+ Bước 2. GV tiến hành kiểm tra trên danh sách từ:
GV lần lượt chiếu tranh và đọc từ. Mỗi tranh đợi 3-5 giây để trẻ chỉ. Nếu trẻ không chỉ thì chuyển sang tranh tiếp theo. Cứ như vậy, GV cùng trẻ thực hiện với các tranh tiếp theo tới khi hết 40 từ trong phiếu.
- Đánh giá vốn từ biểu đạt:
+ Bước 1. GV hướng dẫn và làm thử đối với danh từ:
Con sẽ được xem hình và con nói đúng tên hình đó cho cô nghe nhé. Nào bây giờ chúng ta làm thử:
GV chỉ tranh hình dưới, trong vòng 5 giây, nếu trẻ phát âm đúng “máy bay” thì GV dùng kí hiệu “ok” hoặc “ừ” để xác nhận câu trả lời của trẻ và tích vào “1”, không có câu trả lời hoặc sai thì tích vào “0”, chuyển sang bức tranh khác.
GV có thể lặp lại thêm một lần nữa với bức tranh khác để trẻ hiểu được nhiệm vụ.
+ Bước 2. GV tiến hành kiểm tra trên 40 danh sách từ (số 1-40):
GV lần lượt chỉ tranh số 1-40 và tích vào Phiếu số 2. Cứ như vậy, GV cùng trẻ thực hiện với các tranh tiếp theo cho tới khi hết 40 danh từ trong phiếu.
+ Bước 3. GV hướng dẫn và làm thử đối với động từ:
Con vừa thực hiện hoạt động rất tốt, bây giờ con sẽ được xem nhiều hình đẹp
hơn, sinh động hơn. Con sẽ được xem tranh về hành động và con sẽ nói người hoặc con vật đó đang làm gì nhé.
GV chiếu tranh, trẻ trả lời là “chị đang viết” hoặc “viết” đều được. Nếu trẻ chỉ trả lời là “chị/cô” thì giải thích thêm “không, chị/cô đang làm gì?”, chờ trẻ trả lời. Trong vòng 5 giây, sử dụng ký hiệu “ok/ừ” để xác nhận câu trả lời của trẻ. Đánh dấu vào ô “1” hoặc “0”, và chuyển sang tranh khác. GV có thể làm thử với bức tranh khác để trẻ hiểu được nhiệm vụ.
+ Bước 4. GV tiến hành kiểm tra trên 40 động từ, danh sách từ (số 41-80)
GV lần lượt chiếu tranh số 41 – 80 và tích vào Phiếu số 2. Cứ như vậy, GV cùng trẻ thực hiện với các tranh cho tới khi hết 40 động từ trong phiếu.
Chú ý: Khi tiến hành kiểm tra thật, GV không được gợi ý bất cứ hình thức nào, mà chỉ xác nhận câu trẻ lời của trẻ.
III. PHIẾU GHI KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỐN TỪ BIỂU ĐẠT VÀ VỐN TỪ TIẾP NHẬN
* Expressive Vocabulary Test: Vietnamese Version
Full Reference: Pham, G., & Tipton, T. (2018). Internal and External Factors That Support Children’s Minority First Language and English. Language, Speech, and Hearing Services in Schools, 49, 595 – 606.
Child ID: Date of Testing (MM/DD/YYYY): Tester Initials: Instructions: Read instructions on the task slides. To the left of the items, Circle 1 = Correct; 0 = Incorrect; Write in incorrect responses.
Write child responses next to item labels; abbrevations to use – dk = don’t know; nr = no response
Practice – Objects Practice – Actions (Before Action ltems 41 – 80)
A. Máy bay | 1 0 | C. (Chị đang làm gì?) | Viết | |
B. Ngón chân | 1 0 | D. (Con chó đang làm gì?) | Đuổi theo |
Có thể bạn quan tâm!
- Với Các Cấp Quản Lí Giáo Dục Mầm Non
- Anh/chị Hãy Cho Biết Mức Độ Cần Thiết Phải Phát Triển Vốn Từ Cho Trẻ 3
- Trong Quá Trình Tổ Chức Hoạt Động Khám Phá Khoa Học, Anh/chị Đã Sử Dụng Những Biện Pháp Nào Dưới Đây Để Phát Triển Vốn Từ Cho Trẻ 3 - 4 Tuổi? Cho
- Kế Hoạch Tổ Chức Sinh Hoạt Hàng Ngày Ở Trường Mầm Non Nhằm Ptvt Cho Trẻ Mẫu Giáo 3 - 4 Tuổi:
- Giáo Án Chi Tiết Giờ Khám Phá Các Loại Quả Quanh Em
- Tổ chức hoạt động khám phá khoa học nhằm phát triển vốn từ cho trẻ mẫu giáo 3 - 4 tuổi - 25
Xem toàn bộ 211 trang tài liệu này.
ITEMS | ITEMS | ITEMS | ITEMS | ||||
1 0 | 1. Tay | 1 0 | 22. Ruồi | 1 0 | 43. Nói (chuyện)/ gọi | 1 0 | 64. Quét |
1 0 | 2. Nhà | 1 0 | 23. Khoa (tay/ lang) | 1 0 | 44. Ngồi | 1 0 | 65. Sấy |
1 0 | 3. Giấy | 1 0 | 24. Bánh (ngọt) | 1 0 | 45. Đứng | 1 0 | 66. Bơi/ lội |
1 0 | 4. Cửa sổ | 1 0 | 25. Mắt kính | 1 0 | 46. Chụp /bắt | 1 0 | 67. Ngửi/ hửi |
1 0 | 5. Cây | 1 0 | 26. Ma | 1 0 | 47. Té/ ngã/rớt | 1 0 | 68. Gửi/ đưa thư |
1 0 | 6. Hình / tranh | 1 0 | 27. (Trái) táo/ bôm | 1 0 | 48 Coi/ xem | 1 0 | 69. Vẫy/ quắc tay/ chào |
1 0 | 7. Giường | 1 0 | 28. Vãy/ cũng | 1 0 | 49. Lái/ chạy | 1 0 | 70. Tuột/ trượt/ xuống |
1 0 | 8. (Trái) Tim | 1 0 | 29. Nút/ cúc | 1 0 | 50. Cắt | 1 0 | 71. Cân |
1 0 | 9. Ghế | 1 0 | 30. Râu | 1 0 | 51. Nghe | 1 0 | 72. Bò |
1 0 | 10. (con) ngựa | 1 0 | 31. Bắp/ ngô | 1 0 | 52. Cười | 1 0 | 73. Chảy |
1 0 | 11. (Con) chó | 1 0 | 32. Con rắn | 1 0 | 53. Chỉ | 1 0 | 74. Đánh |
1 0 | 12. Hoa / bong | 1 0 | 33. Chuột | 1 0 | 54. Lắc / rung | 1 0 | 75. Quỳ |
1 0 | 13. Núi | 1 0 | 34. Vớ/ tất | 1 0 | 55. Khóc | 1 0 | 76. Sợ/ hù |
1 0 | 14. Xe/ tàu lửa/ tàu điện | 1 0 | 35. Quật | 1 0 | 56. Trốn/ núp | 1 0 | 77. Uốn/ cuốn |
1 0 | 15. Thuyền / tàu | 1 0 | 36. Nến/ đèn cầy | 1 0 | 57. Đánh | 1 0 | 78. Chìm |
1 0 | 16. Cầu | 1 0 | 37. (Cây) Dù/ ô | 1 0 | 58. Trèo/ leo | 1 0 | 79. Sủa/ kêu |
1 0 | 17. Đĩa/ dĩa | 1 0 | 38. Kiến | 1 0 | 59. Thổi | 1 0 | 80. Tưới |
1 0 | 18. (Con) dao | 1 0 | 39. Bướm (Bướm) | 1 0 | 60. Sơn/ vẽ | ||
1 0 | 19. Bánh (xe) | 1 0 | 40. (con) nhện | 1 0 | 61. Nấu/ chiên | ||
1 0 | 20. Đồng hồ | 1 0 | 41. (Suy) Nghĩ | 1 0 | 62. Hôn/ thương/ thơm | ||
1 0 | 21. Muối | 1 0 | 42. Nhòm / nhìn/ coi | 1 0 | 63. Đốt/ thắp/ bắt |
* Receptive Vocabulary Test: Vietnamese Version
Full Reference: Pham, G., & Tipton, T. (2018). Internal and External Factors That Support Children’s Minority First Language and English. Language, Speech, and Hearing Services in Schools, 49, 595 – 606.
Child ID: Date of Testing (MM/DD/YYYY): Tester Initials: Cricle the number that corresponds to the chid’l pointing. Then circle 1 or 0
Practice: Repeat practice items as many times as needed to ensure child understands the task.
A. Bong bóng | 1 0 | |
1 2 3 4 | B. Cái móc | 1 0 |
Test: May repeat target word 1 additional time only if the child asks.
1. Con khỉ | 1 0 | 1 2 3 4 | 21. Con gà | 1 0 | |
1 2 3 4 | 2. Quyển sách | 1 0 | 1 2 3 4 | 22. Mây | 1 0 |
1 2 3 4 | 3. Lá cờ | 1 0 | 1 2 3 4 | 23. Con cọp | 1 0 |
1 2 3 4 | 4. Em bé | 1 0 | 1 2 3 4 | 24. Con heo | 1 0 |
1 2 3 4 | 5. Đường | 1 0 | 1 2 3 4 | 25. Con gái | 1 0 |
1 2 3 4 | 6. Bàn | 1 0 | 1 2 3 4 | 26. Tô | 1 0 |
1 2 3 4 | 7. Tóc | 1 0 | 1 2 3 4 | 27. Gương | 1 0 |
1 2 3 4 | 8. Bác sĩ | 1 0 | 1 2 3 4 | 28. Khăn | 1 0 |
1 2 3 4 | 9. Con cá | 1 0 | 1 2 3 4 | 29. Áo | 1 0 |
1 2 3 4 | 10. Con chim | 1 0 | 1 2 3 4 | 30. Con thỏ | 1 0 |
1 2 3 4 | 11. Hộp | 1 0 | 1 2 3 4 | 31. Gối | 1 0 |
1 2 3 4 | 12. Con trai | 1 0 | 1 2 3 4 | 32. Trái chanh | 1 0 |
1 2 3 4 | 13. Vua | 1 0 | 1 2 3 4 | 33. Lỗ tai | 1 0 |
1 2 3 4 | 14. Chìa khóa | 1 0 | 1 2 3 4 | 34. Con gấu | 1 0 |
1 2 3 4 | 15. Lá | 1 0 | 1 2 3 4 | 35. Quần | 1 0 |
1 2 3 4 | 16. Bánh mì | 1 0 | 1 2 3 4 | 36. Mưa | 1 0 |
1 2 3 4 | 17. Xương | 1 0 | 1 2 3 4 | 37. Cái muỗng | 1 0 |
1 2 3 4 | 18. Con mèo | 1 0 | 1 2 3 4 | 38. Nón | 1 0 |
1 2 3 4 | 19. Cây bút | 1 0 | 1 2 3 4 | 39. Con cua | 1 0 |
1 2 3 4 | 20. Trái cam | 1 0 | 1 2 3 4 | 40. Trái chuối | 1 0 |
IV. TRANH MINH HỌA ĐÁNH GIÁ VỐN TỪ TIẾP NHẬN
CỦA TRẺ 3 - 4 TUỔI
TRANH MINH HỌA ĐÁNH GIÁ VỐN TỪ BIỂU ĐẠT CỦA TRẺ 3 - 4 TUỔI
Phụ lục 6
PAIR SAMPLE TEST VỐN TỪ CỦA TRẺ
Paired Samples Statistics
Mean | N | Std. Deviation | Std. Error Mean | ||
Von_tu_tiep_nhan_TTN | 25.4033 | 60 | 3.19158 | .41203 | |
Pair 1 | Von_tu_tiep_nhan_STN | 33.6500 | 60 | 2.38516 | .30792 |
Paired Samples Correlations
N | Correlation | Sig. | ||
Pai r 1 | Von_tu_tiep_nhan_ TTN & Von_tu_tiep_nhan_S TN | 60 | .695 | .000 |
Paired Samples Statistics
Mean | N | Std. Deviatio n | Std. Error Mean | ||
Pai r 1 | Von_tu_bieu_dat_TTN | 41.6167 | 60 | 4.46490 | .57642 |
Von_tu_bieu_dat_STN | 67.1667 | 60 | 3.32513 | .42927 |
Paired Samples Correlations
N | Correlati on | Sig. | ||
Pai r 1 | Von_tu_bieu_dat_TTN & Von_tu_bieu_dat_STN | 6 0 | .614 | .000 |
Paired Samples Test
Paired Differences | t | Df | Sig. (2- taile d) | ||||||
Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | 95% Confidence Interval of the Difference | ||||||
Lower | Upper | ||||||||
Pair 1 | Von_tu_tiep_nhan_TTN - Von_tu_tiep_nhan_STN | -8.16667 | 2.30082 | .2970 3 | - 8.76103 | - 7.57230 | -27.494 | 5 9 | .000 |
Pair 2 | Von_tu_bieu_dat_TTN - Von_tu_bieu_dat_STN | -25.55000 | 3.57214 | .4611 6 | - 26.4727 8 | - 24.6272 2 | -55.404 | 5 9 | .000 |
Phụ lục 7
CHƯƠNG TRÌNH THỰC NGHIỆM
I. Thời gian thực nghiệm
Thời gian | Nội dung | |
07/2019 | Chọn địa điểm thực nghiệm và đối chứng | |
08/ 2019 | Tập huấn GV dạy lớp thực nghiệm tại: - Ngày 07,8/8/2019: Trường mầm non Lam Sơn. - Ngày 14,15/8/2019:Trường mầm non HợpThắng, Triệu Sơn. | |
09/2019 | Khảo sát đo đầu vào của các lớp thực nghiệm và lớp đối chứng tại: - Ngày 6,7/9/2019: Trường mầm non Lam Sơn. - Ngày 8,9/9/2019:Trường mầm non Hợp Thắng, Triệu Sơn. | |
9/2019 đến tháng 11/2019 | Tiến hành thực nghiệm sư phạm tác động vào nhóm thực nghiệm: 9/2019: Chủ đề: Các bộ phận của cơ thể con người, Đồ vật 10/2019: Chủ đề: Động vật, Thực vật 11/2019: Chủ đề: Một số hiện tượng tự nhiên | |
12/2019 | Tiến hành đo đầu ra (post-test) kết quả vốn từ của trẻ ở cả hai nhóm thực nghiệm và đối chứng sau thời gian làm thực nghiệm tại: - Ngày 02/12/2019: Trường mầm non Lam Sơn. - Ngày 05/12/2019: Trường mầm non Hợp Thắng, Triệu Sơn. |