Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ thẻ ATM tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Long An PGD số 1 - 11


Quý khách giao dịch với bao nhiêu ngân hàng


Frequenc y

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

1-2 ngân

hàng

120

80.0

80.0

80.0

3-4 ngân hàng

28

18.7

18.7

98.7

5-6 ngân

hàng

2

1.3

1.3

100.0

Total

150

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.

Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ thẻ ATM tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Long An PGD số 1 - 11


Ngân hàng nào quý khách giao dịch một cách thường xuyên nhất


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

Đông Á

13

8.7

8.7

8.7

Agribank

55

36.7

36.7

45.3

Sacombank

10

6.7

6.7

52.0

Vietcombank

46

30.7

30.7

82.7

Khác

26

17.3

17.3

100.0

Total

150

100.0

100.0



Thời gian sử dụng dịch vụ tại ngân hàng Vietcombank


Frequency

Percen

t

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

Dưới 1 năm

83

55.3

55.3

55.3

Từ 1 đến dưới 2 năm

39

26.0

26.0

81.3

Từ 2 đến dưới 3 năm

14

9.3

9.3

90.7

Trên 3 năm

14

9.3

9.3

100.0

Total

150

100.0

100.0



Descriptive Statistics



N

Minimu

m

Maximu

m

Mean

Std.

Deviation

TC1: NH luôn thực hiện đúng như những gì đã cam kết


150


2


5


3.79


.720

TC2: Thông tin khách hàng luôn

được bảo mật


150


2


5


3.83


.693

TC3: Vietcombank là

ngân hàng được khách hàng tín nhiêm


150


2


5


3.91


.714

TC4: Ngân hàng thực hiện giao dịch đúng ngay từ lần đầu tiên


150


2


5


3.71


.628

TC5: An toàn khi thực hiện giao dịch

150

2

5

3.77

.770

DU1: Thời gian xử lý giao dịch tại Vietcombank luôn rất

nhanh


150


1


5


3.86


.714

DU2: Nhân viên ngân hàng luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng nhu cầu của khách

hàng


150


2


5


4.26


.680

DU3: Nhân viên luôn nhiệt tình hướng dẫn khách hàng về thủ tục


150


1


5


3.81


.736

DU4: Phí giao dịch hợp lý

150

2

5

3.84

.715

DU5: Nhân viên luôn trả lời điện thoại,

email nhanh chóng


150


2


5


3.93


.724

DU6: Thời gian làm

việc thuận tiện

150

1

5

3.83

.781

DU7: Mạng lưới giao

dịch rộng khắp, thuận tiện


150


1


5


3.77


.778

DC1: Nhân viên luôn đối xử với khách hàng đúng mực


150


1


5


3.88


.704


DC2: Nhân viên ngân hàng thường xuyên

hỏi thăm khách hàng


150


2


5


3.93


.739

DC3: Nhân viên luôn hiểu rõ nhu cầu cụ thể của từng khách

hàng


150


2


5


3.87


.708

DC4: Nhân viên luôn chủ động quan tâm đến những khó khăn

của khách hàng


150


2


5


3.78


.722

DC5: Nhân viên luôn

nhiệt tình, thân thiện với khách hàng


150


1


5


3.85


.825

NL1: Nhân viên rất vui vẻ và rất nhiệt huyết khi khách hàng

vào ngân hàng


150


1


5


3.95


.767

NL2: Nhân viên trả lời/tư vấn rõ ràng và thỏa đáng những thắc

mắc của khách hàng


150


1


5


4.04


.759

NL3: Nhân viên giải quyết giao dịch của khách hàng rất nhanh

chóng và chính xác


150


2


5


4.03


.695

NL4: Nhân viên có kiến thức chuyên

môn cao


150


1


5


3.90


.721

PT1: Quầy giao dịch

được bố trí hợp lý, ấn tượng


150


2


5


3.69


.695

PT2: Trang thiết bị của ngân hàng hiện đâị, hấp dẫn


150


2


5


3.81


.699

PT3: Trang phục nhân viên chuyên

nghiệp và ấn tượng


150


1


5


3.80


.724


PT4: Các tiện nghi phục vụ khách hàng rất tốt (nhà vệ sinh, tivi, báo, nước

uống,...)


150


2


5


4.01


.660

PT5: Chỗ để xe thuận tiện và tuyệt đối an

toàn


150


1


5


3.78


.767

Valid N (listwise)

150






PHỤ LỤC 3

PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO

Phụ lục 3.1: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần tin cậy.

Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

150

100.0

Excluded

a

0

.0

Total

150

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.767

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TC1: NH luôn thực

hiện đúng như những gì đã cam kết


11.31


2.592


.672


.652

TC2: Thông tin khách hàng luôn được bảo mật


11.27


3.032


.479


.756

TC4: Ngân hàng thực hiện giao dịch đúng

ngay từ lần đầu tiên


11.39


3.084


.540


.727

TC5: An toàn khi

thực hiện giao dịch

11.33

2.611

.589

.700


Phụ lục 3.2: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần tính đáp ứng.


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

150

100.0

Excluded

a

0

.0

Total

150

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.800

6


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DU1: Thời gian xử lý giao dịch tại Vietcombank luôn rất

nhanh


19.61


6.829


.571


.766

DU2: Nhân viên ngân hàng luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng nhu cầu của khách

hàng


19.21


7.431


.426


.797

DU3: Nhân viên luôn nhiệt tình hướng dẫn khách hàng về thủ tục


19.66


6.642


.603


.758

DU4: Phí giao dịch hợp lý

19.63

6.556

.657

.746


DU5: Nhân viên luôn trả lời điện thoại,

email nhanh chóng


19.55


6.652


.614


.755

DU7: Mạng lưới giao

dịch rộng khắp, thuận tiện


19.70


6.936


.471


.790


Phụ lục 3.3: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần sự đồng cảm.


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

150

100.0

Excluded

a

0

.0

Total

150

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.795

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DC2: Nhân viên ngân hàng thường xuyên

hỏi thăm khách hàng


11.50


3.326


.633


.732

DC3: Nhân viên luôn hiểu rõ nhu cầu cụ thể của từng khách

hàng


11.56


3.523


.584


.756


DC4: Nhân viên luôn chủ động quan tâm đến những khó khăn

của khách hàng


11.65


3.597


.532


.780

DC5: Nhân viên luôn nhiệt tình, thân thiện với khách hàng


11.59


2.956


.684


.704


Phụ lục 3.4: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần năng lực phục vụ.


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

150

100.0

Excluded

a

0

.0

Total

150

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.757

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NL1: Nhân viên rất vui vẻ và rất nhiệt huyết khi khách hàng

vào ngân hàng


7.93


1.451


.635


.618

Xem tất cả 107 trang.

Ngày đăng: 29/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí