PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng 1: Tự đánh giá của giáo viên về hoạt động dạy học môn Khoa học tự nhiên theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh
Nội dung thực hiện | Mức độ thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB X | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||||
1 | Thực hiện chương trình | ||||||
Nắm vững phân phối chương trình | 47 | 5 | 0 | 0 | 203 | 3.9 | |
Thực hiện nghiêm túc các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về điều chỉnh môn học | 36 | 16 | 0 | 0 | 196 | 3.77 | |
Lập kế hoạch lên lớp trước khi lên lớp | 50 | 2 | 0 | 0 | 206 | 3.96 | |
Trình tổ chuyên môn duyệt kế hoạch trước khi lên lớp | 48 | 4 | 0 | 0 | 204 | 3.92 | |
2 | Soạn bài và chuẩn bị lên lớp | ||||||
Cập nhật cách soạn bài theo mẫu giáo án quy định | 32 | 20 | 2 | 0 | 192 | 3.69 | |
Lựa chọn các hình thức tổ chức dạy học, các phương pháp, phương tiện dạy học cũng như phân bổ thời gian cho từng đơn vị kiến thức một cách phù hợp | 40 | 12 | 0 | 0 | 196 | 3.77 | |
Chuẩn bị giáo trình, tài liệu tham khảo | 40 | 12 | 0 | 196 | 3.77 | ||
Chuẩn bị hồ sơ lên lớp | 34 | 16 | 2 | 0 | 188 | 3,61 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi Mới Cách Thức Kiểm Tra, Đánh Giá Hoạt Động Dạy Và Kết Quả Học Tập Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Định Hướng Phát Triển Năng Lực Thực Hiện
- Khảo Nghiệm Về Tính Cần Thiết Và Khả Thi Của Các Biện Pháp Đề Xuất
- Đối Với Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Huyện Nậm Pồ
- Kết Quả Khảo Sát Cbql Về Thực Trạng Quản Lý Việc Thiết Kế Giáo Án Của Giáo Viên Giảng Dạy Môn Khtn
- Kết Quả Khảo Sát Cbql Về Nguyên Nhân Ảnh Hưởng Đến Chât Lương Đội Ngũ Giáo Viên Dạy Môn Khtn
- Quản lý hoạt động dạy học môn khoa học tự nhiên theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên - 18
Xem toàn bộ 174 trang tài liệu này.
Giảng dạy trên lớp, dự giờ | |||||||
Thực hiện nghiêm túc giờ lên lớp, không ra sớm vào muộn | 45 | 7 | 0 | 0 | 201 | 3.87 | |
Giảng dạy đúng tiến độ theo kế hoạch dạy học | 40 | 12 | 0 | 0 | 196 | 3.77 | |
Phối hợp linh hoạt các phương pháp, hình thức tổ chức dạy học, sử dụng các phương tiện dạy học | 39 | 13 | 0 | 0 | 195 | 3.75 | |
Xử lý khéo léo các tình huống nảy sinh trong lớp học | 39 | 13 | 0 | 0 | 195 | 3.75 | |
Nghiêm túc thực hiện việc dạy thay, dạy bù theo quy định | 42 | 10 | 0 | 0 | 196 | 3.77 | |
Phối hợp các phương pháp, hình thức đánh giá kết quả học tập của học sinh | 38 | 14 | 0 | 0 | 194 | 3.73 | |
Tham gia dự giờ, góp ý cho đồng nghiệp trên tinh thần xây dựng | 22 | 18 | 12 | 0 | 166 | 3.19 | |
4 | Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh | ||||||
Kiểm tra nhanh kết quả học tập của học sinh sau mỗi buổi học | 20 | 21 | 11 | 0 | 165 | 3.17 | |
Sử dụng phối hợp các hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh | 13 | 20 | 19 | 0 | 150 | 2.88 | |
Phản hồi kịp thời kết quả đánh giá đến học sinh | 15 | 8 | 29 | 0 | 142 | 2.73 | |
Ra đề kiểm tra, đề thi bám sát chương trình học, đảm bảo mục tiêu về kiến thức và kĩ năng vận dụng | 30 | 18 | 4 | 0 | 182 | 3.5 | |
Tiếp nhận và xử lý kịp thời việc chấm phúc khảo (nếu có) | 34 | 14 | 4 | 0 | 186 | 3.57 | |
5 | Chuẩn bị cơ sở vật chất phục vụ dạy học | ||||||
Chuẩn bị sách giáo khoa | 43 | 9 | 0 | 0 | 199 | 3.82 | |
Chuẩn bị phòng học, các phương tiện hỗ trợ như Projacter, mic, bảng, giấy A0... | 42 | 10 | 0 | 0 | 198 | 3.81 | |
Chuẩn bị phòng thí nghiệm | 41 | 11 | 0 | 0 | 197 | 3.79 |
Bảng 2: Đánh giá của CBQL về hiệu quả quản lý hoạt động
day học môn khoa học tự nhiên theo định hướng phát triển năng lực thực hiện cho học sinh
Nội dung | Hiệu quả thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB X | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||||
1 | Quản lý phân công giảng dạy đối với đội ngũ giáo viên môn Khoa học tự nhiên | 15 | 3 | 0 | 0 | 69 | 3.83 |
2 | Quản lý việc xây dựng và thực hiện mục tiêu, chương trình, nội dung, kế hoạch dạy học | 17 | 1 | 0 | 0 | 71 | 3.94 |
3 | Quản lý việc xây dựng kế hoạch bài dạy và chuẩn bị giờ lên lớp của giáo viên | 12 | 4 | 2 | 0 | 64 | 3.56 |
4 | Quản lý giờ dạy trên lớp và ngoài giờ trên lớp của giáo viên | 10 | 8 | 0 | 0 | 64 | 3.56 |
5 | Quản lý tổ chức dự giờ rút kinh nghiệm, đánh giá tiết dạy | 13 | 2 | 3 | 0 | 64 | 3.56 |
6 | Quản lý sử dụng đồ dùng, thiết bị, phương tiện dạy học môn Khoa học tự nhiên | 14 | 4 | 0 | 0 | 68 | 3.78 |
7 | Quản lý đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá trong dạy học Khoa học tự nhiên theo định hướng phát triển năng lực học sinh thực hiện | 15 | 3 | 0 | 0 | 69 | 3.83 |
8 | Quản lý hoạt động bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ của GV | 8 | 7 | 3 | 0 | 59 | 3.28 |
Bảng 3: Đánh giá của giáo viên về hiệu quả quản lý hoạt động dạy học môn khoa học tự nhiên theo định hướng phát triển năng lực
thực hiện cho học sinh
Nội dung | Hiệu quả thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB X | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||||
1 | Quản lý phân công giảng dạy đối với đội ngũ giáo viên môn Khoa học tự nhiên | 26 | 20 | 6 | 0 | 176 | 3.38 |
2 | Quản lý việc xây dựng và thực hiện mục tiêu, chương trình, nội dung, kế hoạch dạy học | 35 | 12 | 5 | 0 | 186 | 3.57 |
3 | Quản lý việc xây dựng kế hoạch bài dạy và chuẩn bị giờ lên lớp của giáo viên | 32 | 16 | 4 | 0 | 184 | 3.54 |
4 | Quản lý giờ dạy trên lớp và ngoài giờ trên lớp của giáo viên | 20 | 16 | 16 | 0 | 160 | 3.08 |
5 | Quản lý tổ chức dự giờ rút kinh nghiệm, đánh giá tiết dạy | 21 | 15 | 16 | 0 | 161 | 3.1 |
6 | Quản lý sử dụng đồ dùng, thiết bị, phương tiện dạy học môn Khoa học tự nhiên | 34 | 9 | 9 | 0 | 181 | 3.48 |
7 | Quản lý đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá trong dạy học Khoa học tự nhiên theo định hướng phát triển năng lực học sinh thực hiện | 25 | 15 | 12 | 0 | 169 | 3.25 |
8 | Quản lý hoạt động bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ của GV | 26 | 10 | 16 | 0 | 166 | 3.19 |
Bảng 4: Đánh giá của cán bộ quản lý về quản lý hoạt động học tập của học sinh môn Khoa học tự nhiên theo định hướng phát triển năng lực học sinh
Nội dung | Hiệu quả thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB X | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||||
1 | Quản lý việc học bài cũ, làm bài tập ở nhà, đọc bài và chuẩn bị bài mới theo nhiệm vụ được giao | 8 | 6 | 4 | 0 | 58 | 3.22 |
2 | Quản lý các hoạt động học tập của học sinh ở trên lớp | 11 | 5 | 2 | 0 | 63 | 3.5 |
3 | Quản lý các hoạt động tự học, thực hành, trải nghiệm thực tế | 7 | 4 | 7 | 0 | 54 | 3 |
4 | Quản lý việc học sinh vận dụng kiến thức sinh học giải quyết các vấn đề thực tiễn | 10 | 2 | 6 | 0 | 58 | 3.22 |
5 | Quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo định hướng phát triển năng lực thực hiện | 11 | 6 | 1 | 0 | 64 | 3.56 |
Bảng 5: Đánh giá của Giáo viên về quản lý hoạt động học tập của học sinh môn Khoa học tự nhiên theo định hướng phát triển năng lực học sinh
Nội dung | Hiệu quả thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB X | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||||
1 | Quản lý việc học bài cũ, làm bài tập ở nhà, đọc bài và chuẩn bị bài mới theo nhiệm vụ được giao | 18 | 20 | 14 | 0 | 160 | 3.08 |
2 | Quản lý các hoạt động học tập của học sinh ở trên lớp | 7 | 25 | 20 | 0 | 143 | 2.75 |
3 | Quản lý các hoạt động tự học, thực hành, trải nghiệm thực tế | 8 | 24 | 20 | 0 | 144 | 2.77 |
4 | Quản lý việc học sinh vận dụng kiến thức sinh học giải quyết các vấn đề thực tiễn | 10 | 15 | 27 | 0 | 139 | 2.67 |
5 | Quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo định hướng phát triển năng lực thực hiện | 12 | 28 | 14 | 0 | 160 | 3.08 |
Bảng 6: Thực trạng quản lý việc thực hiện chương trình giảng dạy môn KHTN của CBQLvể dạy môn KHTN
Nội dung | Hiệu quả thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB ( X ) | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||||
1 | Quán triệt giáo viên nắm vững phân phối chương trình | 12 | 6 | 0 | 0 | 66 | 3.67 |
2 | Quán triệt giáo viên thực hiện nghiêm túc các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về điều chỉnh môn học | 13 | 5 | 0 | 0 | 67 | 3.72 |
3 | Quán triệt giáo viên lập kế hoạch lên lớp trước khi lên lớp | 11 | 7 | 0 | 0 | 65 | 3.61 |
4 | Quán triệt tổ chuyên môn duyệt kế hoạch của giáo viên trước khi lên lớp | 9 | 9 | 0 | 0 | 63 | 3.5 |
5 | Kiểm tra và duyệt kế hoạch của bộ môn trước khi giáo viên lên lớp | 7 | 8 | 3 | 58 | 3.22 | |
6 | Theo dõi việc thực hiện chương trình dạy học môn khoa học tự nhiên qua trưởng bộ môn, hiệu phó phụ trách chuyên môn, sổ ghi đầu bài, vở ghi của học sinh, biên bản họp bộ môn | 7 | 9 | 2 | 0 | 59 | 3.28 |
Bảng 7. Thực trạng quản lý việc thực hiện chương trình giảng dạy môn KHTN của giáo viên dạy môn KHTN
Nội dung | Hiệu quả thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB ( X ) | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||||
1 | Quán triệt giáo viên nắm vững phân phối chương trình | 33 | 19 | 0 | 0 | 189 | 3.63 |
2 | Quán triệt giáo viên thực hiện nghiêm túc các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về điều chỉnh môn học | 34 | 18 | 0 | 0 | 190 | 3.65 |
3 | Quán triệt giáo viên lập kế hoạch lên lớp trước khi lên lớp | 30 | 22 | 0 | 0 | 186 | 3.58 |
4 | Quán triệt tổ chuyên môn duyệt kế hoạch của giáo viên trước khi lên lớp | 28 | 23 | 1 | 0 | 183 | 3.52 |
5 | Kiểm tra và duyệt kế hoạch của bộ môn trước khi giáo viên lên lớp | 21 | 26 | 5 | 0 | 175 | 3.37 |
6 | Theo dõi việc thực hiện chương trình dạy học môn khoa học tự nhiên qua trưởng bộ môn, hiệu phó phụ trách chuyên môn, sổ ghi đầu bài, vở ghi của học sinh, biên bản họp bộ môn | 23 | 27 | 3 | 0 | 179 | 3.44 |