Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 16

PHẦN 2: NỘI DUNG


Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của quý anh/chị trong các phát biểu dưới đây và đánh dấu vào ô thích hợp theo mức độ quy ước sau:

1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý


3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý


Nhân tố học thuật


Nhân tố học thuật

Mức độ


Aca1

Giảng viên có kiến thức để trả lời những thắc mắc của sinh viên liên quan đến giáo trình giảng dạy.


1


2


3


4


5


Aca2

Giảng viên luôn hỗ trợ sinh viên một cách cẩn thận và lịch sự.


1


2


3


4


5


Aca3

Giảng viên không bao giờ vì bận rộn mà từ chối yêu cầu hỗ trợ của sinh viên.


1


2


3


4


5

Aca4

Giảng viên có kỹ năng sư phạm.

1

2

3

4

5


Aca5

Giảng viên đánh giá kết quả học tập của sinh viên chính xác.


1


2


3


4


5

Aca6

Giảng viên có học vị cao.

1

2

3

4

5


Aca7

Giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy chuyên môn cao.


1


2


3


4


5


Aca8

Giảng viên cung cấp đầy đủ tài liệu giảng dạy cho sinh viên trước khi bắt đầu môn học.


1


2


3


4


5


Aca9

Giảng viên tạo điều kiện cho sinh viên có khả năng nghiên cứu, làm việc độc lập hay theo nhóm.


1


2


3


4


5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 179 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 16


hóa

Nhân tố phi học thuật

Mức độ đồng ý

N-

Aca1

Cán bộ - nhân viên của nhà trường có thái độ làm việc lịch sự, vui vẻ khi giao tiếp với sinh viên.


1


2


3


4


5

N-

Aca2

Cán bộ - nhân viên của trường quan tâm giải quyết các vấn đề khi sinh viên gặp khó khăn.


1


2


3


4


5

N-

Aca3

Các khiếu nại của sinh viên được giải quyết hiệu quả.

1

2

3

4

5

N-

Aca4

Cán bộ - nhân viên của trường giải quyết mọi vấn đề theo đúng lịch hẹn với sinh viên.


1


2


3


4


5


N-

Aca5

Cán bộ - nhân viên của trường có thái độ làm việc tích cực đối với sinh viên trong phạm vi các công việc do họ phụ trách.


1


2


3


4


5

N-

Aca6

Cán bộ - nhân viên của trường nắm vững quy trình do nhà trường ban hành.


1


2


3


4


5

N-

Aca7

Nhà trường qui định thời gian của các dịch vụ hỗ trợ, giải quyết mọi thắc mắc của sinh viên.


1


2


3


4


5

N-

Aca8

Kết quả học tập của sinh viên được nhà trường cung cấp đúng thời gian quy định.


1


2


3


4


5

N-

Aca9

Kết quả học tập của sinh viên được các cán bộ – nhân viên nhà trường nhập liệu chính xác.


1


2


3


4


5


hóa

Nhân tố danh tiếng

Mức độ đồng ý

Rep1

Trường có uy tín.

1

2

3

4

5


Rep2

Ký túc xá của nhà trường có cơ sở vật chất đầy đủ tiện nghi cần thiết.


1


2


3


4


5


Rep3

Địa điểm học tập của sinh viên có cơ sở vật chất đầy đủ.


1


2


3


4


5


Rep4

Chương trình đào tạo của nhà trường có chất lượng tốt.


1


2


3


4


5


Rep5

Nhà trường có đầy đủ các tiện ích giải trí cần thiết cho sinh viên(sân thể thao, hội trường,…).


1


2


3


4


5


Rep6

Phòng học đảm bảo yêu cầu về diện tích, chỗ ngồi cho sinh viên.


1


2


3


4


5


Rep7

Trường có vị trí tọa lạc thuận tiện, cảnh quan của trường đẹp.


1


2


3


4


5


Rep8

Sinh viên của trường được các doanh nghiệp đánh giá cao.


1


2


3


4


5

Nhân tố tiếp cận


hóa

Nhân tố tiếp cận

Mức độ đồng ý

Acc1

Nhà trường đối xử bình đẳng và tôn trọng sinh viên.

1

2

3

4

5

Acc2

Sinh viên được tự do bày tỏ ý kiến, quan điểm.

1

2

3

4

5


Acc3

Cán bộ - nhân viên tôn trọng vấn đề bảo mật thông tin cá nhân do sinh viên cung cấp.


1


2


3


4


5


Acc4

Việc liên lạc với cán bộ - nhân viên của nhà trường qua điện thoại dễ dàng


1


2


3


4


5



Acc5

Nhà trường quan tâm thúc đẩy và hỗ trợ sinh viên thành lập các tổ chức Đoàn, Hội sinh viên và khuyến khích sinh viên tham gia vào các tổ chức đó.


1


2


3


4


5


Acc6

Nhà trường đánh giá cao những phản hồi từ sinh viên cho công tác cải thiện chất lượng dịch vụ của nhà trường.


1


2


3


4


5


Acc7

Nhà trường có quy trình chuẩn mực, đơn giản cho việc cung cấp dịch vụ cho sinh viên.


1


2


3


4


5


Acc8

Trường có tổ chức các Câu lạc bộ, diễn đàn để sinh viên sinh hoạt, trao đổi kiến thức với nhau.


1


2


3


4


5


Nhân tố chương trình đào tạo


hóa

Nhân tố chương trình đào tạo

Mức độ đồng ý


Pro1

Trường cung cấp các chương trình đào tạo với những loại hình đào tạo (chính quy, tại chức, từ xa,…) đa dạng.


1


2


3


4


5


Pro2

Trường cung cấp thời gian học tập linh hoạt cho sinh viên dễ dàng lựa chọn.


1


2


3


4


5


Pro3

Chương trình đào tạo của nhà trường được liên kết với các doanh nghiệp, giúp sinh viên tiếp cận với thực tế tốt hơn.


1


2


3


4


5


Pro4

Nhà trường liên kết với các doanh nghiệp để tạo điều kiện cho sinh viên được thực tập để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.


1


2


3


4


5


Pro5

Chương trình đào tạo có khối lượng kiến thức tương xứng với thời gian học, không bị quá tải đối với sinh viên


1


2


3


4


5

Sự hài lòng của sinh viên


hóa

Nhân tố sự hài lòng của sinh viên

Mức độ đồng ý


Sat1

Nếu phải giới thiệu Trường Đại học cho một người đang có nhu cầu học, bạn sẽ chọn Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM.


1


2


3


4


5


Sat2

Bạn hài lòng về chất lượng dịch vụ đào tạo của Khoa du lịch Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM.


1


2


3


4


5


Sat3

Chất lượng dịch vụ đào tạo của Khoa du lịch Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM đáp ứng được kì vọng của bạn.


1


2


3


4


5


PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN


Bảng câu hỏi số:


Giới tính: Nam, Nữ


Sinh viên đang theo học năm thứ:


1


2


3


4



Điện thoại: Email:


Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác quý báu của anh/chị!

PHỤ LỤC 5


KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ (36 SINH VIÊN)


HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA VÀ TƯƠNG QUAN BIẾN – TỔNG


1. Thang đo nhân tố Học thuật (Aca)


Kết quả chạy lần 1


Cronbach's Alpha

N of Items

.797

9

Reliability Statistics


Item-Total Statistics



Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Aca1

32.25

12.821

.239

.809

Aca2

32.33

12.514

.333

.797

Aca3

32.50

12.829

.248

.808

Aca4

32.58

11.050

.698

.750

Aca5

32.44

10.997

.679

.751

Aca6

32.39

12.987

.219

.811

Aca7

32.50

10.657

.764

.739

Aca8

32.44

10.825

.623

.757

Aca9

32.56

10.940

.642

.755

 Loại bỏ biến Aca6 do Correted Item – Total Correlation = 0.219 < 0.3 (loại)


Kết quả chạy lần 2




Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

Aca1

28.14

11.666

.178

.837

Aca2

28.22

11.435

.254

.825

Aca3

28.39

11.273

.277

.823

Aca4

28.47

9.685

.713

.763

Aca5

28.33

9.600

.703

.763

Aca7

28.39

9.216

.807

.746

Aca8

28.33

9.257

.689

.762

Aca9

28.44

9.568

.657

.769

Reliability Statistics

Item-Total Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.811

8


 Loại bỏ biến Aca1 do Correted Item – Total Correlation = 0.178 < 0.3 (loại)

Kết quả chạy lần 3


Item-Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

Aca2

23.97

10.313

.220

.866

Aca3

24.14

10.466

.170

.874

Aca4

24.22

8.406

.754

.789

Aca5

24.08

8.193

.783

.783

Aca7

24.14

8.009

.836

.774

Aca8

24.08

7.964

.736

.789

Aca9

24.19

8.275

.700

.796

Reliability Statistics

Cronbach'

s Alpha

N of Items

.837

7


Loại bỏ biến Aca3 do Correted Item – Total Correlation = 0.170 < 0.3 (loại)


Kết quả chạy lần 4



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Aca2

19.97

9.113

.234

.919

Aca4

20.22

7.435

.737

.843

Aca5

20.08

7.050

.828

.827

Aca7

20.14

6.980

.848

.823

Aca8

20.08

6.879

.764

.837

Aca9

20.19

7.247

.704

.848

Item-Total Statistics


Reliability Statistics

Cronbach'

s Alpha

N of

Items

.874

6


 Loại bỏ biến Aca2 do Correted Item – Total Correlation = 0.234 < 0.3 (loại)


Kết quả chạy lần 5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

Aca4

16.06

6.340

.720

.915

Aca5

15.92

5.907

.840

.891

Aca7

15.97

5.799

.877

.884

Aca8

15.92

5.564

.838

.892

Aca9

16.03

6.142

.694

.921

Reliability Statistics

Cronbach' s Alpha

N of Items

.919

5

2. Thang đo nhân tố Phi học thuật (N – Aca)


Kết quả chạy lần 1



Cronbach' s Alpha

N of Items

.669

9

Reliability Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

N-Aca1

29.97

11.113

.293

.655

N-Aca2

30.08

9.850

.640

.575

N-Aca3

29.92

10.479

.519

.605

N-Aca4

29.94

9.997

.517

.599

N-Aca5

29.83

12.600

.102

.686

N-Aca6

29.64

10.923

.370

.636

N-Aca7

29.81

13.361

-.073

.726

N-Aca8

29.92

10.364

.509

.605

N-Aca9

29.78

11.721

.283

.654

Item-Total Statistics


 Loại bỏ biến N – Aca7 do Correted Item – Total Correlation = 0.073 < 0.3 (loại)


Kết quả chạy lần 2


Cronbach's Alpha

N of Item

s

.726

8

Reliability Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

N-Aca1

26.17

10.771

.323

.720

N-Aca2

26.28

9.578

.665

.645

N-Aca3

26.11

9.930

.608

.659

N-Aca4

26.14

10.009

.479

.685

N-Aca5

26.03

12.542

.074

.756

N-Aca6

25.83

10.771

.364

.709

N-Aca8

26.11

9.930

.568

.666

N-Aca9

25.97

11.513

.288

.722

Item-Total Statistics


 Loại bỏ biến N – Aca5 do Correted Item – Total Correlation = 0.074 < 0.3 (loại)

N of Item

s

Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

.756


7N-Aca1

N-Aca2

22.39

22.50

9.673

8.829

.393

.677

.746

.681


N-Aca3

22.33

9.086

.641

.691

N-Aca4

22.36

9.723

.386

.747

N-Aca6

22.06

10.111

.344

.754

N-Aca8

22.33

8.971

.627

.692

N-Aca9

22.19

10.733

.290

.761

Xem tất cả 179 trang.

Ngày đăng: 12/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí