PHỤ LỤC
PHIẾU XIN Ý KIẾN CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ UÔNG BÍ TỈNH QUẢNG NINH
Để góp phần xây dựng biện pháp quản lý trường THCS theo mô hình VNEN - Quản lý đổi mới hoạt động dạy học của hiệu trưởng trường THCS, xin quý thầy cô vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào các ô trống phù hợp với suy nghĩ và thực tiễn nơi quý thầy (cô) công tác.
***************************
Câu 1: Xin thầy/ cô cho biết mức độ cần thiết của các biện pháp QL HĐ dạy ở trường THCS.
Các biện pháp QL | Mức độ nhận thức | |||
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | ||
1 | QL xây dựng kế hoạch thể hiện rõ mục tiêu, nội dung, phương pháp DH phù hợp với đặc thù bộ môn, giảng dạy theo hướng phát huy tính tích cực của HS. | |||
2 | Đảm bảo đủ kiến thức môn học, nội dung dạy chính xác, có hệ thống theo yêu cầu cơ bản hiện đại, thực tiễn | |||
3 | Đảm bảo thực hiện nội dung DH theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu về thái độ được quy định trong chương trình môn học. | |||
4 | Vận dụng các phương pháp DH theo hướng phát huy tính tích cực chủ động, sáng tạo của HS, phát triển năng lực tự học, tự tư duy của HS. | |||
5 | QL việc sử dụng các phương tiện DH hợp lý làm tăng hiệu quả DH. Ứng dụng công nghệ thông tin vào DH. | |||
6 | Tạo dựng môi trường học tập dân chủ, thân thiện, hợp tác, cộng tác, thuận lợi, an toàn và lành mạnh. | |||
7 | Xây dựng, bảo quản, sử dụng hồ sơ DH theo quy định. | |||
8 | Kiểm tra, đánh giá xếp loại HS đảm bảo yêu cầu chính xác, toàn diện, công bằng, khách quan, công khai, phát triển năng lực tự đánh giá của HS; sử dụng kết quả kiểm tra kết quả kiểm tra đánh giá để điều chỉnh HĐ DH. |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Đầu Tư, Khai Thác, Sử Dụng Phương Tiện Dạy Học Hợp Lý Làm Tăng Hiệu Quả Dạy Học
- Quản Lý Việc Giáo Dục Động Cơ, Tinh Thần, Thái Độ Học Tập Và Bồi Dưỡng Phương Pháp Học Tập Tích Cực Cho Học Sinh
- Quản lý trường trung học cơ sở thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh theo mô hình VNEN - 14
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
Câu 2: Xin thầy/ cô cho biết mức độ cần thiết của các biện pháp QL HĐ học của hiệu trưởng đối với học sinh.
Các biện pháp QL | Mức độ nhận thức | |||
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | ||
1 | Chỉ đạo việc giáo dục động cơ, ý thức thái độ học tập của HS. | |||
2 | QL việc bồi dưỡng các phương pháp học tập tích cực cho HS. Kỹ năng tự học của HS. | |||
3 | QL việc xây dựng quy định về nề nếp học tập ở trên lớp và ở nhà của HS | |||
4 | QL việc phối hợp giữa GV dạy và GV chủ nhiệm, cha mẹ HS để theo dõi việc học tập của HS. | |||
5 | QL việc thu thập thông tin phản hồi từ HS. | |||
6 | QL việc khen thưởng, kỷ luật HS. |
Câu 3: Xin thầy/ cô cho biết thực trạng quản lý hoạt động dạy của hiệu trưởng đối với giáo viên các nhà trường theo mô hình VNEN.
Các biện pháp QL | Mức độ thực hiện | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
BP1 | QL việc xây dựng kế hoạch DH. | |||
1- Bồi dưỡng cho cán bộ, GV nắm vững mục tiêu nội dung, phương pháp DH phù hợp với đặc thù môn học để từ đó lập kế hoạch DH phù hợp. | ||||
2- Chỉ đạo các tổ kiểm tra việc lập kế hoạch DH và thanh tra việc thực hiện kế hoạch DH. | ||||
BP 2 | QL GV đảm bảo kiến thức môn học. | |||
1- Bồi dưỡng cho GV để làm chủ kiến thức môn học, đảm bảo nội dung dạy chính xác. | ||||
2- Tổ chức sinh hoạt chuyên đề, hội thảo, thống nhất những nội dung khó, mới trong chương trình, sách giáo khoa. | ||||
3- Thường xuyên, kiểm tra, dự giờ GV thông qua các cuộc thanh tra để rút kinh nghiệm cho GV. |
QL GV đảm bảo chương trình môn học. | ||||
1- Tổ chức tập huấn cho GV nắm vững nội dung chương trình môn học, bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ mà Bộ GD&ĐT ban hành | ||||
2- Kiểm tra việc thực hiện chương trình ở mỗi giáo viên để từ đó kịp thời điều chỉnh tiến độ thực hiện chương trình và nội dung chương trình cho đúng quy định. | ||||
BP 4 | QL việc vận dụng các phương pháp DH. | |||
1- Tập huấn cho GV sử dụng các phương pháp DH tích cực | ||||
2- Bồi dưỡng kỹ năng tin học, khai thác thông tin phục vụ DH cho cán bộ, GV. | ||||
3- Tổ chức các đợt hội giảng nâng cao tay nghề cho GV. | ||||
4- Nâng cao chất lượng sinh hoạt tổ, nhóm chuyên môn, sinh hoạt chuyên đề tháo gỡ khó khăn vướng mắc trong DH. | ||||
5- Thực hiện tốt nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra việc vận dụng phương pháp DH của GV. | ||||
BP 5 | QL việc sử dụng phương tiện DH. | |||
1- Bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ cho cán bộ thiết bị đồ dùng, kỹ năng sử dụng thiết bị đồ dùng DH cho GV, xây dựng tốt nền nếp sử dụng thiết bị đồ dùng DH. | ||||
2- Tổ chức hội thi làm và sử dụng đồ dùng DH. | ||||
3- Thanh tra, kiểm tra việc đầu tư, bảo quản và khai thác sử dụng thiết bị đồ dùng DH của nhà trường. | ||||
BP 6 | QL việc xây dựng môi trường học tập. | |||
1- Chỉ đạo GV tạo dựng mỗi tiết học có môi trường học tập dân chủ, hợp tác thân thiện, GV thương yêu, tôn trọng, đối xử công bằng với HS. | ||||
2- Đẩy mạnh hoạt động Đoàn - Đội và các phong trào thi đua, nêu gương HS đạt thành tích cao trong học tập, động viên HS nghèo vượt khó. | ||||
3- Chỉ đạo GV tham gia tích cực phong trào “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” |
BP 3
Chỉ đạo GV QL hồ sơ DH. | ||||
1- Đề ra những quy định cụ thể về hồ sơ chuyên môn theo Điều lệ trường trung học. | ||||
2- Thông qua các đợt thanh tra toàn diện và thanh tra chuyên đề kiểm tra hồ sơ cá nhân của GV, nhận xét cụ thể và yêu cầu điều chỉnh sau kiểm tra. | ||||
3- Sử dụng kết quả thanh tra để đánh giá GV. | ||||
BP 8 | QL việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS. | |||
1- Tổ chức cho GV học tập, nắm vững quy chế kiểm tra, cho điểm, đánh giá xếp loại HS. | ||||
2- Chỉ đạo đổi mới cách ra đề kiểm tra, phát triển năng lực tự đánh giá của HS. | ||||
3- Triển khai thực hiện tốt cuộc vận động "Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục" | ||||
4- Phân tích kết quả kiểm tra để điều chỉnh HĐ dạy và học. | ||||
5- Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy chế kiểm tra cho điểm, đánh giá, xếp loại HS. |
BP 7
Câu 4: Xin thầy/ cô cho biết chất lượng thực hiện các biện pháp quản lý hoạt động học của hiệu trưởng nhà trường.
Các biện pháp QL | Chất lượng thực hiện | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
1 | Chỉ đạo việc giáo dục động cơ, ý thức thái độ học tập của HS. | |||
2 | QL việc bồi dưỡng các phương pháp học tập tích cực cho HS. Kỹ năng tự học của HS. | |||
3 | QL việc xây dựng quy định về nề nếp học tập ở trên lớp và ở nhà của HS | |||
4 | QL việc phối hợp giữa GV dạy và GV chủ nhiệm, cha mẹ HS để theo dõi việc học tập của HS. | |||
5 | QL việc thu thập thông tin phản hồi từ HS. | |||
6 | QL việc khen thưởng, kỷ luật HS. |
Câu 5: Xin thầy/ cô cho biết hiệu trưởng đã thực hiện các biện pháp quản lý nào dưới đây để hỗ trợ hoạt động dạy và học ở trường mình.
Các biện pháp QL | Mức độ thực hiện | ||
Có | Không | ||
1 | Chỉ đạo CBGV đổi mới công tác QL để nâng cao chất lượng giảng dạy. | ||
2 | Chỉ đạo CBGV tích cực tham mưu xây dựng trường THCS đạt chuẩn Quốc gia, xây dựng CSVC, mua sắm trang thiết bị DH hiện đại, đồng bộ. | ||
3 | QL công tác phối hợp tốt các lực lượng giáo dục trong việc giáo dục tinh thần, động cơ, thái độ học tập cho HS và quản lý tốt nề nếp học tập của HS. | ||
4 | Thường xuyên tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình độ tay nghề cho GV. | ||
5 | Quản lý nề nếp sinh hoạt tổ, nhóm chuyên môn, nâng cao chất lượng các buổi sinh hoạt của tổ, nhóm chuyên môn |
Câu 6: Xin thầy/ cô cho biết chất lượng thực hiện các biện pháp quản lý hỗ trợ hoạt động dạy và học của hiệu trưởng trường mình.
Các biện pháp quản lý | Chất lượng thực hiện | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
1 | Chỉ đạo CBGV đổi mới công tác QL để nâng cao chất lượng giảng dạy. | 35 | 22 | 15 |
2 | Chỉ đạo CBGV tích cực tham mưu xây dựng trường THCS đạt chuẩn Quốc gia, xây dựng CSVC, mua sắm trang thiết bị DH hiện đại, đồng bộ | 29 | 25 | 18 |
3 | QL công tác phối hợp tốt các lực lượng giáo dục trong việc giáo dục tinh thần, động cơ, thái độ học tập cho HS và QL tốt nề nếp học tập của HS. | 40 | 20 | 12 |
4 | Thường xuyên tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình độ tay nghề cho GV. | 26 | 28 | 18 |
5 | QL nề nếp sinh hoạt tổ, nhóm chuyên môn, nâng cao chất lượng các buổi sinh hoạt của tổ, nhóm chuyên môn | 46 | 18 | 8 |
Câu 7: Xin thầy/ cô cho biết mức độ cần thiết và tính khả thi của các biện pháp QL HĐ DH theo mô hình VNEN của HT trường THCS thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh mà tác giả đề xuất.
Các biện pháp QL | Mức độ cần thiết | Tính khả thi | |||||
RCT | CT | KCT | RK T | KT | KKT | ||
1 | Bồi dưỡng nâng cao nhận thức về đổi mới quản lý hoạt động dạy học theo mô hình VNEN cho CBQL các trường THCS | ||||||
2 | Kế hoạch hoá công tác QL HĐ DH. | ||||||
3 | Bồi dưỡng cho GV vận dụng phương pháp DH theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của HS. | ||||||
4 | Tăng cường đầu tư, khai thác, sử dụng phương tiện dạy học hợp lý làm tăng hiệu quả dạy học | ||||||
5 | Tăng cường xây dựng kỷ cương, nề nếp hoạt động dạy học trong các trường THCS | ||||||
6 | Quản lý việc giáo dục động cơ, tinh thần, thái độ học tập và bồi dưỡng phương pháp học tập tích cực cho học sinh | ||||||
7 | Biện pháp quản lý việc kiểm tra , đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm tăng tính chính xác , khách quan |
Xin chân thành cảm ơn quý thầy/cô!