II. Kế hoạch tổ chức sinh hoạt hàng ngày ở trường mầm non nhằm PTVT cho trẻ mẫu giáo 3 - 4 tuổi:
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VÂT
Chủ đề nhánh: Vật nuôi trong gia đình
Thời gian thực hiện chủ đề: 3 tuần, từ ngày (01/10/2019 - 21/10/2019)
Tuần 1: Từ ngày 01/10 - 07/10/2019
Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Đón trẻ, chơi | 80 - 90 phút | - Quan sát và nhắc nhở trẻ chào cô, chào ông bà, bố mẹ khi đến lớp. - Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Trao đổi với cha mẹ về tình hình sức khỏe của trẻ, tuyên truyền với phụ huỵnh về dịch bệnh phòng bệnh sốt xuất huyết, chân tay miệng…. - Kiểm tra đo thân nhiệt ghi sổ theo dõi thân nhiệt trẻ - Cho trẻ vào lớp chơi tự do. | - Cô trò chuyện với trẻ về các HTTN, cô cho trẻ xem một số tranh ảnh: Đây là hình ảnh gì? Các con có biết nắng, mưa, sấm, chớp được gọi là gì không? Khi trời mưa thì điều gì thường xảy ra? Khi trời nắng thì chúng mình thấy như thế nào? - Cô trò chuyện với trẻ về biển: Con đã được đi chơi ở biển chưa? Con thấy biển thế nào? Ở biển có những gì? Con sẽ làm gì để biển luôn sạch sẽ? | ||||
Thể dục sáng | * Nội dung: - Tay: Đưa 2 tay lên cao, sang ngang bờ vai, tay song song trước mặt. - Bụng, lườn, lưng: quay sang trái, phải, kết hợp chống tay ở hông và kết hợp chân bước phải trái theo nhịp - Chân: dưa chân sang hai bên trái và phải, đưa ra phía trước và về phái sau. | * Mục tiêu: - Trẻ biết tập đúng theo nhạc. - Trẻ có ý thức tập luyện. - Phát triển cơ bắp tay, chân | * Tổ chức hoạt động: - Khởi động: Cho trẻ đi theo đội hình vòng tròn kết hợp với các kiểu đi, chạy theo nhạc. Tập thể dục sáng theo nhạc bài. + Thứ 2, thứ 4, thứ 6 tập động tác thể dục + Thứ 3, thứ 5 tập aerobic - Hồi tĩnh: trẻ đi lại nhẹ nhàng và lên lớp theo thứ tự | ||||
Hoạt động học | 30 - 40 phút | * LQVH | * THỂ DỤC | KHÁM PHÁ | * ÂM NHẠC | * TẠO HÌNH |
Có thể bạn quan tâm!
- Anh/chị Hãy Cho Biết Mức Độ Cần Thiết Phải Phát Triển Vốn Từ Cho Trẻ 3
- Trong Quá Trình Tổ Chức Hoạt Động Khám Phá Khoa Học, Anh/chị Đã Sử Dụng Những Biện Pháp Nào Dưới Đây Để Phát Triển Vốn Từ Cho Trẻ 3 - 4 Tuổi? Cho
- Phiếu Ghi Kết Quả Đánh Giá Vốn Từ Biểu Đạt Và Vốn Từ Tiếp Nhận
- Giáo Án Chi Tiết Giờ Khám Phá Các Loại Quả Quanh Em
- Tổ chức hoạt động khám phá khoa học nhằm phát triển vốn từ cho trẻ mẫu giáo 3 - 4 tuổi - 25
- Tổ chức hoạt động khám phá khoa học nhằm phát triển vốn từ cho trẻ mẫu giáo 3 - 4 tuổi - 26
Xem toàn bộ 211 trang tài liệu này.
Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Đọc thơ: "Mười quả trứng tròn" | - Bật xa 25cm - TCVĐ: Gió thổi, cây nghiêng | Một số con vật nuôi trong gia đình | - NDTT: BH: Gà trống, mèo con và cún con - NDKH: Nghe hát: Bắc kim thang - TCAN: Ai nhanh nhất? | Nặn các con vật (gà, lợn, cá) | |||
Hoạt động chơi ngoài trời | 30 - 40 phút | - Quan sát theo tranh về các con vật nuôi trong gia đình - Trò chơi: Nông trại vui vẻ | - Trò chơi đóng vai "mèo" và "chuột"; - Vẽ con gà trên sân trường | ||||
Chơi, hoạt động chơi các góc | 40 - 50 phút | * Nội dung: 1. GPV: Bán hàng, nấu ăn 2. GXD: xây dựng trang trại gia súc, gia cầm 3. GNT: Nặn, vẽ các con vật nuôi trong gia đình 4. GHT & sách: Nhận biết các con số. - Sắp xếp tranh truyện đúng trình tự, đọc thơ theo đúng trình tự tranh (Truyện: | * Mục tiêu: - Trẻ nhớ được tên các con vật nuôi trong gia đình. - Trẻ ghi nhớ và kể lại được cách chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình. - Trẻ phối hợp với nhau để cùng chơi trò chơi đóng vai - Trẻ quan sát và ghi nhớ trình tự tranh và có thể kể lại truyện theo | * Chuẩn bị: - Bộ đồ chơi nấu ăn; một số đồ dùng tạp hóa, các loại rau, thịt lợn, thịt gà,... - Giấy màu, đất nặn, phấn, bút, hồ dán, bảng, ... - Tranh ảnh và sách truyện | * Tổ chức hoạt động: - GV giới thiệu về chủ đề chơi, các góc chơi, nội dung thực hiện. - HD: Chia vai cho trẻ, chuẩn bị đồ dùng để chơi. - GV quan sát trẻ chơi, hướng dẫn để trẻ có thể nhập vai tốt hơn - GV quan sát trẻ và hướng dẫn trẻ biết cách sử dụng bức tranh và biết nhìn vào tranh để kể chuyện. - Trẻ biết cất đồ dùng đúng nơi quy định. |
Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Hoa mào gà) | đúng trình tự bức tranh. | ||||||
Ăn trưa | 60 - 70 phút | - Hướng dẫn trẻ bê ghế về bàn ăn; rửa tay, lau mặt trước khi ăn; trẻ nhận biết món ăn hàng ngày - Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách và nhắc trẻ giữ vệ sinh trong ăn uống, không nói chuyện. | - GV giới thiệu về món ăn. Nhắc trẻ tập trung ăn uống, ăn hết suất, ăn xong phải cất đồ đúng nơi quy định, lau miệng, uống nước | ||||
Ngủ trưa | 140 - 150 phút | - Nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi đi ngủ; xếp hàng lần lượt lấy gối; nằm ngủ ngay ngắn, chân duỗi thẳng, hai tay để lên bụng, không nằm sấp. | Ngủ đúng giờ giấc | ||||
Ăn phụ | 20 - 30 phút | - Cho trẻ đi vệ sinh, ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn | - Nhắc trẻ tập trung ăn, ăn xong thu dọn đồ đúng nơi quy định. | ||||
Chơi, hoạt động theo ý thích | 70 - 80 phút | - TCVĐ: "Đàn gà con" - Chơi tự do - Nêu gương cuối ngày | -Trò chuyện về mùa xuân - TCVĐ: Gió thôi, cây nghiêng - TC: Dung dăng dung dẻ - Nêu gương cuối ngày | - TC: Mèo và chim sẻ - Chơi tự do - Nêu gương cuối ngày | - TC: Nghe tiếng kêu tìm con vật - Chơi tự do - Nêu gương cuối ngày | - TCVĐ: - TC: cắp cua bỏ giỏ - Chơi tự do - Nêu gương cuối ngày | |
Trả trẻ | 60 - 70 phút | - GV vệ sinh, rửa tay, mặt mũi cho trẻ, dạy trẻ kĩ năng vệ sinh cá nhân. - Trả trẻ, cho trẻ lấy cặp sách. | - GV cho trẻ chơ tự do ở các góc, đọc truyện cho trẻ nghe hoặc trò chuyện cùng trẻ. |
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Chủ đề nhánh: Động vật sống trong rừng
Tuần 2: Từ ngày 08/10 - 15/10/2019
Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Đón trẻ, chơi | 80 - 90 phút | - Quan sát và nhắc nhở trẻ chào cô, chào ông bà,bố mẹ khi đến lớp. - Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Trò chuyện với trẻ về cách chăm sóc vật nuôi trong gia đình (tuần 1) - Điểm danh số trẻ đi học. | |||||
Thể dục sáng | * Nội dung: Nhảy ô (Bật ô) - Phát triển cơ chân, cơ bụng | * Mục tiêu: - Trẻ biết bật nhảy vào ô một cách thành thạo. - Hiểu và chơi trò chơi vận động tốt. - Phát triển cơ chân, cơ bụng. | * Tổ chức hoạt động: - Khởi động: Cho trẻ kết hợp các kiểu đi thường-> đi mũi chân -> đi thường -> đi gót chân -> đi thường - > đi khom lưng -> đi thường -> chạy chậm -> chạy nhanh -> về hàng. - Trọng động: động tác bật (bật về trước) - Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại hịt thở nhẹ nhàng, thả lỏng chân tay. | ||||
Hoạt động học | 30 - 40 phút | * THỂ DỤC - Chạy nhanh 10m | * LQVH - Bài thơ: Voi làm xiếc | KHÁM PHÁ - Tổ chức Tham quan Vườn bách thú: Khám về về các con vật sống trong rừng | * LQCC Làm quen chưa cái a, ă, â | * TẠO HÌNH Cắt, dán con vật trẻ thích | |
Hoạt động chơi ngoài trời | 30 - 40 phút | - QSCMĐ: con voi, con hươu - Trò chơi: Chó sói xấu tính, Cáo và thỏ, Bịt mắt bắt dê, Đoán bóng con vật | - Quan sát các con vật; ôn vận động "bật qua suối" - Vận động: chơi bóng, nhảy lò cò,... |
Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
Chơi, hoạt động chơi các góc | 40 - 50 phút | * Nội dụng: 1. GPV: Gia đình (nấu các món ăn gia đình) 2. GXD: xây dựng trang trại gia súc, gia cầm (nhóm khác thực hiện) 3. GNT: Vẽ, xé dán, tô màu các con vật sống trong rừng 4. KPKH: Xem tranh ảnh về các con vật sống trong rừng: voi, hổ, cáo,... 5. GTN: Chăm sóc các loài động vật | * Mục tiêu: - Trẻ nhớ được tên các con vật nuôi trong gia đình. - Trẻ ghi nhớ và kể lại được cách chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình. - Trẻ quan sát và ghi nhớ trình tự tranh và có thể kể lại truyện theo đúng trình tự bức tranh. | * Chuẩn bị: - Bộ đồ chơi nấu ăn; một số loại rau, củ, quả, miếng thịt lợn, đùi gà,... - Vật liệu xây dựng: thảm cỏ, con vật, hàng rào, dụng cụ chăm sóc cây,... - Giấy màu, đất nặn, phấn, bút, hồ dán, bảng, ... - Tranh ảnh và sách truyện | * Tổ chức hoạt động: - GV giới thiệu về chủ đề chơi; các góc chơi, nội dung thực hiện. - HD: Chia nhóm cho trẻ, chuẩn bị đồ dùng để chơi (thi nấu ăn) - GV quan sát trẻ và hướng dẫn trẻ biết cách sử dụng dụng cụ nhà bếp (kĩ năng vắt cam, cầm đũa gắp đồ ăn) - GV nhận xét nhóm chơi, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi quy định. | |
Ăn trưa | 60 - 70 phút | - Hướng dẫn trẻ bê ghế về bàn ăn; rửa tay, lau mặt trước khi ăn; trẻ nhận biết món ăn hàng ngày - Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách và nhắc trẻ giữ vệ sinh trong ăn uống, không nói chuyện. | - GV giới thiệu về món ăn. Nhắc trẻ tập trung ăn uống, ăn hết suất, ăn xong phải cất đồ đúng nơi quy định, lau miệng, uống nước | |||
Ngủ trưa | 140 - 150 phút | - Nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi đi ngủ; xếp hàng lần lượt lấy gối; nằm | Ngủ đúng giờ giấc |
Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
ngủ ngay ngắn, chân duỗi thẳng, hai tay để lên bụng, không nằm sấp. | |||||||
Ăn phụ | 20 - 30 phút | - Cho trẻ đi vệ sinh, ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn | - Nhắc trẻ tập trung ăn, ăn xong thu dọn đồ đúng nơi quy định. | ||||
Chơi, hoạt động theo ý thích | 70 - 80 phút | - Quan sát, đàm thoại về con voi - Chơi tự do - Nêu gương cuối ngày | - Đi theo đường dích dắc, bật xa 25cm - Chơi tự do - Nêu gương cuối ngày | - TC: Bịt mắt bắt dê - Chơi tự do - Nêu gương cuối ngày | - LQ chưa cái a, ă, â; - TC: Đoán bóng con vật - Chơi tự do - Nêu gương cuối ngày | - TC: Ai nhanh nhất - Chơi tự do - Nêu gương cuối ngày | |
Trả trẻ | 60 - 70 phút | - GV vệ sinh, rửa tay, mặt mũi cho trẻ, dạy trẻ kĩ năng vệ sinh cá nhân. - Trả trẻ, cho trẻ lấy cặp sách. | - GV cho trẻ chơ tự do ở các góc, đọc truyện cho trẻ nghe hoặc trò chuyện cùng trẻ về chủ đề động vật sống trong rừng |
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Chủ đề nhánh: Động vật sống dưới nước
Tuần 3: từ ngày 17/10- 24/10/2019
Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Đón trẻ, chơi | 80 - 90 phút | - Quan sát và nhắc nhở trẻ chào cô, chào ông bà, bố mẹ khi đến lớp. - Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Trò chuyện với trẻ về các loài động vật sống trong rừng (tuần 2) - Điểm danh số trẻ đi học. | |||||
Thể dục sáng | * Nội dung: Đi theo đường dích dắc - Tay: hai tay đưa sang ngang, đưa cao - Chân: Ngồi xổm, đứng lên - Bụng: Nghiêng người sang hai bên - Bật tách chân | * Mục tiêu: - Trẻ biết thực hiện vận động đi theo đường dích dắc, đi không chạm vào hai bên lề đường - Rèn sự vận động đi khéo léo và khă năng tự tin khi vận động. | * Tổ chức hoạt động: - Khởi động: GV tổ chức cho trẻ đi nhẹ nhàng theo vòng tròn kết hợp với các kiểu đi thường, đi chậm, đi nhanh, chạt chậm, chạy nhanh theo tín hiệu - Trọng động: Cho trẻ thực hiện các động tác tay, chân, bụng - Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng, thả lỏng chân tay. - GV nhận xét, khen trẻ. | ||||
Hoạt động học | 30 - 40 phút | * LQVH - Đọc thơ: "Cá ngủ ở đâu" | * KHÁM PHÁ Quan sát, đàm thoại về các con vật sống dưới nước | * THỂ DỤC Trèo lên xuống thang | * ÂM NHẠC - BH: Cá vàng bơi | * TẠO HÌNH Xé, dán đàn cá | |
Hoạt động chơi ngoài trời | 30 - 40 phút | - QSCMĐ: con ếch, con cá - Trò chơi: Chim bay, cò bay | - Quan sát các con vật dưới nước - Vận động: chuyền bóng, kéo co, lộn cầu vồng | ||||
Chơi, hoạt động | 40 - 50 phút | * Nội dụng: | * Mục tiêu: | * Chuẩn bị: | * Tổ chức hoạt động: |
Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
chơi các góc | 1. GPV: Sinh nhật 2. GHT & sách: - Trẻ chơi với lô tô xếp và đếm đến 5, nặn số 5 - Đọc thơ kết hợp với tranh minh họa về một số loài vật dưới nước. Giới thiệu tên bài, tác giả để trẻ ghi nhớ 3. GNT: -Trang trí tấm thiệp, trang trí hộp quà để tặng bạn 4. KPKH: Tìm hiểu môi trường sống của loài cá; khám phá về một số loài cá 5. GTN: Cho cá ăn | - Trẻ nhớ được tên các con vật sống dưới nước - Trẻ quan sát và biết được môi trường sống của một số loài cá (nước mặn, nước lợ, nước ngọt). - Trẻ biết sử dụng đồ dùng để trang trí thiệp, hộp quà | - Chuẩn bị đồ dùng: bong bóng, hoa, bánh kẹo, trái cây, thiệp, hộp,... - Giấy màu, đất nặn, phấn, bút, hồ dán, bảng, ... - Tranh ảnh và sách truyện | - GV giới thiệu về chủ đề chơi; các góc chơi, nội dung thực hiện. - Tạo tình huống cho trẻ bằng cách hát bài "Mừng sinh nhật" HD trẻ làm thiệp, trang trí hộp quà - GV nhận xét nhóm chơi, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng dúng nơi quy định. | ||
Ăn trưa | 60 - 70 phút | - Hướng dẫn trẻ bê ghế về bàn ăn; rửa tay, lau mặt trước khi ăn; trẻ nhận biết món ăn hàng ngày - Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng | - GV giới thiệu về món ăn. Nhắc trẻ tập trung ăn uống, ăn hết suất, ăn xong phải cất đồ đúng nơi quy định, lau miệng, uống nước |