Nghỉ hè | |
Ngày lễ, tết | Khác (ghi rò)………… |
Có thể bạn quan tâm!
- Hiện Đại Hóa Cơ Sở Vật Chất Kỹ Thuật Hạ Tầng
- Giải Pháp Về Cơ Chế Chính Sách, Môi Trường Thu Hút Đầu Tư Phát Triển Du Lịch
- Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình - 21
- Quy Mô Mẫu Trong Điều Kiện Về Tổng Thể, Độ Tin Cậy Và Sai Số Chọn Mẫu
- Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình - 24
- Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình - 25
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
Câu 8. Chi phí dự kiến của Quý khách cho chuyến đi này:
Không quá 1 triệu đồng | 1 triệu đến 3 triệu đồng |
3 triệu đến 5 triệu đồng | 5 triệu đến 7 triệu đồng |
Trên 7 triệu đồng |
Câu 9. Trong thời gian tới, Quý vị có ý định quay trở lại du lịch Hòa Bình không:
Chưa biết | |
Có thể | Có |
Chắc chắn |
PHẦN III: ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH
Câu 10. Quý vị vui lòng cho biết mức độ của các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Hòa Bình?
Quý vị vui lòng tích vào một chữ số trong ô thích hợp ở bên phải theo thang điểm từ 1 đến 5: 1 thấp nhất, 5 cao nhất.
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN HÒA BÌNH
Các yếu tố | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sản phẩm du lịch | ||||||
1 | Sản phẩm du lịch phong phú, đa dạng | |||||
2 | Sản phẩm du lịch đặc sắc | |||||
3 | Sản phẩm du lịch phù hợp với sở thích của du khách | |||||
Tài nguyên du lịch | ||||||
4 | Cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn, hệ động thực vật phong phú | |||||
5 | Khí hậu, thời tiết thuận lợi | |||||
6 | Sự kiện văn hoá, thể thao và lễ hội truyền thống | |||||
7 | Di sản văn hóa đa dạng, các công trình nghệ thuật, kiến trúc đặc sắc | |||||
8 | Ẩm thực phong phú, đặc sắc | |||||
Nhân lực du lịch |
Có trình độ chuyên môn phù hợp | ||||||
10 | Có khả năng sử dụng ngoại ngữ | |||||
11 | Có kỹ năng giao tiếp tốt | |||||
12 | Có kỹ năng xử lý các tình huống tốt | |||||
13 | Có phẩm chất đạo đức tốt | |||||
Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch | ||||||
14 | Hệ thống giao thông đường bộ thuận lợi | |||||
15 | Hệ thống vận chuyển hành khách trên đường bộ, đường thủy, đa dạng, an toàn, thuận tiện | |||||
16 | Hệ thống cung cấp điện, nước đầy đủ, ổn định | |||||
17 | Hệ thống mạng internet, di động, truyền hình đa dạng, ổn định | |||||
18 | Hệ thống cơ sở dịch vụ lưu trú đa dạng, đạt chuẩn | |||||
19 | Hệ thống cơ sở dịch vụ ăn uống an toàn, đa dạng, đạt chuẩn | |||||
20 | Cơ sở vui chơi giải trí đa dạng, hấp dẫn | |||||
21 | Cơ sở mua sắm mua sắm đa dạng, đa dạng | |||||
22 | Hệ thống khác (y tế, ngân hàng, …) thân thiện, hiện đại, thuận tiện |
23 | Bảo vệ, giữ gìn môi trường và văn hóa bản địa | |||||
24 | Bảo đảm an ninh, trật tự xã hội | |||||
25 | Bảo đảm an toàn về thực phẩm, tài sản, tính mạng cho khách du lịch | |||||
26 | Tiếp nhận và giải quyết hợp lý các kiến nghị, phản ánh của khách du lịch | |||||
Doanh nghiệp du lịch | ||||||
27 | Chuyên nghiệp, có đạo đức kinh doanh | |||||
28 | Hỗ trợ khách du lịch suốt hành trình | |||||
29 | Có sự liên kết giữa các doanh nghiệp du lịch với nhau | |||||
Giá cả du lịch | ||||||
30 | Giá cả hợp lý, tương xứng với chất lượng sản phẩm, dịch vụ | |||||
31 | Chính sách giá linh hoạt | |||||
32 | Có đảm bảo cho hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ du lịch |
Câu 11. Quý vị vui lòng đánh giá về năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch Hòa Bình và một số tỉnh miền núi phía Bắc (thấp nhất là 1 điểm và cao nhất là 5 điểm)
Hòa Bình | Phú Thọ | Sơn La | Bắc Kan | |
1. Tài nguyên du lịch |
3. Sản phẩm du lịch | ||||
4. Cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật du lịch | ||||
5. Quản trị điểm đến du lịch | ||||
6. Doanh nghiệp du lịch | ||||
7. Giá cả |
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý vị!
SURVEY
(For tourists only)
Welcome!
My name is a research student at Academy of Social Sciences, I am working on a research project "Tourism destination competitiveness in Hoa Binh province". This is an important research not only in the field of theory but also of very high practical significance. This study aims to determine exactly the factors that constitute the tourism destination competitiveness in Hoa Binh province.
Therefore, I would love you to take some of your precious time to help me complete the research questionnaires below. Each of your opinions is very important and meaningful to my research topic. I hereby declare that the personal information you provide will be kept confidential and used only in this research scope.
Any questions about this information survey please contact: Bui Ngoc Tu, Email: ngoctubui@gmail.com.
Thank you very much!
PART I: PERSONAL TOURIST INFORMATION
1. Nationality: ……………………………….................................
2. Gender: Male Female
…………………………………………………………………………………
3. How is your age?:
From 18 to 25 From 26 to 45 From 46 to 60 Above 60
4. Average monthly income (if convenient):
Under 5.000 USD From 5.0000 to 10.000 USD
From 10.000 to 20.000 USD Above 20.000 USD
PART II: SURVEY QUESTIONS
Self-Organization | Tour |
Question 1. How do you travel: Question 2. Whom do you travel with:
Friend Colleague
Family Lover
Alone Other
Question 3. The main purpose of your visit to Hoa Binh province:
Business | Seminar, study |
Visit relatives | Other (specific)………… |
Question 4. How long do you stay in Hoa Binh:
4 days 3 night | |
2 days 1 night | |
3 days 2 night | Others:………… |
Question 5. How do you know about Hoa Binh tourism:
Paper, magazine, tourist book, leaflets | TV, radio |
Tourism fairs | Internet |
Friends, colleagues, relatives | |
Travel agency | Khác, cụ thể:………… |
Question 6. How did you come here:
Bus | |
Motorbike | Other………… |
Question 7. Normally, when do you travel:
Summer | |
Holidays | Other (specific): ………… |
Question 8. Estimated cost for a trip to Hoa Binh:
Under 100 USD | 100 to 300 USD |
300 to 500 USD | 500 to 700 USD |
Above 700 USD |
Question 9. Do you intend to return to Hoa Binh in the future?:
Not known | |
Maybe | Yes |
Yes, definitely |