Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh TPHCM - 13


Biết qua người thân bạn bè đồng nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

116

49.8

49.8

49.8


1

117

50.2

50.2

100.0


Total

233

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh TPHCM - 13


Biết qua tờ bướm/tờ rơi ở ngân hàng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

219

94.0

94.0

94.0


1

14

6.0

6.0

100.0


Total

233

100.0

100.0



Biết qua phương tiện truyền thông


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

165

70.8

70.8

70.8


1

68

29.2

29.2

100.0


Total

233

100.0

100.0



Biết qua nhân viên ngân hàng tư vấn


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

189

81.1

81.1

81.1


1

44

18.9

18.9

100.0


Total

233

100.0

100.0



Biết qua trang web Vietcombank


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

1

1

Total

205

28

2

233

88.0

12.0

.9

100.0

88.0

12.0

.9

100.0

88.0

100.0

100.0



Bảng 2.11 Thông kê những tiện ich KH sử dụng


Truy vấn thông tin tài khỏan


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

147

63.1

63.1

63.1


1

86

36.9

36.9

100.0


Total

233

100.0

100.0



Gửi tiền trực tuyến


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

115

49.4

49.4

49.4


1

118

50.6

50.6

100.0


Total

233

100.0

100.0



Dịch vụ tài chính


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

191

82.0

82.0

82.0


1

42

18.0

18.0

100.0


Total

233

100.0

100.0



Chuyễn khỏan


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

71

30.5

30.5

30.5


1

162

69.5

69.5

100.0


Total

233

100.0

100.0



Thanh tóan hóa đơn


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

130

55.8

55.8

55.8


1

103

44.2

44.2

100.0


Total

233

100.0

100.0



Nạp tiền điện tử


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

178

76.4

76.4

76.4


1

55

23.6

23.6

100.0


Total

233

100.0

100.0



Những tiện ích khác


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

227

97.4

97.4

97.4


1

6

2.6

2.6

100.0


Total

233

100.0

100.0



Bảng 2.12 Thông kê sô lương NH mà KH giao dịch


Ngân hàng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1-2 ngân hàng

136

58.4

58.4

58.4


3-4 ngân hàng

87

37.3

37.3

95.7


5-6 ngân hàng

8

3.4

3.4

99.1


>6 ngân hàng

2

.9

.9

100.0


Total

233

100.0

100.0



Bảng 2.13 Thông kê sô lương KH xem VCB HCM là ngân hàng chinh trong giao dịch



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không chính thức

41

17.6

17.6

17.6


Chính thức

192

82.4

82.4

100.0


Total

233

100.0

100.0



Bảng 2.14 Thông kê lý do khách hàng chưa sử dụng dịch vụ Internet Banking


Dịch vụ còn mới, chưa biết, chưa có thông tin


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

38

60.3

60.3

60.3


1

25

39.7

39.7

100.0


Total

63

100.0

100.0



Có thói quen giao dịch tại quầy


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

51

81.0

81.0

81.0


1

12

19.0

19.0

100.0


Total

63

100.0

100.0



Lo ngại thủ tục rườm rà


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

49

77.8

77.8

77.8


1

14

22.2

22.2

100.0


Total

63

100.0

100.0



Cảm thấy không an tâm, an tòan


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

51

81.0

81.0

81.0


1

12

19.0

19.0

100.0


Total

63

100.0

100.0



Quen sử dụng dịch vụ của ngân hàng khác


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

50

79.4

79.4

79.4


1

13

20.6

20.6

100.0


Total

63

100.0

100.0



Chưa có nhu cầu, chưa biết sử dụng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

40

63.5

63.5

63.5


1

23

36.5

36.5

100.0


Total

63

100.0

100.0



Không quan tâm


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

59

93.7

93.7

93.7


1

4

6.3

6.3

100.0


Total

63

100.0

100.0



Lý do khác


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 0

63

100.0

100.0

100.0


Bảng 2.15 Thông kê sô lương KH giơi thiệu dịch vụ cho bạn bè, đồng nghiệp




Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0

117

39.5

39.5

39.5


1

179

60.5

60.5

100.0


Total

296

100.0

100.0



Bảng 2.16 Những ý kiến khác


Những ý kiến khác



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid


73

24.7

24.7

24.7


0

194

65.5

65.5

90.2


cac thu tuc can nhanh gon chinh xac


1


.3


.3


90.5


can co giay xac nhan giao dich


1


.3


.3


90.9


can cung cap nhieu thong tin nhanh chong hon


1


.3


.3


91.2


can cung cap thong tin rong rai hon


1


.3


.3


91.6


can goi don xac nhan khi da thanh toan


1


.3


.3


91.9


can phat trien dich vu rong rai hon


1


.3


.3


92.2


can pho bien hon

1

.3

.3

92.6


can quang ba nhieu hon, phai rong rai hon


1


.3


.3


92.9


can quang ba rong rai hon

1

.3

.3

93.2


can quang ba thuong hieu hon


1


.3


.3


93.6


can them chuong trinh khuyen mai


1


.3


.3


93.9


can tuyen truyen hon

1

.3

.3

94.3


can tuyen truyen rong rai hon


1


.3


.3


94.6


han che thu tuc ruom ra

1

.3

.3

94.9


huong dan KH tan tinh hon


1


.3


.3


95.3


mo rong giao dich

1

.3

.3

95.6


nhan vien can tan tinh voi khach hang


1


.3


.3


95.9


pho bien tren nhieu kenh thong tin


1


.3


.3


96.3


nghiệp, người thân sử dụng dịch vụ Internet Banking không?

Không

12. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị nhằm cải tiến, phát triển dịch vụ Internet Banking của Vietcombank:

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

...................................................................................................................................

....................................................................................................................................


Xin chân thành cảm ơn!


PHỤ LỤC 2D:

KẾT QUẢ MÔ TẢ, PHÂN TÍCH, KIỂM ĐỊNH VÀ HỒI QUY


Bảng 2.17 Mô tả mâu


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

Statistic

NhomA

233

1.00

5.00

4.0507

.03792

.65244

NhomB

233

1.00

5.00

4.0687

.03772

.64904

NhomC

233

1.50

5.00

4.0591

.03347

.57590

NhomD

233

1.00

5.00

4.0709

.03798

.65343

NhomE

233

1.00

5.00

4.0146

.03793

.65251

NhomF

233

1.00

5.00

4.0895

.03651

.62809

NhomG

233

1.00

5.00

4.1070

.03796

.65311

NhomH

233

1.00

5.00

4.1070

.03796

.65311

NhomI

233

1.00

5.00

4.1025

.03780

.65037

Valid N (listwise)

233







Bảng 2.18 Phân tích Cronbach Alpha


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.884

9

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/06/2022