PHỤ LỤC
Phụ lục 1
CÁC MẤU BIỂU TRƯNG CẦU Ý KIẾN CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIẢNG VIÊN, SINH VIÊN CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Mẫu phiếu số 1
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dùng cho cán bộ quản lý, giảng viên, sinh viên trường đại học)
Để giúp chúng tôi tìm hiểu về hoạt động GDTC ở trường đại học nơi anh (chi) đang học tập và công tác, xin anh (chị) vui lòng cho biết ý kiến đánh giá về những vấn đề nêu ra dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô phù hợp với nhận định của mình.
Nội dung đánh giá | Mức độ đánh giá | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
I. Mục tiêu giáo dục thể chất của nhà trường | |||||
1 | Cung cấp kiến thức, kỹ năng vận động cơ bản, hình thành thói quen luyện tập thể dục, thể thao để nâng cao sức khỏe, phát triển thể lực | ||||
2 | Giáo dục nhân cách, nâng cao khả năng học tập, kỹ năng hoạt động xã hội với tinh thần, thái độ tích cực | ||||
3 | Giáo dục thể chất phát triển các câu lạc bộ, đội tuyển thể thao trong nhà trường | ||||
II. Nội dung chương trình giáo dục thể chất ở trường | |||||
1 | Được trang bị lý luận về GDTC và thể thao trương học là nền tảng cho kỹ năng vận động | ||||
2 | Thực hiện các bài tập thể thao rèn luyện các kỹ năng vận động động tác. | ||||
3 | Tổ chức hoạt động phong trào thể thao và các câu lạc bộ. | ||||
III. Hình thức hoạt động giáo dục thể chất ở trường | |||||
1 | Hình thức hoạt động giáo dục thể chất theo hướng phát triển phù hợp năng lực, phát huy tính tích cực của sinh viên. |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Đồ So Sánh Giữa Tính Cấp Thiết, Tính Khả Thi Của Các Giải Pháp Mà Luận Án Đề Xuất
- Biểu Đồ So Sánh Kết Quả Trưng Cầu Ý Kiến Về Sự Hài Lòng Của Sinh Viên Với Hoạt Động Giảng Dạy Của Giảng Viên Trước Và Sau Thử Nghiệm
- Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 22
- Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 24
Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.
Hình thức hoạt động giáo dục thể chất phù hợp điều kiện phương tiện cơ sở vật chất | |||||
3 | Hình thức hoạt động giáo dục thể chất thu hút được sinh viên tham gia tập luyện và hoạt động phong trào thể thao | ||||
IV. Phương tiện, cơ sở vật chất cho giáo dục thể chất | |||||
1 | Điều kiện sân bãi tập luyện bảo đảm an toàn để thực hiện có hiệu quả chương trình môn học GDTC | ||||
2 | Hệ thống phòng học đảm bảo theo quy định cho việc lí thuyết GDTC | ||||
3 | Diện tích sân tập và nhà tập đa năng đảm bảo cho việc tổ chức hoạt động phong trào thể thao | ||||
V. Giảng viên giáo dục thể chất của các trường | |||||
1 | Có trình đô chuyên môn đáp ứng nhiệm vụ giáo dục thể chất trong nhà trường | ||||
2 | Có năng lực tổ chức hoạt động thu hút sinh viên trong giảng dạy môn giáo dục thể chất | ||||
3 | Có khả năng tổ chức hoạt động phong trào TDTT trong nhà trường | ||||
VI. Kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục thể chất trường ở trường | |||||
1 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả GDTC theo năng lực người học phù hợp với chương trình | ||||
2 | Đánh giá công tác tổ chức hoạt động phong trào và CLB thể thao | ||||
3 | Kiểm tra thể lực cho sinh viên theo tiêu chuẩn rèn luyện thân thể và sức khỏe định kỳ |
Xin anh (chị) cho biết thêm:
- Anh chị là: + Cán bộ quản lý
+ Giảng viên, giáo viên
+ Sinh viên
Xin chân thành cảm ơn!
Mẫu phiếu số 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dùng cho sinh viên trường đại học)
Để giúp chúng tôi tìm hiểu vấn đề quản lý hoạt động giáo dục thể chất ở trường đại học nơi anh (chị) đang học tập, Xin anh (chị) cho biết ý kiến đánh giá của mình bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng trong các nội dung được nêu ra dưới đây.
I. Thực trạng quản lý “đầu vào” hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở trường đại học theo tiếp cận đảm bảo chất lượng
Mức độ tham gia tập luyện và nội dung yêu thích trong chương trình giáo dục thể chất ở trường | Chọn | |
1 | Mức độ tham gia tập luyện | |
1.1 | Học tập giáo dục thể chất theo chương trình đào tạo | |
1.2 | Học tập giáo dục thể chất tự tập ngoại khoá | |
1.3 | Hoạt động các câu lạc bộ thể thao | |
1.4 | Hoạt động các đội tuyển thể thao | |
2 | Nội dung yêu thích trong chương trình giáo dục thể chất | |
2.1 | Tập thể dục cơ bản | |
2.2 | Tập thể dục Aerobic, Dance sport | |
2.3 | Tập Gym | |
2.4 | Tập điền kinh | |
2.5 | Tập bóng chuyền | |
2.6 | Tập bóng rổ | |
2.7 | Tập bóng đá | |
2.8 | Tập các môn võ thuật | |
2.9 | Tập bơi lội | |
2.10 | Tấp cầu lông | |
2.11 | Tập tennis |
Mẫu phiếu số 3
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dùng cho cán bộ quản lý, giảng viên trường đại học)
Để giúp chúng tôi tìm hiểu vấn đề quản lý hoạt động giáo dục thể chất ở trường đại học nơi anh (chị) đang công tác, Xin anh (chị) cho biết ý kiến đánh giá của mình bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng trong các nội dung được nêu ra dưới đây.
I. Thực trạng quản lý “đầu vào” hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở trường đại học theo tiếp cận đảm bảo chất lượng
1. Thực trạng lập kế hoạch hoạt động giáo dục thể chất
Nội dung đánh giá | Mức độ đánh giá | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Xây dựng mục tiêu chương trình, nội dung và các điều kiện hoạt động GDTC | ||||
2 | Lập kế hoạch tìm hiểu về thói quen tập luyện, sở thích và năng khiếu thể thao của sinh viên | ||||
3 | Xây dựng chương trình, kế hoạch hoạt động giáo dục thể chất phù hợp với ngành đào tạo trong nhà trường |
2. Thực trạng những điều kiện đảm bảo cho hoạt động giáo dục thể chất
Nội dung đánh giá | Mức độ đánh giá | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Chuẩn bị hệ thống sân bãi, phòng tập, phương tiện, trang thiết bị luyện tập thể dục, thể thao | ||||
2 | Kế hoạch phân công giảng dạy phù hợp với giảng viên và điều kiện cơ sở vật chất nhà trường | ||||
3 | Tổ chức đánh giá tình trạng thể lực và phát hiện năng khiếu thể thao của sinh viên trước và trong quá trình GDTC |
II. Thực trạng quản lý “quá trình” hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở trường đại học theo tiếp cận đảm bảo chất lượng
Nội dung đánh giá | Mức độ đánh giá | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Quản lý mục tiêu hoạt động GDTC | ||||
2 | Quản lý nội dung chương trình giáo dục thể chất | ||||
3 | Quản lý phương tiện cơ sở vật chất giáo dục thể chất. | ||||
4 | Quản lý hoạt động dạy của giáo viên | ||||
5 | Quản lý hình thức hoạt động giáo dục thể chất của sinh viên | ||||
6 | Quản lý đánh giá kết quả giáo dục thể chất |
III. Thực trạng quản lý “đầu ra” hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở trường đại học theo tiếp cận đảm bảo chất lượng
Nội dung đánh giá | Mức độ đánh giá | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Tổ chức thu thập và xử lý thông tin phản hồi từ sinh viên về hoạt động GDTC. | ||||
2 | Quản lý đánh giá kết quả học tập GDTC cho sinh viên | ||||
3 | Tổ chức kiểm tra khảo sát sự hài lòng của người học về hoạt động GDTC | ||||
4 | Tổ chức đánh giá sự phát triển năng lực thể chất của sinh viên |
Xin anh (chị) cho biết thêm:
- Anh (chị) là: + Cán bộ quản lý
+ Giảng viên
Xin chân thành cảm ơn!
Mẫu phiếu số 4
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dùng cho cán bộ, giảng viên trường đại học)
Để giúp chúng tôi tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động giáo dục thể chất ở trường đại học nơi anh (chi) đang công tác, xin anh (chị) cho biết ý kiến bằng cách dánh dấu X vào ô tương ứng trong các nội dung được nêu ra dưới đây.
1. Những ảnh hưởng tích cực, thuận chiều của các yếu tố tác động đến quản lý hoạt động giáo dục thể chất ở trường đại học
Các yếu tố tác động | Mức độ tác động | |||
Mạnh | TB | Yếu | ||
1 | Hệ thống văn bản văn bản pháp quy của Nhà nước về giáo dục thể chất trong trường đại học | |||
2 | Các văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT về công tác GDTC trường học | |||
3 | Đội ngũ giảng viên GDTC phát triển về trình độ, năng lực, phẩm chất đạo đức | |||
4 | Tập thể khoa, bộ môn GDTC đoàn kết, thống nhất | |||
5 | Đảm bảo chất lượng tuyển chọn sinh viên vào đào tạo tại trường | |||
6 | Sinh viên đang ở độ tuổi phát triển mạnh về thể chất, có khả năng đáp ứng các yêu cầu của hoạt động GDTC | |||
7 | Sự phát triển cơ sở vật chất - kỹ thuật dùng trong GDTC cho sinh viên | |||
8 | Sự phát triển của các loại hình hoạt động TDTT trong xã hội và trường đại học | |||
9 | Nhà trường có chính sách hỗ trợ giảng viên học tập nâng cao trình độ chuyên môn | |||
10 | Nhà trường chi trả các chế độ phụ cấp đặc thù giáo viên thể thao đúng quy định | |||
11 | Các yếu tố khác |
2. Những ảnh hưởng tiêu cực, cản trở của các yếu tố tác động đến quản lý hoạt động giáo dục thể chất ở trường đại học
Các yếu tố tác động | Mức độ tác động | |||
Mạnh | TB | Yếu | ||
1 | Thiếu quy định thống nhất về chuẩn chất lượng hoạt động GDTC ở trường đại học | |||
2 | Các hướng dẫn về quy trình ĐBCL giáo dục trong hoạt động GDTC ở trường đại học chưa cụ thể | |||
3 | Một bộ phận CBQL và giảng viên nhận thức chưa đúng về vị trí, vai trò của GDTC trong đào tạo đại học | |||
4 | Một bộ phận giảng viên GDTC chưa chủ động, tích cực bổ sung, cập nhật những phát triển trong lĩnh vực TDTT | |||
5 | Việc tổ chức quản lý sinh viên trong quá trình đào tạo chưa được chú trọng đúng mức | |||
6 | Nhiều sinh viên chưa tích cực, tự giác tham gia hoạt động thể thao phong trao ở trường đại học | |||
7 | Thiếu nguồn lực để phát triển hệ thống sân bãi, nhà tập luyện và phương tiện GDTC theo hướng đồng bộ và hiện đại | |||
8 | Trình độ của giảng viên, sinh viên trong khai thác, sử dụng cơ sở vật chất - kỹ thuật của trường đại học còn hạn chế | |||
9 | Hệ thống kiểm tra, đánh giá GDTC cho sinh viên hoạt động chưa thường xuyên, chưa hiệu quả | |||
10 | Chưa quy định rõ chế độ đãi ngộ giảng viên GDTC tham gia xây dựng, phát triển phong trào thể thao và chế độ khuyến khích sinh viên tham gia đội tuyển thể thao | |||
11 | Các yếu tố khác |
Xin cho biết thêm:
Anh chị hiện là: + Cán bộ quản lý
+ Giảng viên
Xin chân thành cảm ơn!
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Mẫu phiếu số 5
(Dùng cho cán bộ, giảng viên trường đại học)
Để đánh giá các giải pháp quản lý hoạt động giáo dục thể chất ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng, xin anh (chị) vui lòng cho biết ý kiến về những vấn đề nêu ra dưới đây bằng cách đánh dấu X vào cột phù hợp với nhận định của mình.
1. Mức độ cấp thiết của các giải pháp quản lý hoạt động GDTC ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng
Các giải pháp | Mức độ cấp thiết của các giải pháp | ||||
Rất cấp thiết | Cấp thiết | Ít cấp thiết | Không cấp thiết | ||
01 | Tổ chức quán triệt nội dung tiếp cận đảm bảo chất lượng giáo dục thể chất trong trường đại học cho cán bộ quản lý, giảng viên, sinh viên | ||||
02 | Chỉ đạo đổi mới nội dung, chương trình giáo dục thể chất theo hướng phát triển năng lực người học | ||||
03 | Quản lý hoạt động giáo dục thể chất theo quy trình đảm bảo chất lượng | ||||
04 | Tổ chức bồi dưỡng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên môn giáo dục thể chất theo tiếp cận đảm bảo chất lượng | ||||
05 | Quản lý cơ sở vật chất và khai thác có hiệu quả các thiết bị cho giáo dục thể chất của trường đại học theo hướng đảm bảo chất lượng | ||||
06 | Tổ chức phong trào thể thao trường học gắn với hoạt động giáo dục thể chất | ||||
07 | Tổ chức đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá giáo dục thể chất theo tiếp cận đảm bảo chất lượng | ||||
08 | Đề xuất thêm giải pháp (xin viết bổ sung vào ô này) |