Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ thẻ ATM tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Long An PGD số 1 - 12


NL3: Nhân viên giải quyết giao dịch của khách hàng rất nhanh

chóng và chính xác


7.85


1.647


.607


.655

NL4: Nhân viên có kiến thức chuyên môn cao


7.97


1.704


.525


.744

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.

Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ thẻ ATM tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Long An PGD số 1 - 12


Phụ lục 3.5: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần phương tiện hữu hình.


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

150

100.0

Excluded

a

0

.0

Total

150

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.823

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PT1: Quầy giao dịch

được bố trí hợp lý, ấn tượng


15.40


4.993


.611


.789

PT2: Trang thiết bị của ngân hàng hiện đâị, hấp dẫn


15.28


4.955


.621


.787


PT3: Trang phục nhân viên chuyên

nghiệp và ấn tượng


15.29


5.041


.557


.805

PT4: Các tiện nghi phục vụ khách hàng rất tốt (nhà vệ sinh, tivi, báo, nước

uống,...)


15.09


4.992


.659


.777

PT5: Chỗ để xe thuận

tiện và tuyệt đối an toàn


15.31


4.660


.642


.781


Phụ lục 3.5: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần sự hài lòng của khách hàng.


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

150

100.0

Excluded

a

0

.0

Total

150

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.812

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HL1: Quý khách rấy hài lòng khi giao dịch

với Vietcombank


8.06


1.761


.670


.734


HL2: Quý khahcs sẽ giới thiệu ngân hàng với bạn beg, người

thân


8.09


1.556


.699


.705

HL3: Quý khách sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của Vietcombank


8.00


1.893


.624


.781


PHỤ LỤC 4

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ

Phụ lục 4.1: Phân tích các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ thẻ ATM


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.871


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

1347.09

0

Df

231

Sig.

.000


Communalities


Initial

Extracti

on

TC1: NH luôn thực hiện đúng như những gì đã cam kết


1.000


.691

TC2: Thông tin khách hàng luôn

được bảo mật


1.000


.601

TC4: Ngân hàng thực

hiện giao dịch đúng ngay từ lần đầu tiên


1.000


.582

TC5: An toàn khi thực hiện giao dịch

1.000

.661

DU1: Thời gian xử lý giao dịch tại Vietcombank luôn rất

nhanh


1.000


.502

DU2: Nhân viên ngân hàng luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng nhu cầu của

khách hàng


1.000


.509


DU3: Nhân viên luôn nhiệt tình hướng dẫn

khách hàng về thủ tục


1.000


.625

DU4: Phí giao dịch

hợp lý

1.000

.681

DU5: Nhân viên luôn

trả lời điện thoại, email nhanh chóng


1.000


.685

DU7: Mạng lưới giao dịch rộng khắp, thuận tiện


1.000


.472

DC2: Nhân viên ngân hàng thường xuyên

hỏi thăm khách hàng


1.000


.599

DC3: Nhân viên luôn hiểu rõ nhu cầu cụ thể của từng khách

hàng


1.000


.601

DC4: Nhân viên luôn chủ động quan tâm đến những khó khăn

của khách hàng


1.000


.557

DC5: Nhân viên luôn nhiệt tình, thân thiện với khách hàng


1.000


.706

NL1: Nhân viên rất vui vẻ và rất nhiệt huyết khi khách hàng

vào ngân hàng


1.000


.707

NL3: Nhân viên giải quyết giao dịch của khách hàng rất nhanh

chóng và chính xác


1.000


.660

NL4: Nhân viên có

kiến thức chuyên môn cao


1.000


.638

PT1: Quầy giao dịch được bố trí hợp lý, ấn tượng


1.000


.625


PT2: Trang thiết bị của ngân hàng hiện

đâị, hấp dẫn


1.000


.639

PT3: Trang phục

nhân viên chuyên nghiệp và ấn tượng


1.000


.519

PT4: Các tiện nghi phục vụ khách hàng rất tốt (nhà vệ sinh, tivi, báo, nước

uống,...)


1.000


.625

PT5: Chỗ để xe thuận

tiện và tuyệt đối an toàn


1.000


.627

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

7.290

33.137

33.137

7.290

33.137

33.137

3.352

15.239

15.239

2

1.876

8.529

41.666

1.876

8.529

41.666

2.865

13.025

28.263

3

1.702

7.734

49.401

1.702

7.734

49.401

2.560

11.635

39.898

4

1.502

6.825

56.226

1.502

6.825

56.226

2.475

11.248

51.146

5

1.143

5.196

61.422

1.143

5.196

61.422

2.261

10.276

61.422

6

.963

4.377

65.799







7

.845

3.840

69.638







8

.782

3.555

73.194







9

.664

3.019

76.212







10

.652

2.965

79.178







11

.532

2.417

81.595







12

.492

2.238

83.832







13

.475

2.160

85.992







14

.460

2.092

88.084







15

.454

2.061

90.146







16

.397

1.804

91.950







17

.352

1.598

93.548







18

.331

1.505

95.053







19

.314

1.428

96.482








20

.296

1.343

97.825







21

.249

1.131

98.956







22

.230

1.044

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.

Xem tất cả 107 trang.

Ngày đăng: 29/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí