PHẦN 2: NỘI DUNG
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của quý anh/chị trong các phát biểu dưới đây và đánh dấu vào ô thích hợp theo mức độ quy ước sau:
1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý
3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý
Nhân tố học thuật
Nhân tố học thuật | Mức độ | |||||
Aca1 | Giảng viên có kiến thức để trả lời những thắc mắc của sinh viên liên quan đến giáo trình giảng dạy. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Aca2 | Giảng viên luôn hỗ trợ sinh viên một cách cẩn thận và lịch sự. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Aca3 | Giảng viên không bao giờ vì bận rộn mà từ chối yêu cầu hỗ trợ của sinh viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Aca4 | Giảng viên có kỹ năng sư phạm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Aca5 | Giảng viên đánh giá kết quả học tập của sinh viên chính xác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Aca6 | Giảng viên có học vị cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Aca7 | Giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy chuyên môn cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Aca8 | Giảng viên cung cấp đầy đủ tài liệu giảng dạy cho sinh viên trước khi bắt đầu môn học. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Aca9 | Giảng viên tạo điều kiện cho sinh viên có khả năng nghiên cứu, làm việc độc lập hay theo nhóm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 13
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 15
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 17
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 18
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 19
Xem toàn bộ 179 trang tài liệu này.
Nhân tố phi học thuật | Mức độ đồng ý | |||||
N- Aca1 | Cán bộ - nhân viên của nhà trường có thái độ làm việc lịch sự, vui vẻ khi giao tiếp với sinh viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
N- Aca2 | Cán bộ - nhân viên của trường quan tâm giải quyết các vấn đề khi sinh viên gặp khó khăn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
N- Aca3 | Các khiếu nại của sinh viên được giải quyết hiệu quả. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
N- Aca4 | Cán bộ - nhân viên của trường giải quyết mọi vấn đề theo đúng lịch hẹn với sinh viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
N- Aca5 | Cán bộ - nhân viên của trường có thái độ làm việc tích cực đối với sinh viên trong phạm vi các công việc do họ phụ trách. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
N- Aca6 | Cán bộ - nhân viên của trường nắm vững quy trình do nhà trường ban hành. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
N- Aca7 | Nhà trường qui định thời gian của các dịch vụ hỗ trợ, giải quyết mọi thắc mắc của sinh viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
N- Aca8 | Kết quả học tập của sinh viên được nhà trường cung cấp đúng thời gian quy định. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
N- Aca9 | Kết quả học tập của sinh viên được các cán bộ – nhân viên nhà trường nhập liệu chính xác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố danh tiếng | Mức độ đồng ý | |||||
Rep1 | Trường có uy tín. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rep2 | Ký túc xá của nhà trường có cơ sở vật chất đầy đủ tiện nghi cần thiết. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rep3 | Địa điểm học tập của sinh viên có cơ sở vật chất đầy đủ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rep4 | Chương trình đào tạo của nhà trường có chất lượng tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rep5 | Nhà trường có đầy đủ các tiện ích giải trí cần thiết cho sinh viên(sân thể thao, hội trường,…). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rep6 | Phòng học đảm bảo yêu cầu về diện tích, chỗ ngồi cho sinh viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rep7 | Trường có vị trí tọa lạc thuận tiện, cảnh quan của trường đẹp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rep8 | Sinh viên của trường được các doanh nghiệp đánh giá cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố tiếp cận
Nhân tố tiếp cận | Mức độ đồng ý | |||||
Acc1 | Nhà trường đối xử bình đẳng và tôn trọng sinh viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Acc2 | Sinh viên được tự do bày tỏ ý kiến, quan điểm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Acc3 | Cán bộ - nhân viên tôn trọng vấn đề bảo mật thông tin cá nhân do sinh viên cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Acc4 | Việc liên lạc với cán bộ - nhân viên của nhà trường qua điện thoại dễ dàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhà trường quan tâm thúc đẩy và hỗ trợ sinh viên thành lập các tổ chức Đoàn, Hội sinh viên và khuyến khích sinh viên tham gia vào các tổ chức đó. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Acc6 | Nhà trường đánh giá cao những phản hồi từ sinh viên cho công tác cải thiện chất lượng dịch vụ của nhà trường. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Acc7 | Nhà trường có quy trình chuẩn mực, đơn giản cho việc cung cấp dịch vụ cho sinh viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Acc8 | Trường có tổ chức các Câu lạc bộ, diễn đàn để sinh viên sinh hoạt, trao đổi kiến thức với nhau. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố chương trình đào tạo
Nhân tố chương trình đào tạo | Mức độ đồng ý | |||||
Pro1 | Trường cung cấp các chương trình đào tạo với những loại hình đào tạo (chính quy, tại chức, từ xa,…) đa dạng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Pro2 | Trường cung cấp thời gian học tập linh hoạt cho sinh viên dễ dàng lựa chọn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Pro3 | Chương trình đào tạo của nhà trường được liên kết với các doanh nghiệp, giúp sinh viên tiếp cận với thực tế tốt hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Pro4 | Nhà trường liên kết với các doanh nghiệp để tạo điều kiện cho sinh viên được thực tập để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Pro5 | Chương trình đào tạo có khối lượng kiến thức tương xứng với thời gian học, không bị quá tải đối với sinh viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự hài lòng của sinh viên
Nhân tố sự hài lòng của sinh viên | Mức độ đồng ý | |||||
Sat1 | Nếu phải giới thiệu Trường Đại học cho một người đang có nhu cầu học, bạn sẽ chọn Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sat2 | Bạn hài lòng về chất lượng dịch vụ đào tạo của Khoa du lịch Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sat3 | Chất lượng dịch vụ đào tạo của Khoa du lịch Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM đáp ứng được kì vọng của bạn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Bảng câu hỏi số:
Giới tính: ☐Nam, ☐Nữ
Sinh viên đang theo học năm thứ:
2 | |
3 | |
4 |
Điện thoại: Email:
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác quý báu của anh/chị!
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ (36 SINH VIÊN)
HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA VÀ TƯƠNG QUAN BIẾN – TỔNG
1. Thang đo nhân tố Học thuật (Aca)
Kết quả chạy lần 1
Cronbach's Alpha | N of Items |
.797 | 9 |
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Aca1 | 32.25 | 12.821 | .239 | .809 |
Aca2 | 32.33 | 12.514 | .333 | .797 |
Aca3 | 32.50 | 12.829 | .248 | .808 |
Aca4 | 32.58 | 11.050 | .698 | .750 |
Aca5 | 32.44 | 10.997 | .679 | .751 |
Aca6 | 32.39 | 12.987 | .219 | .811 |
Aca7 | 32.50 | 10.657 | .764 | .739 |
Aca8 | 32.44 | 10.825 | .623 | .757 |
Aca9 | 32.56 | 10.940 | .642 | .755 |
Loại bỏ biến Aca6 do Correted Item – Total Correlation = 0.219 < 0.3 (loại)
Kết quả chạy lần 2
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Aca1 | 28.14 | 11.666 | .178 | .837 |
Aca2 | 28.22 | 11.435 | .254 | .825 |
Aca3 | 28.39 | 11.273 | .277 | .823 |
Aca4 | 28.47 | 9.685 | .713 | .763 |
Aca5 | 28.33 | 9.600 | .703 | .763 |
Aca7 | 28.39 | 9.216 | .807 | .746 |
Aca8 | 28.33 | 9.257 | .689 | .762 |
Aca9 | 28.44 | 9.568 | .657 | .769 |
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
N of Items | |
.811 | 8 |
Loại bỏ biến Aca1 do Correted Item – Total Correlation = 0.178 < 0.3 (loại)
Kết quả chạy lần 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Aca2 | 23.97 | 10.313 | .220 | .866 |
Aca3 | 24.14 | 10.466 | .170 | .874 |
Aca4 | 24.22 | 8.406 | .754 | .789 |
Aca5 | 24.08 | 8.193 | .783 | .783 |
Aca7 | 24.14 | 8.009 | .836 | .774 |
Aca8 | 24.08 | 7.964 | .736 | .789 |
Aca9 | 24.19 | 8.275 | .700 | .796 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.837 | 7 |
Loại bỏ biến Aca3 do Correted Item – Total Correlation = 0.170 < 0.3 (loại)
Kết quả chạy lần 4
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Aca2 | 19.97 | 9.113 | .234 | .919 |
Aca4 | 20.22 | 7.435 | .737 | .843 |
Aca5 | 20.08 | 7.050 | .828 | .827 |
Aca7 | 20.14 | 6.980 | .848 | .823 |
Aca8 | 20.08 | 6.879 | .764 | .837 |
Aca9 | 20.19 | 7.247 | .704 | .848 |
Item-Total Statistics
Reliability Statistics
N of Items | |
.874 | 6 |
Loại bỏ biến Aca2 do Correted Item – Total Correlation = 0.234 < 0.3 (loại)
Kết quả chạy lần 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Aca4 | 16.06 | 6.340 | .720 | .915 |
Aca5 | 15.92 | 5.907 | .840 | .891 |
Aca7 | 15.97 | 5.799 | .877 | .884 |
Aca8 | 15.92 | 5.564 | .838 | .892 |
Aca9 | 16.03 | 6.142 | .694 | .921 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.919 | 5 |
2. Thang đo nhân tố Phi học thuật (N – Aca)
Kết quả chạy lần 1
Cronbach' s Alpha | N of Items |
.669 | 9 |
Reliability Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
N-Aca1 | 29.97 | 11.113 | .293 | .655 |
N-Aca2 | 30.08 | 9.850 | .640 | .575 |
N-Aca3 | 29.92 | 10.479 | .519 | .605 |
N-Aca4 | 29.94 | 9.997 | .517 | .599 |
N-Aca5 | 29.83 | 12.600 | .102 | .686 |
N-Aca6 | 29.64 | 10.923 | .370 | .636 |
N-Aca7 | 29.81 | 13.361 | -.073 | .726 |
N-Aca8 | 29.92 | 10.364 | .509 | .605 |
N-Aca9 | 29.78 | 11.721 | .283 | .654 |
Item-Total Statistics
Loại bỏ biến N – Aca7 do Correted Item – Total Correlation = 0.073 < 0.3 (loại)
Kết quả chạy lần 2
Cronbach's Alpha | N of Item s |
.726 | 8 |
Reliability Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
N-Aca1 | 26.17 | 10.771 | .323 | .720 |
N-Aca2 | 26.28 | 9.578 | .665 | .645 |
N-Aca3 | 26.11 | 9.930 | .608 | .659 |
N-Aca4 | 26.14 | 10.009 | .479 | .685 |
N-Aca5 | 26.03 | 12.542 | .074 | .756 |
N-Aca6 | 25.83 | 10.771 | .364 | .709 |
N-Aca8 | 26.11 | 9.930 | .568 | .666 |
N-Aca9 | 25.97 | 11.513 | .288 | .722 |
Item-Total Statistics
Loại bỏ biến N – Aca5 do Correted Item – Total Correlation = 0.074 < 0.3 (loại)
N of Item | s | Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
.756 | 7N-Aca1 N-Aca2 | 22.39 22.50 | 9.673 8.829 | .393 .677 | .746 .681 | |
N-Aca3 | 22.33 | 9.086 | .641 | .691 | ||
N-Aca4 | 22.36 | 9.723 | .386 | .747 | ||
N-Aca6 | 22.06 | 10.111 | .344 | .754 | ||
N-Aca8 | 22.33 | 8.971 | .627 | .692 | ||
N-Aca9 | 22.19 | 10.733 | .290 | .761 |