Yếu tố | Biến quan sát trong bảng khảo sát cần sửa đổi | Biến quan sát sau khi sửa đổi | |
Nguyễn Thị Quỳnh Diễm | Bản chất công việc | Công việc được phép sử dụng các năng lực cá nhân | Công việc phù hợp với năng lực và chuyên môn |
Nguyễn Quốc Vũ | Bản chất công việc | - Khi công việc hoàn thành tốt sẽ được công ty rất hoan nghênh - Cảm nhận đã làm được một điều gì đó khi thực hiện công việc | Công việc có ý nghĩa và hữu ích |
Nguyễn Thị Ngọc Linh | Phúc lợi | Công ty có chế độ phúc lợi tốt | - Luôn tạo điều kiện cho nhân viên nghỉ phép khi có nhu cầu - Hàng năm luôn tổ chức cho nhân viên du lịch, nghỉ dưỡng, khám sức khỏe định kỳ - Các hình thức hỗ trợ khác như cho vay cán bộ nhân viên lãi suất thấp,… |
Nguyễn Thị Phương Quỳnh | Cấp trên | - Cấp trên hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công việc - Cấp trên khuyến khích cấp dưới tham gia vào những vấn đề quan trọng | Cấp trên lắng nghe và tham khảo ý kiến của nhân viên |
Nguyễn Thị Kiều Oanh | Cấp trên | Cấp trên khuyến khích cấp dưới tham gia vào những vấn đề quan trọng | Cấp trên có năng lực, tầm nhìn và khả năng lãnh đạo tốt |
Nguyễn Công Nam | Đồng nghiệp | - Đồng nghiệp thoải mái và dễ chịu - Những người mà | Đồng nghiệp thoải mái, dễ chịu và thân thiện |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giải Pháp Nâng Cao Sự Thỏa Mãn Trong Công Việc Của Nhân Viên
- Điều Kiện Thực Hiện Và Tính Khả Thi Của Giải Pháp
- Kết Quả Thảo Luận Nhóm Xây Dựng Thang Đo
- Tổng Hợp Kết Quả Phỏng Vấn Tìm Hiểu Nguyên Nhân Nhân Viên Chưa Thỏa Mãn Công Việc
- Các giải pháp nâng cao sự thỏa mãn công việc của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn - 15
- Các giải pháp nâng cao sự thỏa mãn công việc của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn - 16
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Yếu tố | Biến quan sát trong bảng khảo sát cần sửa đổi | Biến quan sát sau khi sửa đổi | |
Anh/Chị làm việc cùng rất thân thiện |
Một số thành viên bổ sung thêm và lượt bỏ bớt một vài thang đo của các yếu tố, cụ thể như sau:
Yếu tố | Biến quan sát bổ sung thêm | Biến quan sát lượt bỏ bớt | |
Nguyễn Thủy Nguyên | Đồng nghiệp | Đồng nghiệp của anh/chị là những người có năng lực | |
Nguyễn Minh Cảnh | Điều kiện làm việc | Đầy đủ tiện nghi phục vụ cho công việc | |
Đặng Quốc Phong | Cấp trên | Được biết phạm vi trách nhiệm công việc |
Các thành viên tham gia thảo luận thống nhất với các thay đổi trên.
3. Tổng hợp các biến quan sát sau khi thảo luận được thể hiện trong bảng sau:
BẢNG TỔNG HỢP CÁC BIẾN QUAN SÁT SAU THẢO LUẬN NHÓM
Biến quan sát | |
I. Bản chất công việc | |
1 | Công việc phù hợp với năng lực và chuyên môn |
2 | Công việc rất thú vị |
3 | Công việc có nhiều thử thách |
4 | Công việc có quyền hạn và trách nhiệm phù hợp |
5 | Công việc có ý nghĩa và hữu ích |
II. Phúc lợi | |
1 | Luôn tạo điều kiện cho nhân viên nghỉ phép khi có nhu cầu |
2 | Hàng năm luôn tổ chức cho nhân viên du lịch, nghỉ dưỡng, khám sức khỏe định kỳ |
3 | Các hình thức hỗ trợ khác như cho vay cán bộ nhân viên lãi suất thấp,… |
Biến quan sát | |
4 | Ngân hàng có chế độ bảo hiểm tốt |
III. Đồng nghiệp | |
1 | Đồng nghiệp thoải mái, dễ chịu và thân thiện |
2 | Anh/Chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt |
3 | Những người mà Anh/Chị làm việc cùng thường giúp đỡ lẫn nhau |
4 | Đồng nghiệp của Anh/chị là những người có năng lực |
IV. Điều kiện làm việc | |
1 | Công việc không bị áp lực cao |
2 | Công việc không đòi hỏi thường xuyên phải làm ngoài giờ |
3 | Trang thiết bị nơi làm việc an toàn, sạch sẽ |
4 | Công việc ổn định, không lo lắng về mất việc làm |
5 | Đầy đủ tiện nghi phục vụ cho công việc |
V. Đào tạo và thăng tiến | |
1 | Được biết những điều kiện để được thăng tiến |
2 | Ngân hàng tạo nhiều cơ hội thăng tiến |
3 | Chính sách thăng tiến công bằng |
4 | Được cung cấp kiến thức, kỹ năng cần thiết cho công việc |
5 | Ngân hàng tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân |
6 | Có kế hoạch rõ ràng về việc đào tạo, phát triển nghề nghiệp cá nhân |
VI. Thu nhập | |
1 | Được trả lương cao |
2 | Thường được tăng lương |
3 | Có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ ngân hàng |
4 | Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc |
VII. Cấp trên | |
1 | Cấp trên lắng nghe và tham khảo ý kiến của nhân viên |
2 | Được biết nhận xét của cấp trên về mức độ hoàn thành công việc |
3 | Anh/chị được sự hỗ trợ của cấp trên |
4 | Cấp trên có năng lực, tầm nhìn và khả năng lãnh đạo tốt |
5 | Anh/chị được cấp trên tôn trọng và tin cậy trong công việc |
7 | Cấp trên có tác phong lịch sự, hòa nhã |
Biến quan sát | |
8 | Anh/chị được cấp trên đối xử công bằng, không phân biệt |
VIII. Thỏa mãn chung về công việc | |
1 | Anh/Chị hài lòng khi làm việc tại ngân hàng |
2 | Anh/Chị cảm thấy tự hào khi làm việc tại ngân hàng |
3 | Anh/Chị giới thiệu với người khác đây là nơi tốt nhất để làm việc |
PHỤ LỤC 3
PHIẾU KHẢO SÁT VỀ MỨC ĐỘ THỎA MÃN CÔNG VIỆC
Xin chào Quý Anh/ Chị,
Tôi là TRƯƠNG THỊ KIM NGÂN, học viên cao học Khóa 24 Trường ĐH Kinh Tế TPHCM, hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Các giải pháp nâng cao sự thỏa mãn công việc của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
– Chi nhánh Bắc Sài Gòn”. Bảng câu hỏi khảo sát này là cơ sở rất quan trọng để tôi hoàn thành nghiên cứu, rất mong Quý anh/chị dành chút thời gian trả lời bảng khảo sát này.
Tôi xin cam kết tất cả thông tin của bảng khảo sát này chỉ để phục vụ cho việc nghiên cứu của đề tài và BẢO MẬT thông tin cho Quý anh/ chị.
Rất mong được sự giúp đỡ của các anh/Chị. Xin anh/chị vui lòng trả lời các câu hỏi sau đây: A – THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Độ tuổi
Từ 20 - 30
Từ 31- 40
Trên 40
3. Trình độ học vấn
Trung cấp/Cao đẳng
Đại học
Sau đại học
4. Thời gian làm việc tại ngân hàng
Dưới 1 năm Từ 3 - 5 năm
Từ 1 - 3 năm Trên 5 năm
5. Thu nhập hàng tháng
Từ 5 – 10 triệu
Từ 10 – 15 triệu
Trên 15 triệu
6. Chức vụ công tác hiện tại
Nhân viên
Chuyên viên
Lãnh đạo
7. Lĩnh vực làm việc
Giao dịch khách hàng/kho quỹ
Kế toán/Hành chánh nhân sự/Kế hoạch tổng hợp
Tín dụng
Bộ phận hỗ trợ tín dụng(Quản trị tín dụng/Quản lý rủi ro)
B – MỨC ĐỘ THỎA MÃN CÔNG VIỆC
Anh/chị vui lòng cho biết mức độ ảnh hưởng của các yếu tố dưới đây đối với công việc của mình bằng cách đánh dấu (x) cho từng mức độ quy ước như sau:
1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý
3: Phân vân không biết có đồng ý hay không (trung lập) 4: Đồng ý
5: Hoàn toàn đồng ý
YẾU TỐ | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I. Bản chất công việc | ||||||
1 | Công việc phù hợp với năng lực và chuyên môn | |||||
2 | Công việc rất thú vị | |||||
3 | Công việc có nhiều thử thách | |||||
4 | Công việc có quyền hạn và trách nhiệm phù hợp |
YẾU TỐ | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
5 | Công việc có ý nghĩa và hữu ích | |||||
II. Phúc lợi | ||||||
1 | Luôn tạo điều kiện cho nhân viên nghỉ phép khi có nhu cầu | |||||
2 | Hàng năm luôn tổ chức cho nhân viên du lịch, nghỉ dưỡng, khám sức khỏe định kỳ | |||||
3 | Các hình thức hỗ trợ khác như cho vay cán bộ nhân viên lãi suất thấp,… | |||||
4 | Ngân hàng có chế độ bảo hiểm tốt | |||||
III. Đồng nghiệp | ||||||
1 | Đồng nghiệp thoải mái, dễ chịu và thân thiện | |||||
2 | Anh/Chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt | |||||
3 | Những người mà anh/Chị làm việc cùng thường giúp đỡ lẫn nhau | |||||
4 | Đồng nghiệp của anh/chị là những người có năng | |||||
IV. Điều kiện làm việc | ||||||
1 | Công việc không bị áp lực cao | |||||
2 | Công việc không đòi hỏi thường xuyên phải làm ngoài giờ | |||||
3 | Trang thiết bị nơi làm việc an toàn, sạch sẽ | |||||
4 | Công việc ổn định, không lo lắng về mất việc làm | |||||
5 | Đầy đủ tiện nghi phục vụ cho công việc | |||||
V. Đào tạo và thăng tiến | ||||||
1 | Được biết những điều kiện để được thăng tiến | |||||
2 | Ngân hàng tạo nhiều cơ hội thăng tiến | |||||
3 | Chính sách thăng tiến công bằng | |||||
4 | Được cung cấp kiến thức, kỹ năng cần thiết cho công việc | |||||
5 | Ngân hàng tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân | |||||
6 | Có kế hoạch rõ ràng về việc đào tạo, phát triển nghề nghiệp cá nhân | |||||
VI. Thu nhập | ||||||
1 | Được trả lương cao |
YẾU TỐ | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
2 | Thường được tăng lương | |||||
3 | Có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ ngân | |||||
4 | Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc | |||||
VII. Cấp trên | ||||||
1 | Cấp trên lắng nghe và tham khảo ý kiến của nhân | |||||
2 | Được biết nhận xét của cấp trên về mức độ hoàn thành công việc | |||||
3 | Anh/chị được sự hỗ trợ của cấp trên | |||||
4 | Cấp trên có năng lực, tầm nhìn và khả năng lãnh đạo | |||||
5 | Anh/chị được cấp trên tôn trọng và tin cậy trong công việc | |||||
6 | Cấp trên có tác phong lịch sự, hòa nhã | |||||
7 | Anh/chị được cấp trên đối xử công bằng, không phân biệt | |||||
VIII. Thỏa mãn chung về công việc | ||||||
1 | Anh/chị hài lòng khi làm việc tại ngân hàng | |||||
2 | Anh/chị cảm thấy tự hào khi làm việc tại ngân hàng | |||||
3 | Anh/chị giới thiệu với người khác đây là nơi tốt nhất để làm việc |
Xin chân thành cảm ơn, chúc anh/chị sức khỏe, thành công và hạnh phúc!