an (bản sao).

- Giấy giới thiệu của Ban lãnh đạo theo mẫu.

- Thẻ cư trú tại Việt Nam còn hiệu lực (đối với người nước ngoài).

- Chứng từ chứng minh thu nhập hoặc khả năng tài chính của khách hàng, cụ thể:

Khách hàng có thu nhập từ lương hoặc từ hoạt động kinh doanh: Hợp đồng lao động còn hiệu lực (bản sao) hoặc Sao kê lương (bản chính) hoặc Giấy xác nhận công tác thể hiện mức lương (bản chính) hoặc Quyết định bổ nhiệm (Bản sao) hoặc Quyết định tăng lương (Bản sao) hoặc các chứng từ khác phù hợp.

Khách hàng có sở hữu tài sản: Bất động sản hoặc Xe ô tô từ 09 chỗ ngồi trở xuống.

Khách hàng sở hữu giấy tờ có giá trị còn hiệu

lực bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, sổ tiết kiệm,




chứng chỉ/Hợp đồng tiền gửi, kỳ phiếu…: Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần/trái phiếu/kỳ phiếu…(bản sao) hoặc sổ tiết kiệm/Hợp đồng tiền gửi (bản sao).

Khách hàng có Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.

Khách hàng là hội viên Golf và có thẻ hội viên sân Golf (Membership): thẻ thành viên (bản sao).

Khách hàng có con du học nước ngoài: Thị thực (visa) tại quốc gia du học (bản sao) + Biên lai đóng học phí của Trường hoặc Giấy chuyển tiền qua hệ thống ngân hàng (Bản chính) + Thư mời nhập học của trường tại quốc gia du học.

Các chứng từ chứng minh thu nhập/khả năng tài chính khác.

d. Quy định khác: Trường hợp người được giới thiệu không trả nợ khi đến hạn thanh toán, người giới thiệu có trách nhiệm liên đới trong việc thu hồi nợ khách hàng và thanh toán toàn bộ số tiền phát sinh từ thẻ tín

dụng.


A07 – Cấp thẻ tín dụng cho CBNV NamABank và các công ty trực thuộc

Mã QD: A07 – NAMABANK – CS KH LA NHAN VIEN

NAMABANK

a. Đối tượng và điều kiện:

- Là CBNV NamABank, Cty Quản lý nợ và khai thác tài sản (AMC) và Cty trực thuộc NamABank đã qua thời gian thử việc, được ký Hợp đồng lao động từ 12 tháng trở lên.

- Không áp dụng đối với CBNV bị cấm hoặc hạn chế

cấp tín dụng theo quy định của pháp luật.




b. Hạn mức thẻ:

- Đối với CBNV NamABank, căn cứ theo bậc lương như sau:

Mã số lương A07-01: tối đa 10 triệu đồng.

Mã số lương A07-02: tối đa 15 triệu đồng.

Mã số lương A07-03: tối đa 40 triệu đồng.

Mã số lương A07-04: tối đa 50 triệu đồng.

Mã số lương A07-05: tối đa 60 triệu đồng.

Mã số lương A07-06: tối đa 80 triệu đồng.

Mã số lương A07-07: tối đa 100 triệu đồng.

Mã số lương A07-08: tối đa 150 triệu đồng.

Mã số lương A07-09: tối đa 200 triệu đồng.

Mã số lương A07-10: tối đa 300 triệu đồng.

Mã số lương A07-11: tối đa 500 triệu đồng.

Mã số lương A07-12: tối đa 500 triệu đồng.

Mã số lương A07-13: tối đa 500 triệu đồng.

Mã số lương A07-14: tối đa 500 triệu đồng.

c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm:

- Giấy đề nghị cấp thẻ tín dụng kiêm phương án vay vốn, Hợp đồng tín dụng và Hợp đồng sử dụng thẻ hoặc văn bản thay thế, sửa đổi, bổ sung được ban hành từng thời kỳ (nếu có).

- CMND/CCCD hoặc Passport (Bản sao).

- Hộ khẩu (Bản sao).

- Giấy xác nhận bậc lương của CBNV.

d. Xử lý khi CBNV nghỉ việc:

Ngay sau khi CBNV thực hiện thủ tục nghỉ việc:

- Trưởng ĐVKD xem xét chuyển đổi từ mã chính sách A07 sang mã chính sách A19 và điều chỉnh




hạn mức thẻ phù hợp cho CBNV nếu có thể.

- Trung Tâm Thẻ thực hiện khóa thẻ tạm thời tất cả thẻ tín dụng của CBNV và người thân CBNV.

e. Lưu ý:

- Sau khi thực hiện tái thẩm định, Đơn vị phát hành thẻ lập Tờ trình tái thẩm định trong đó phải thể hiện rõ nội dung: đồng ý hoặc không đồng ý chuyển đổi sang mã chính sách A19 và hạn mức thẻ mới.

- Trung Tâm Thẻ thực hiện chuyển đối sang mã chính

sách A19 cho CBNV và thực hiện mở khóa thẻ.


A08 – Cấp thẻ tín dụng cho thành viên HĐQT/BKS/Ban Điều Hành và cấp Quản lý trung gian của các doanh nghiệp có quy mô lớn trên thị trường Việt Nam

Mã QD: A08 – 500 – CS KH CONG TAC DN QUY MO

LON

a. Đối tượng và điều kiện:

- Là người Việt Nam đang giữ chức vụ Chủ tịch/Thành viên HĐQT/HĐ thành viên, Thành viên Ban Kiểm soát, Ban Tổng Giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc chi nhánh, Trưởng Phòng giao dịch, Trưởng Phòng, Phó Trưởng phòng Hội sở/Trung Tâm (hoặc tương đương) của Top 500 DN lớn nhất Việt Nam hoặc Top 1000 DN nộp thuế thu nhập DN lớn nhất Việt Nam theo từng thời kỳ.

- Khách hàng là người Việt Nam thuộc Top 500 người giàu trên sàn chứng khoán.

- Độ tuổi: từ đủ 18 đến 65 tuổi đối với nam và nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ).

b. Hạn mức thẻ:

- Chủ tịch HĐQT/Tổng Giám đốc (hoặc tương đương), Top500 người giàu trên sàn chứng khoán:

tối đa 500 triệu đồng.

Xem tất cả 99 trang.

Ngày đăng: 22/04/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí