Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
DC5: Nhân viên luôn nhiệt tình, thân thiện với khách hàng | .732 | ||||
DC2: Nhân viên ngân hàng thường xuyên hỏi thăm khách hàng | .698 | ||||
PT5: Chỗ để xe thuận tiện và tuyệt đối an toàn | .695 | ||||
PT4: Các tiện nghi phục vụ khách hàng rất tốt (nhà vệ sinh, tivi, báo, nước uống,...) | .693 | ||||
DU2: Nhân viên ngân hàng luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng nhu cầu của khách hàng | .677 | ||||
DU1: Thời gian xử lý giao dịch tại Vietcombank luôn rất nhanh | .638 | ||||
DU4: Phí giao dịch hợp lý | .634 | ||||
DC4: Nhân viên luôn chủ động quan tâm đến những khó khăn của khách hàng | .604 | ||||
DC3: Nhân viên luôn hiểu rõ nhu cầu cụ thể của từng khách hàng | .593 | ||||
PT3: Trang phục nhân viên chuyên nghiệp và ấn tượng | .575 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ thẻ ATM tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Long An PGD số 1 - 10
- Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ thẻ ATM tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Long An PGD số 1 - 11
- Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ thẻ ATM tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Long An PGD số 1 - 12
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
.557 | -.510 | ||||
DU5: Nhân viên luôn trả lời điện thoại, email nhanh chóng | .543 | ||||
DU3: Nhân viên luôn nhiệt tình hướng dẫn khách hàng về thủ tục | .539 | ||||
PT1: Quầy giao dịch được bố trí hợp lý, ấn tượng | .537 | ||||
NL1: Nhân viên rất vui vẻ và rất nhiệt huyết khi khách hàng vào ngân hàng | .530 | ||||
DU7: Mạng lưới giao dịch rộng khắp, thuận tiện | |||||
TC2: Thông tin khách hàng luôn được bảo mật | |||||
TC5: An toàn khi thực hiện giao dịch | .654 | ||||
TC1: NH luôn thực hiện đúng như những gì đã cam kết | .527 | .642 | |||
TC4: Ngân hàng thực hiện giao dịch đúng ngay từ lần đầu tiên | .569 | ||||
NL4: Nhân viên có kiến thức chuyên môn cao | .522 | ||||
NL3: Nhân viên giải quyết giao dịch của khách hàng rất nhanh chóng và chính xác |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
PT2: Trang thiết bị của ngân hàng hiện đâị, hấp dẫn | .780 | ||||
PT1: Quầy giao dịch được bố trí hợp lý, ấn tượng | .765 | ||||
PT5: Chỗ để xe thuận tiện và tuyệt đối an toàn | .681 | ||||
PT4: Các tiện nghi phục vụ khách hàng rất tốt (nhà vệ sinh, tivi, báo, nước uống,...) | .669 | ||||
PT3: Trang phục nhân viên chuyên nghiệp và ấn tượng | .624 | ||||
DU2: Nhân viên ngân hàng luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng nhu cầu của khách hàng | .547 | ||||
DU5: Nhân viên luôn trả lời điện thoại, email nhanh chóng | .783 | ||||
DU4: Phí giao dịch hợp lý | .736 | ||||
DU3: Nhân viên luôn nhiệt tình hướng dẫn khách hàng về thủ tục | .725 | ||||
DU7: Mạng lưới giao dịch rộng khắp, thuận tiện | .605 | ||||
DU1: Thời gian xử lý giao dịch tại Vietcombank luôn rất nhanh | .565 |
.752 | |||||
TC5: An toàn khi thực hiện giao dịch | .751 | ||||
TC4: Ngân hàng thực hiện giao dịch đúng ngay từ lần đầu tiên | .732 | ||||
TC2: Thông tin khách hàng luôn được bảo mật | .675 | ||||
DC3: Nhân viên luôn hiểu rõ nhu cầu cụ thể của từng khách hàng | .709 | ||||
DC5: Nhân viên luôn nhiệt tình, thân thiện với khách hàng | .694 | ||||
DC2: Nhân viên ngân hàng thường xuyên hỏi thăm khách hàng | .603 | ||||
DC4: Nhân viên luôn chủ động quan tâm đến những khó khăn của khách hàng | .592 | ||||
NL1: Nhân viên rất vui vẻ và rất nhiệt huyết khi khách hàng vào ngân hàng | .794 | ||||
NL3: Nhân viên giải quyết giao dịch của khách hàng rất nhanh chóng và chính xác | .780 | ||||
NL4: Nhân viên có kiến thức chuyên môn cao | .754 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Component Transformation Matrix
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | .551 | .475 | .370 | .464 | .345 |
2 | -.252 | -.373 | .881 | .074 | -.128 |
3 | -.692 | .276 | .013 | .033 | .666 |
4 | -.284 | .731 | .148 | -.085 | -.597 |
5 | .272 | .159 | .255 | -.878 | .255 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Phụ lục 4.2: phân tích các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng
KMO and Bartlett's Test
.708 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 151.256 |
Df | 3 | |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extracti on | |
HL1: Quý khách rấy hài lòng khi giao dịch với Vietcombank | 1.000 | .733 |
HL2: Quý khahcs sẽ giới thiệu ngân hàng với bạn beg, người thân | 1.000 | .765 |
HL3: Quý khách sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của Vietcombank | 1.000 | .684 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2.182 | 72.740 | 72.740 | 2.182 | 72.740 | 72.740 |
2 | .466 | 15.528 | 88.268 | |||
3 | .352 | 11.732 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Compone nt | |
1 | |
HL2: Quý khahcs sẽ giới thiệu ngân hàng với bạn beg, người thân | .875 |
HL1: Quý khách rấy hài lòng khi giao dịch với Vietcombank | .856 |
HL3: Quý khách sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của Vietcombank | .827 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated. |