Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 18


Nhân tố danh tiếng


Mã hóa

Nhân tố danh tiếng

Mức độ đồng ý

Rep1

Trường có uy tín.

1

2

3

4

5


Rep2

Địa điểm học tập của sinh viên có cơ sở vật chất đầy đủ.


1


2


3


4


5


Rep3

Chương trình đào tạo của nhà trường có chất lượng tốt.


1


2


3


4


5


Rep4

Nhà trường có đầy đủ các tiện ích giải trí cần thiết cho sinh viên(sân thể thao, hội trường,…).


1


2


3


4


5


Rep5

Phòng học đảm bảo yêu cầu về diện tích, chỗ ngồi cho sinh viên.


1


2


3


4


5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 179 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Du lịch Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 18

Nhân tố tiếp cận


Mã hóa

Nhân tố tiếp cận

Mức độ đồng ý

Acc1

Nhà trường đối xử bình đẳng và tôn trọng sinh viên.

1

2

3

4

5

Acc2

Sinh viên được tự do bày tỏ ý kiến, quan điểm.

1

2

3

4

5

Acc3

Cán bộ - nhân viên tôn trọng vấn đề bảo mật thông tin cá nhân do sinh viên cung cấp.

1

2

3

4

5

Acc4

Việc liên lạc với cán bộ - nhân viên của nhà trường qua điện thoại dễ dàng

1

2

3

4

5


Acc5

Nhà trường quan tâm thúc đẩy và hỗ trợ sinh viên thành lập các tổ chức Đoàn, Hội sinh viên và khuyến khích sinh viên tham gia vào các tổ chức đó.


1


2


3


4


5


Acc6

Nhà trường đánh giá cao những phản hồi từ sinh viên cho công tác cải thiện chất lượng dịch vụ của nhà trường.


1


2


3


4


5




Acc7

Trường có tổ chức các Câu lạc bộ, diễn đàn để sinh viên sinh hoạt, trao đổi kiến thức với nhau.


1


2


3


4


5


Nhân tố chương trình đào tạo


Mã hóa

Nhân tố chương trình đào tạo

Mức độ đồng ý


Pro1

Trường cung cấp các chương trình đào tạo với những loại hình đào tạo (chính quy, tại chức, từ xa,…) đa dạng.


1


2


3


4


5

Pro2

Trường cung cấp thời gian học tập linh hoạt cho sinh viên dễ dàng lựa chọn.

1

2

3

4

5


Pro3

Chương trình đào tạo của nhà trường được liên kết với các doanh nghiệp, giúp sinh viên tiếp cận với thực tế tốt hơn.


1


2


3


4


5


Pro4

Nhà trường liên kết với các doanh nghiệp để tạo điều kiện cho sinh viên được thực tập để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.


1


2


3


4


5


Pro5

Chương trình đào tạo có khối lượng kiến thức tương xứng với thời gian học, không bị quá tải đối với sinh viên


1


2


3


4


5

Sự hài lòng của sinh viên


Mã hóa

Nhân tố sự hài lòng của sinh viên

Mức độ đồng ý


Sat1

Nếu phải giới thiệu Trường Đại học cho một người đang có nhu cầu học, bạn sẽ chọn Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM.


1


2


3


4


5


Sat2

Bạn hài lòng về chất lượng dịch vụ đào tạo của Khoa du lịch Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM.


1


2


3


4


5


Sat3

Chất lượng dịch vụ đào tạo của Khoa du lịch Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TpHCM đáp ứng được kì vọng của bạn.


1


2


3


4


5


PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN


Bảng câu hỏi số:


Giới tính: Nam, Nữ


Sinh viên đang theo học năm thứ:


1


2


3


4



Điện thoại: Email:


Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác quý báu của anh/chị!

THỐNG KÊ MÔ TẢ DỮ LIỆU


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Aca1

208

1

5

3.74

.822

Aca2

208

1

5

3.73

.848

Aca3

208

1

5

3.99

.716

Aca4

208

1

5

3.88

.713

Aca5

208

1

5

3.90

.795

N-Aca1

208

1

5

3.55

.878

N-Aca2

208

1

5

3.75

.819

N-Aca3

208

1

5

3.69

.788

N-Aca4

208

1

5

3.86

.754

Rep1

208

1

5

3.49

.792

Rep2

208

1

5

3.77

.764

Rep3

208

1

5

3.81

.737

Rep4

208

1

5

3.83

.733

Rep5

208

1

5

3.78

.832

Acc1

208

1

5

3.96

.731

Acc2

208

1

5

4.11

.728

Acc3

208

1

5

3.98

.670

Acc4

208

1

5

4.15

.692

Acc5

208

1

5

4.10

.742

Acc6

208

1

5

4.21

.768

Acc7

208

1

5

4.11

.728

Pro1

208

1

5

3.72

.810

Pro2

208

1

5

3.82

.719

Pro3

208

1

5

3.75

.769

Pro4

208

1

5

3.76

.862

Pro5

208

1

5

3.53

.773

Sat1

208

1

5

3.66

.776

Sat2

208

1

5

3.73

.752

Sat3

208

1

5

3.83

.831

Valid N (listwise)

208






KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC (208 SINH VIÊN)

HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA VÀ TƯƠNG QUAN BIẾN – TỔNG

1. Thang đo nhân tố Học thuật (Aca)


Kết quả chạy lần 1


Case Processing Summary


N

%


Valid

208

100.0

Cases

Excludeda

0

.0


Total

208

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

.843

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Aca1

15.50

5.923

.691

.799

Aca2

15.51

5.894

.668

.806

Aca3

15.25

6.848

.535

.839

Aca4

15.36

6.251

.731

.792

Aca5

15.35

6.227

.631

.816


2. Thang đo nhân tố Phi học thuật (N – Aca)


Kết quả chạy lần 1



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

N-Aca1

11.29

4.054

.786

.811

N-Aca2

11.09

4.277

.783

.812

N-Aca3

11.15

4.672

.677

.854

N-Aca4

10.99

4.836

.663

.860

Reliability Statistics

Cronbach' s Alpha

N of Items

.872

4


3. Thang đo nhân tố Danh tiếng (Rep)

Kết quả chạy lần 1



Reliability Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

Rep1

15.19

6.272

.583

.833

Rep2

14.91

6.064

.682

.806

Rep3

14.87

6.210

.671

.809

Rep4

14.85

6.266

.658

.813

Rep5

14.89

5.815

.675

.808

Item-Total Statistics


Cronbach's

Alpha

N of

Items

.845

5


4. Thang đo nhân tố Tiếp cận (Acc)

Kết quả chạy lần 1



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Acc1

24.64

11.448

.670

.872

Acc2

24.50

11.990

.550

.886

Acc3

24.63

11.472

.743

.864

Acc4

24.45

11.331

.748

.863

Acc5

24.50

11.024

.754

.861

Acc6

24.39

10.994

.729

.865

Acc7

24.50

11.874

.576

.883

Item-Total Statistics


Reliability Statistics

Cronbach' s Alpha

N of Items

.887

7


5. Nhân tố Chương trình đào tạo (Pro)

Kết quả chạy lần 1




Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

Pro1

14.86

6.546

.713

.834

Pro2

14.76

6.828

.748

.828

Pro3

14.83

6.472

.790

.815

Pro4

14.82

6.340

.708

.836

Pro5

15.05

7.393

.515

.881

Reliability Statistics

Item-Total Statistics

Cronbach' s Alpha

N of Items

.868

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Sat1

7.56

1.793

.529

.599

Sat2

7.49

1.768

.582

.536

Sat3

7.39

1.794

.454

.699

Kết quả chạy lần 1


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.703

3


PHỤ LỤC 10

KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC (208 SINH VIÊN)

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA VỚI BIẾN ĐỘC LẬP

Kết quả chạy EFA lần 1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.909

Approx. Chi-Square

3336.413

Bartlett's Test of Sphericity df

325

Sig.

.000


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

Acc4

.799





Acc6

.754


.254



Acc5

.744

.298

.242



Acc3

.727


.251


.223

Acc1

.699




.294

Acc7

.658





Acc2

.624




.230

Pro3


.746

.333

.237


Pro4

.210

.701

.250

.281


Pro1

.454

.698




Pro2

.300

.676


.281

.247

Pro5


.591



.294

Rep5



.777



Rep4

.307


.732

.221


Rep3

.346

.293

.698



Rep2


.280

.658


.258

Rep1


.315

.636


.252

N-Aca1


.301


.781

.252

N-Aca2

.227



.779


N-Aca4




.771

.243

N-Aca3


.223


.746


Aca1

.265




.781

Aca2




.339

.708

Aca4




.289

.707

Aca3

.314




.632

Aca5


.262


.325

.566

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Xem tất cả 179 trang.

Ngày đăng: 12/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí