Nhân tố danh tiếng
Nhân tố danh tiếng | Mức độ đồng ý | |||||
Rep1 | Trường có uy tín. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rep2 | Địa điểm học tập của sinh viên có cơ sở vật chất đầy đủ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rep3 | Chương trình đào tạo của nhà trường có chất lượng tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rep4 | Nhà trường có đầy đủ các tiện ích giải trí cần thiết cho sinh viên(sân thể thao, hội trường,…). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rep5 | Phòng học đảm bảo yêu cầu về diện tích, chỗ ngồi cho sinh viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 15
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 16
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 17
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 19
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 20
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 21
Xem toàn bộ 179 trang tài liệu này.
Nhân tố tiếp cận
Nhân tố tiếp cận | Mức độ đồng ý | |||||
Acc1 | Nhà trường đối xử bình đẳng và tôn trọng sinh viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Acc2 | Sinh viên được tự do bày tỏ ý kiến, quan điểm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Acc3 | Cán bộ - nhân viên tôn trọng vấn đề bảo mật thông tin cá nhân do sinh viên cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Acc4 | Việc liên lạc với cán bộ - nhân viên của nhà trường qua điện thoại dễ dàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Acc5 | Nhà trường quan tâm thúc đẩy và hỗ trợ sinh viên thành lập các tổ chức Đoàn, Hội sinh viên và khuyến khích sinh viên tham gia vào các tổ chức đó. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Acc6 | Nhà trường đánh giá cao những phản hồi từ sinh viên cho công tác cải thiện chất lượng dịch vụ của nhà trường. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Trường có tổ chức các Câu lạc bộ, diễn đàn để sinh viên sinh hoạt, trao đổi kiến thức với nhau. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố chương trình đào tạo
Nhân tố chương trình đào tạo | Mức độ đồng ý | |||||
Pro1 | Trường cung cấp các chương trình đào tạo với những loại hình đào tạo (chính quy, tại chức, từ xa,…) đa dạng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Pro2 | Trường cung cấp thời gian học tập linh hoạt cho sinh viên dễ dàng lựa chọn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Pro3 | Chương trình đào tạo của nhà trường được liên kết với các doanh nghiệp, giúp sinh viên tiếp cận với thực tế tốt hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Pro4 | Nhà trường liên kết với các doanh nghiệp để tạo điều kiện cho sinh viên được thực tập để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Pro5 | Chương trình đào tạo có khối lượng kiến thức tương xứng với thời gian học, không bị quá tải đối với sinh viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự hài lòng của sinh viên
Nhân tố sự hài lòng của sinh viên | Mức độ đồng ý | |||||
Sat1 | Nếu phải giới thiệu Trường Đại học cho một người đang có nhu cầu học, bạn sẽ chọn Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sat2 | Bạn hài lòng về chất lượng dịch vụ đào tạo của Khoa du lịch Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sat3 | Chất lượng dịch vụ đào tạo của Khoa du lịch Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM đáp ứng được kì vọng của bạn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Bảng câu hỏi số:
Giới tính: ☐Nam, ☐Nữ
Sinh viên đang theo học năm thứ:
2 | |
3 | |
4 |
Điện thoại: Email:
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác quý báu của anh/chị!
THỐNG KÊ MÔ TẢ DỮ LIỆU
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Aca1 | 208 | 1 | 5 | 3.74 | .822 |
Aca2 | 208 | 1 | 5 | 3.73 | .848 |
Aca3 | 208 | 1 | 5 | 3.99 | .716 |
Aca4 | 208 | 1 | 5 | 3.88 | .713 |
Aca5 | 208 | 1 | 5 | 3.90 | .795 |
N-Aca1 | 208 | 1 | 5 | 3.55 | .878 |
N-Aca2 | 208 | 1 | 5 | 3.75 | .819 |
N-Aca3 | 208 | 1 | 5 | 3.69 | .788 |
N-Aca4 | 208 | 1 | 5 | 3.86 | .754 |
Rep1 | 208 | 1 | 5 | 3.49 | .792 |
Rep2 | 208 | 1 | 5 | 3.77 | .764 |
Rep3 | 208 | 1 | 5 | 3.81 | .737 |
Rep4 | 208 | 1 | 5 | 3.83 | .733 |
Rep5 | 208 | 1 | 5 | 3.78 | .832 |
Acc1 | 208 | 1 | 5 | 3.96 | .731 |
Acc2 | 208 | 1 | 5 | 4.11 | .728 |
Acc3 | 208 | 1 | 5 | 3.98 | .670 |
Acc4 | 208 | 1 | 5 | 4.15 | .692 |
Acc5 | 208 | 1 | 5 | 4.10 | .742 |
Acc6 | 208 | 1 | 5 | 4.21 | .768 |
Acc7 | 208 | 1 | 5 | 4.11 | .728 |
Pro1 | 208 | 1 | 5 | 3.72 | .810 |
Pro2 | 208 | 1 | 5 | 3.82 | .719 |
Pro3 | 208 | 1 | 5 | 3.75 | .769 |
Pro4 | 208 | 1 | 5 | 3.76 | .862 |
Pro5 | 208 | 1 | 5 | 3.53 | .773 |
Sat1 | 208 | 1 | 5 | 3.66 | .776 |
Sat2 | 208 | 1 | 5 | 3.73 | .752 |
Sat3 | 208 | 1 | 5 | 3.83 | .831 |
Valid N (listwise) | 208 |
KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC (208 SINH VIÊN)
HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA VÀ TƯƠNG QUAN BIẾN – TỔNG
1. Thang đo nhân tố Học thuật (Aca)
Kết quả chạy lần 1
Case Processing Summary
N | % | ||
Valid | 208 | 100.0 | |
Cases | Excludeda | 0 | .0 |
Total | 208 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.843 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Aca1 | 15.50 | 5.923 | .691 | .799 |
Aca2 | 15.51 | 5.894 | .668 | .806 |
Aca3 | 15.25 | 6.848 | .535 | .839 |
Aca4 | 15.36 | 6.251 | .731 | .792 |
Aca5 | 15.35 | 6.227 | .631 | .816 |
2. Thang đo nhân tố Phi học thuật (N – Aca)
Kết quả chạy lần 1
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
N-Aca1 | 11.29 | 4.054 | .786 | .811 |
N-Aca2 | 11.09 | 4.277 | .783 | .812 |
N-Aca3 | 11.15 | 4.672 | .677 | .854 |
N-Aca4 | 10.99 | 4.836 | .663 | .860 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.872 | 4 |
3. Thang đo nhân tố Danh tiếng (Rep)
Kết quả chạy lần 1
Reliability Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Rep1 | 15.19 | 6.272 | .583 | .833 |
Rep2 | 14.91 | 6.064 | .682 | .806 |
Rep3 | 14.87 | 6.210 | .671 | .809 |
Rep4 | 14.85 | 6.266 | .658 | .813 |
Rep5 | 14.89 | 5.815 | .675 | .808 |
Item-Total Statistics
N of Items | |
.845 | 5 |
4. Thang đo nhân tố Tiếp cận (Acc)
Kết quả chạy lần 1
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Acc1 | 24.64 | 11.448 | .670 | .872 |
Acc2 | 24.50 | 11.990 | .550 | .886 |
Acc3 | 24.63 | 11.472 | .743 | .864 |
Acc4 | 24.45 | 11.331 | .748 | .863 |
Acc5 | 24.50 | 11.024 | .754 | .861 |
Acc6 | 24.39 | 10.994 | .729 | .865 |
Acc7 | 24.50 | 11.874 | .576 | .883 |
Item-Total Statistics
Reliability Statistics
N of Items | |
.887 | 7 |
5. Nhân tố Chương trình đào tạo (Pro)
Kết quả chạy lần 1
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Pro1 | 14.86 | 6.546 | .713 | .834 |
Pro2 | 14.76 | 6.828 | .748 | .828 |
Pro3 | 14.83 | 6.472 | .790 | .815 |
Pro4 | 14.82 | 6.340 | .708 | .836 |
Pro5 | 15.05 | 7.393 | .515 | .881 |
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
N of Items | |
.868 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Sat1 | 7.56 | 1.793 | .529 | .599 |
Sat2 | 7.49 | 1.768 | .582 | .536 |
Sat3 | 7.39 | 1.794 | .454 | .699 |
Kết quả chạy lần 1
Reliability Statistics
N of Items | |
.703 | 3 |
PHỤ LỤC 10
KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC (208 SINH VIÊN)
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA VỚI BIẾN ĐỘC LẬP
Kết quả chạy EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test
.909 | |
Approx. Chi-Square | 3336.413 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 325 |
Sig. | .000 |
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Acc4 | .799 | ||||
Acc6 | .754 | .254 | |||
Acc5 | .744 | .298 | .242 | ||
Acc3 | .727 | .251 | .223 | ||
Acc1 | .699 | .294 | |||
Acc7 | .658 | ||||
Acc2 | .624 | .230 | |||
Pro3 | .746 | .333 | .237 | ||
Pro4 | .210 | .701 | .250 | .281 | |
Pro1 | .454 | .698 | |||
Pro2 | .300 | .676 | .281 | .247 | |
Pro5 | .591 | .294 | |||
Rep5 | .777 | ||||
Rep4 | .307 | .732 | .221 | ||
Rep3 | .346 | .293 | .698 | ||
Rep2 | .280 | .658 | .258 | ||
Rep1 | .315 | .636 | .252 | ||
N-Aca1 | .301 | .781 | .252 | ||
N-Aca2 | .227 | .779 | |||
N-Aca4 | .771 | .243 | |||
N-Aca3 | .223 | .746 | |||
Aca1 | .265 | .781 | |||
Aca2 | .339 | .708 | |||
Aca4 | .289 | .707 | |||
Aca3 | .314 | .632 | |||
Aca5 | .262 | .325 | .566 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.