Hạn chế rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - 10




- Thành viên HĐQT/Thành viên Ban Kiểm soát/Phó Tổng Giám đốc (hoặc tương đương): tối đa 200 triệu đồng.

- Các chức vụ còn lại (đã nêu ở trên): tối đa 50 triệu đồng.

c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm:

- Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*).

- HĐLĐ từ 12tháng trở lên hoặc Quyết định bổ nhiệm hoặc Quyết định tăng lương có thể hiện chức vụ của

khách hàng còn hiệu lực (bản sao).


A09 – Cấp thẻ tín dụng cho đối tượng sinh viên

Mã QD: A09 – SV – CS KH LA SINH VIEN

a. Đối tượng và điều kiện:

- Là người Việt Nam đang là sinh viên năm cuối có hộ khẩu tại tỉnh/thành phố có NamABank trú đóng và đạt kết quả học tập từ khá, giỏi trở lên và điểm trung bình các môn từ 7 điểm trở lên tính đến thời điểm hiện tại, thuộc các trường đại học sau:

Khu vực TP.HCM: ĐH Y Dược TP.HCM, ĐH FPT TPHCM, ĐH ngoại thương TPHCM, ĐH Luật TPHCM, Đại học Kinh tế TPHCM, ĐH Luật TPHCM, ĐH Kinh Tế TPHCM, ĐH Ngân hàng TPHCM, ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM, ĐH Quốc gia và các trường ĐH thành viên.

Khu vực ngoài TPHCM: ĐH Bách Khoa Hà Nội, ĐH Dược Hà Nội, ĐH Y Hà Nội, ĐH ngoại thương Hà Nội, ĐH Bình Dương, ĐH Cần Thơ, ĐH Nha Trang, ĐH Quy Nhơn, ĐH Đà Nẵng.

b. Hạn mức thẻ: tối đa 5 triệu đồng.

c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm:

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 99 trang tài liệu này.

Hạn chế rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - 10




- Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*).

- Bảng điểm tất cả các học kỳ, có xác nhận của Trường (bản chính).


A10 – Cấp thẻ tín dụng cho CBNV đang công tác tại các cơ quan báo, đài, truyền thông

Mã QD: A10 – PV – CS KH LA PHONG VIEN

a. Đối tượng và điều kiện:

- Là người Việt Nam, là Phóng viên, Biên tập viên, Thư ký Tòa soạn, Tổng Biên tập, Phó Tổng Biên tập… đang làm việc tại các cơ quan Báo, Đài, Truyền thông.

- Thời gian công tác trong ngành: tối thiểu 06 tháng, không áp dụng đối với trường hợp ký Hợp đồng cộng tác viên, Hợp đồng bán thời gian hoặc tương đương.

b. Hạn mức thẻ:

- Ban lãnh đạo: từ 40 triệu đồng đến 500 triệu đồng tùy theo chức vụ và khu vực tỉnh thành.

- Các chức vụ còn lại: Từ 10 đến 60 triệu đồng tùy theo chức vụ và khu vực tỉnh thành.

c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm:

- Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*).

- HĐLĐ hoặc Quyết định bổ nhiệm hoặc Quyết định tăng lương còn hiệu lực (bản sao). Trường hợp, HĐLĐ không xác định thời hạn thì không cần bổ sung HĐLĐ trước đó hoặc Giấy tờ hợp lệ chứng minh khách hàng đã làm việc tại cơ quan từ 06 tháng trở lên (bản sao).

- Sao kê lương qua tài khoản ngân hàng chi hộ lương hoặc Giấy xác nhận lương trong 03 tháng gần nhất

(bản chính có dấu mộc đỏ của cơ quan xác nhận).




A11 – Cấp thẻ tín dụng cho khách hàng là học viên của chương trình đào tạo thạc sỹ

Mã QD: A11 – MBA – CS KH LA HOC VIEN MBA -

MCI

a. Đối tượng và điều kiện:

- Là người Việt Nam, đang theo học chương trình đào tạo Thạc sỹ Quản trị kinh doanh – Tư vấn quốc tế do Đại học Bách khoa TPHCM tổ chức.

- Độ tuổi: từ đủ 18 đến 60 tuổi đối với nam và từ đủ 15 đến 55 tuổi đối với nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ).

- Đại học Bách khoa TPHCM cam kết chỉ cấp bằng tốt nghiệp thạc sỹ cho học viên đã thanh toán toàn bộ số tiền học phí do NamABank cho vay thông qua thẻ tín dụng.

b. Hạn mức thẻ:

- Hạn mức chi trả học phí cho Trường Đại học Bách khoa TPHCM: 50 triệu đồng.

- Hạn mức tiêu dùng cá nhân: tối đa 20 triệu đồng.

- Tổng hạn mức tín dụng cấp: tối đa 70 triệu đồng. NamABank sẽ phong tỏa 50 triệu đồng để thực hiện việc đóng học phí cho Trường Đại học Bách khoa TPHCM khi có giấy yêu cầu đóng học phí.

c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm:

- Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*).

- Giấy xác nhận học viên của Trường Đại học Bách khoa TPHCM (bản chính).

- Giấy đề nghị thanh toán học phí từ Trưởng Đại học Bách khoa TPHCM (bản sao).

- Giấy yêu cầu thanh toán học phí từ thẻ tín dụng

NamABank (bản chính).




A12 – Cấp thẻ tín dụng cho khách hàng là CBNV ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam

Mã QD: A12 – CBNVNH – CS KH LA CBNV NGAN

HANG

a. Đối tượng và điều kiện:

- Là người Việt Nam, đang công tác tại 01 trong 03 nhóm Ngân hàng và các công ty trực thuộc (Cty AMC, Cty chứng khoán, Cty cho thuê tài chính, Cty Bất Động Sản…) như sau:

Nhóm 1: Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, ACB, Tecombank, MB, Standard Chartered, Shinhan, Hongleong và Citi.

Nhóm 2: VDB, NH chính sách xã hội, VPBank, VIB, SHB, HDBank, SCB, LienvietPosBank, Eximbank, Sacombank.

Nhóm 3: các ngân hàng còn lại

- Độ tuổi: từ đủ 18 đến 60 tuổi đối với nam và từ đủ 15 đến 55 tuổi đối với nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng thời gian hiệu lực thẻ). Không áp dụng đối với thành viên HĐQT, HĐTV, Ban Kiểm soát.

b. Hạn mức thẻ:

- Nhóm 1: từ 30 triệu đồng đến 3000 triệu đồng tùy theo chức vụ.

- Nhóm 2: từ 20 triệu đồng đến 2000 triệu đồng tùy theo chức vụ.

- Nhóm 3: từ 15 triệu đồng đến 1000 triệu đồng tùy theo chức vụ.

- Không áp dụng chức danh bảo vệ, tạp vụ, lái xe.

c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm:

- Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*).

- HĐLĐ hoặc Quyết định bổ nhiệm hoặc Quyết định




tăng lương còn hiệu lực (bản sao). Trường hợp, HĐLĐ không xác định thời hạn thì không cần bổ sung HĐLĐ trước đó hoặc Giấy tờ hợp lệ chứng minh khách hàng đã làm việc tại cơ quan từ 06 tháng trở lên (bản sao). Đối với thành viên HĐQT, HĐTV, Ban Kiểm soát chỉ cần bổ sung Biên bản họp Đại hội cổ đông/thành viên hoặc Quyết định bổ

nhiệm cấp có thẩm quyền (bản sao)


A13 – Cấp thẻ tín dụng cho khách hàng là CBNV Nhà nước

Mã QD: A13 – CBNVNN – CS KH LA CBNV NHA

NUOC

a. Đối tượng và điều kiện:

- Là người Việt Nam, là Cán bộ công chức, viên chức nhà nước (bao gồm công chứng, viên chức đang tập sự), cán bộ chuyên trách, cán bộ không chuyên trách, nhân viên Hợp đồng đang công tác trong cơ quan Nhà nước; sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp đang công tác trong đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân thuộc đối tượng cấp xét.

- Không áp dụng đối với các đối tượng sau:

Cá nhân làm bảo trì sửa chữa điện, bảo vệ, tạp vụ, lái xe…làm việc theo chế độ Hợp đồng trong các đơn vị hành chính nhà nước.

Sỹ quan dự bị, hạ sỹ quan, chiến sỹ phục vụ có thời hạn.

Cán bộ không chuyên trách/cán bộ, nhân viên Hợp đồng công tác tại Đơn vị dưới 12 tháng (không bao gồm thời gian thử việc, tạm tuyển).

- Độ tuổi: từ đủ 15 đến 60 tuổi đối với nam và từ đủ

15 đến 55 tuổi đối với nữ (tuổi khi nộp hồ sơ cộng




thời gian hiệu lực thẻ).

b. Hạn mức thẻ:

- Quốc hội/Chính phủ/Tòa án nhân dân tối cao/Viện kiểm soát nhân dân tối cao: từ 300 triệu đồng đến 1200 triệu đồng tùy theo chức vụ.

- Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam: từ 300 triệu đồng đến 1200 triệu đồng tùy theo chức vụ.

- Hội Đồng Nhân Dân/Ủy Ban Nhân Dân: từ 30 triệu đồng đến 1000 triệu đồng tùy theo chức vụ và khu vực tỉnh thành.

- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: từ 80 triệu đồng đến 1000 triệu đồng tùy theo chức vụ và khu vực tỉnh thành.

- Ngành Giáo Dục: từ 20 triệu đồng đến 150 triệu đồng tùy theo chức vụ và khu vực tỉnh thành.

- Ngành Y Tế: từ 25 triệu đồng đến 300 triệu đồng tùy theo chức vụ và khu vực tỉnh thành.

- Công an: từ 30 triệu đồng đến 500 triệu đồng tùy theo cấp hàm và khu vực tỉnh thành.

- Quân đội: từ 30 triệu đồng đến 500 triệu đồng tùy theo cấp hàm.

Trường hợp ký theo Hợp đồng thì hạn mức áp dụng bằng 70% so với biên chế.

c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm:

- Hồ sơ cơ bản đề nghị cấp thẻ (*).

- Quyết định bổ nhiệm, Quyết định tuyển dụng, Quyết định tăng lương…có thể hiện hệ số lương còn

hiệu lực (bản sao), hoặc




- HĐLĐ có thể hiện hệ số lương còn hiệu lực và thời gian công tác trên 01 năm tính đến thời điểm xét cấp thẻ tín dụng (bản sao). Trườn hợp, Hợp đồng không xác định thời hạn thì không cần cung cấp HĐLĐ trước đó, hoặc

- Xác nhận của đơn vị công tác có các thông tin: số tiền lương, thâm niên công tác và ngày ký xác nhận không quá 30 ngày tính đến thời điểm nhận hồ sơ (bản chính), hoặc

- Quyết định phong quân hàm sỹ quân hoặc chuyển

ngạch sỹ quan.


A14 – Cấp thẻ tín dụng cho người thân của CBNV

NamABank

Mã QD: A14 – NT NAB – CS KH LA NGUOI THAN

NHAN VIEN NAM A

a. Đối tượng và điều kiện:

- Là người Việt Nam và là người thân của CBNV NamABank (đã qua thời gian thử việc và ký Hợp đồng chính thức từ 12 tháng trở lên)

- Khách hàng không vi phạm quy định của NamABank và quy định pháp luật.

- Thời gian công tác trong ngành: tối thiểu 06 tháng, không áp dụng đối với trường hợp ký Hợp đồng cộng tác viên, Hợp đồng bán thời gian hoặc tương đương.

- Độ tuổi: từ đủ 15 tuổi trở lên đối với nam và nữ.

b. Hạn mức thẻ:

- Tương đương với ngạch lương của CBNV giới thiệu được quy định trong từng thời kỳ.

c. Hồ sơ phát hành thẻ bao gồm:

- Giấy đề nghị cấp thẻ tín dụng kiêm phương án vay




vốn, Hợp đồng tín dụng và Hợp đồng sử dụng thẻ hoặc văn bản thay thế, sửa đổi, bổ sung được ban hành từng thời kỳ (nếu có).

- CMND/CCCD hoặc Passport (Bản sao) của khách hàng và CBNV giới thiệu.

- Hộ khẩu (Bản sao) của khách hàng và CBNV giới thiệu.

- Giấy giới thiệu người thân của CBNV.

- Giấy xác nhận bậc lương của CBNV.

d. Quy định khác:

- CBNV giới thiệu chịu trách nhiệm liên đới trong việc thanh toán dư nợ thẻ trong trường hợp người thân không thanh toán thẻ tín dụng khi đến hạn.

- Khi CBNV thôi việc tại NamABank thực hiện tương tự chính sách A07.

- CBNV cấp thẻ cho người thân theo chính sách này sẽ không được cấp thẻ theo chính sách A07 nữa.

- Đối tượng khách hàng sẽ được hưởng ưu đãi lãi suất

và phí tương tự như chính sách A07.


A15 – Cấp thẻ tín dụng căn cứ vào thông tin CIC khách hàng đang sở hữu thẻ tín dụng ngân hàng khác

Mã QD: A15 – THE NH KHAC – CS KH SO HUU THE

NGAN HANG KHAC

a. Đối tượng và điều kiện:

- Là người Việt Nam đang sở hữu thẻ tín dụng đang còn hoạt động của 01 trong các Ngân hàng sau: Shinhan, HSBC, Citi, Standard Chartered, Vietcombank, Vietinbank, BIDV.

- Khách hàng được các Ngân hàng nêu trên cấp thẻ tín dụng tín chấp với hạn mức tối thiểu là 25 triệu

đồng. Thời gian thẻ được cấp ít nhất 06 tháng tính

Xem tất cả 99 trang.

Ngày đăng: 22/04/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí