DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. AUN - QA (2009), Sổ tay thực hiện các hướng dẫn đảm bảo Đảm bảo chất lượng trong mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.
2. B.C. Kyznhétxôp và Xôkhôlôp (2000), Lý luận và phương pháp GDTC và thể thao, Tài liêu học tập dành cho sinh viên đại học TDTT, Matxcơva
- Academa.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2001), Quy chế GDTC và y tế trường học, Quyết định số 14/2001/QĐ-BGDĐT ngày 03/5/2001.
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2012), Quy định về chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên thể dục thể thao Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg, ngày 16/11/2012.
5. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Quy định về chương trình môn học GDTC thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học, Thông tư số 25/2015/TT- BGDĐT, ngày 14/10/2015.
6. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2016), Quy định về tiêu chuẩn đánh giá Đảm bảo chất lượng chương trình đại học các trình độ giáo dục đại học, Thông tư số 04/2016/TT- BGDĐT, ngày 14/3/2016.
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Đổi Mới Phương Pháp Kiểm Tra, Đánh Giá Giáo Dục Thể Chất Theo Tiếp Cận Đảm Bảo Chất Lượng
- Biểu Đồ So Sánh Giữa Tính Cấp Thiết, Tính Khả Thi Của Các Giải Pháp Mà Luận Án Đề Xuất
- Biểu Đồ So Sánh Kết Quả Trưng Cầu Ý Kiến Về Sự Hài Lòng Của Sinh Viên Với Hoạt Động Giảng Dạy Của Giảng Viên Trước Và Sau Thử Nghiệm
- Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 23
- Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 24
Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.
7. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2018), Về việc hướng dẫn sơ kết 02 năm thực hiện quy định số 1076/QĐ-TTg, Công văn số 4208/BGDĐT - GDTC ngày 13/9/2018.
8. Nguyễn Đức Ca (2011), Quản lý Đảm bảo chất lượng đào tạo theo ISO 9001:2000 trong trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Luận án tiến sĩ Quản lý Giáo dục, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam.
9. Văn Đình Cường (2016), Nghiên cứu giải pháp nâng cao Đảm bảo chất lượng GDTC cho sinh viên các Trường Đại học tại thành phố Vinh, Luận án tiến sỹ Khoa học giáo dục Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.
10. Vũ Mạnh Cường (2018), Cải tiến chương trình GDTC theo hướng tăng cường kĩ năngtổ chức hoạt động TDTT trường học và xã bản cho hệ cao đẳng sư phạm của trường Đại học Tây Bắc, Luận án tiến sỹ Khoa học giáo dục Viên khoa học TDTT.
11. Dương Nghiệp Chí (2007), “Thể thao trường học ở Việt Nam và một số quốc gia trên thế giới”, Tạp chí Khoa học thể thao, số 1, tr. 52 - 56.
12. Nguyễn Đức Chính (2000), Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá Đảm bảo chất lượng đào tạo dùng cho các trường Đại học Việt Nam, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
13. Nguyễn Đức Chính (2002), Kiểm định Đảm bảo chất lượng trong giáo dục đại học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
14. Chính phủ (2012), Phê duyệt chiến lược phát triển giáo dục 2011-2020
Quyết định số 711/QĐ-TTg, ngày 13/6/2012.
15. Chính phủ (2012), Về việc quy định về chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT, Quyết định số 51/2012/QĐ- TTg ngày 16/11/2012.
16. Chính phủ (2015), Quy định về GDTC và hoạt động thể thao trong nhà trường, Nghị định số 11/2015/NĐ-CP, ngày 31/01/2015.
17. Chính phủ (2015), Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập,
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP, ngày 14/02/2015.
18. Chính phủ (2016), Đề án tổng thể phát triển GDTC và thể thao trường học giai đoạn 2016 - 2020, định hướng 2025, Quyết định số 1076/QĐ - TTg, ngày 17/6/2016.
19. Lê Đức Chương (2015) Lịch sử thể thao, Nxb TDTT, Đà Nẵng
20. Đỗ Ngọc Đạt (1997), Tiếp cận hiện đại hoạt động , Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.
21. Trần Khánh Đức (2014), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ XXI, Nxb Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
22. Nguyễn Minh Đường, Hoàng Thị Minh Phương (2014), Quản lý Đảm bảo chất lượng đào tạo và Đảm bảo chất lượng nhà trường theo mô hình hiện đại, Nxb Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
23. Nguyễn Quang Giao (2009), Xây dựng hệ thống đảm bảo Đảm bảo chất lượng quá trình các môn chuyên ngành ở trường Đại học Ngoại ngữ, Luận án tiến sĩ Quản lý giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội.
24. Trần Nam Giao (2018), Giải pháp thực hiện chương trình GDTC theo học chế tín chỉ tại trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thành phố Hồ Chí Minh, Luận án tiến sỹ Khoa học Giáo dục.
25. Trình Thanh Hà (2011), Cơ sở lý luận và thực ti n của việc đảm bảo Đảm bảo chất lượng đào tạo đại học từ xa ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ Quản lý giáo dục, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam.
26. Hoàng Hà (2016), Nghiên cứu giải pháp nhằm nâng cao Đảm bảo chất lượng công tác GDTC các trường thành viên Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, Luận án tiến sỹ Khoa học Giáo dục.
27. Bùi Minh Hiền (2004), Lịch sử giáo dục Việt Nam, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
28. Vũ Duy Hiển (2013), Quản lý quá trình đào tạo đại học vừa làm vừa học theo tiếp cận đảm bảo Đảm bảo chất lượng, Luận án tiến sĩ Quản lý giáo dục, Trường Đại học Giáo dục.
29. Nguyễn Việt Hòa (2019) Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động học tập môn học GDTC cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội theo hướng tích cực hóa người học, Luận án tiến sỹ Khoa học Giáo dục.
30. Vũ Xuân Hồng (2010), Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý Đảm bảo chất lượng đào tạo tại trường Đại học ngoại ngữ quân sự, Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục, Trường Đại học Giáo dục, Hà Nội.
31. Nguyễn Văn Hùng (2010), Cơ sở khoa học và giải pháp quản lý đào tạo theo hướng đảm bảo Đảm bảo chất lượng tại các trường đại học sư phạm kĩ thuật, Luận án tiến sĩ Quản lý giáo dục, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
32. Ngô Quang Huy (2016), Nghiên cứu giải pháp đổi mới hoạt động của Trung tâm GDTC và Thể thao Đại học Quốc gia Hà Nội, Luận án tiến sỹ Khoa học Giáo dục Viện Khoa học TDTT Việt Nam, Hà Nội
33. Đặng Thành Hưng (2013), Tiếp cận quản lý giáo dục hiện đại, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
34. Trần Văn Hưng (2010), Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả trình độ thể lực cho sinh viên ngành TDTT trường Đại học Tây Nguyên, Luận án tiến sỹ Khoa học Giáo dục Viện Khoa học TDTT Việt Nam, Hà Nội.
35. Huỳnh Trọng Khải, Trần Nam Giao (2015) “Đánh giá thực trạng thể chất sinh viên trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh” Tạp chí Khoa học Thể thao, Viện khoa học TDTT Việt Nam, số 5, tr.28-32.
36. Trần Kiểm (2006), Khoa học Quản lý giáo dục - Một số vấn đề lý luận và thực ti n, Nxb Giáo dục, Hà Nội
37. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2012), Quản lý giáo dục - Một số vấn đề lý luận và thực ti n, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
38. Nguyễn Văn Ly (2010), Quản lý Đảm bảo chất lượng đào tạo đại học trong các học viên, trường công an nhân dân, Luận án tiến sĩ Quản lý giáo dục, Trường Đại học Giáo dục.
39. Nguyễn Thu Nga (2018), Rèn luyện kỹ năng cho sinh viên đại học sư phạm ngành GDTC, Luận án Tiến sĩ Giáo dục học, Học viện Chính trị, Bộ quốc phòng.
40. Bùi Mạnh Nhị (2006), Các chuyên đề nghiên cứu khoa học, Phụ lục đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ, Mã số: B2004-CTĐT-05, Hà Nội.
41. Phạm Thành Nghị (2000), Quản lý Đảm bảo chất lượng giáo dục đại học,
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
42. Phạm Thành Nghị, Vũ Hoàng Ngân (2000), Quản lí nguồn nhân lực ở Việt Nam
- Một số vấn đề lí luận và thực ti n, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
43. Đỗ Đình Quang (2013), Nghiên cứu một số giải pháp phát triển thể chất nhằm nâng cao kết quả học tập thực hành kỹ thuật cấc môn thể thao trong chương trình đào tạo sinh viên khoa thể dục thể thao trường đại học hải phòng, Luận án tiến sỹ Khoa học giáo dục, Viện Khoa học TDTT Việt Nam, Hà Nội.
44. Trần Huy Quang (2017), “Nghiên cứu giải pháp nâng cao thể chất cho sinh viên Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội”, Tạp chí Khoa học và Đào tạo TDTT, Trường Đại học TDTT TP. Hồ Chí Minh, số 5, tr.31-34.
45. Quốc hội Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2019), Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật giáo dục đại học, Luật 43/2019/QH14.
46. Dương Tiến Sỹ (1999) Giáo dục môi trường qua sinh thái học lớp 11 phổ thông trung học, luận án tiến sĩ giáo dục, Hà Nội. Tr 52.
47. Nguyễn Đức Thành (2012), Xây dựng nội dung và hình thức tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa của sinh viên một số trường Đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh, Luận án tiến sỹ Khoa học giáo dục, Viện Khoa học TDTT Việt Nam, Hà Nội.
48. Đặng Đức Thắng (Chủ biên) (2008), Quản lý giáo dục đại học quân sự, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
49. Vũ Đức Thu, Phùng Thị Hòa, Vũ Bích Huệ, Nguyễn Trọng Hải (1998), Nghiên cứu đánh giá thực trạng công tác GDTC và phát triển TDTT trong nhà trường các cấp, Nxb TDTT, Hà Nội.
50. Nguyễn Thị Thư (2017), “Đánh giá thực trạng chương trình GDTC Đại học Quốc gia Hà Nội”, Tạp chí Khoa học thể thao, Viện Khoa học TDTT, số 4, tr.64 - 69.
51. Nguyễn Thị Thư (2018), Cải tiến chương trình GDTC cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội, Luận án tiến sỹ Khoa học Giáo dục, Viện Khoa học TDTT Việt Nam, Hà Nội.
52. Nguyễn Toán, Phạm Danh Tốn (2000), Lý luận và phương pháp TDTT,
Nxb TDTT, Hà Nội.
53. Nguyễn Văn Toàn (2013), Nghiên cứu giải pháp và đánh giá hiệu quả GDTC theo hệ thống tín chỉ cho sinh viên cao đẳng sư phạm GDTC trường Đại học Hồng Đức Thanh Hóa, Luận án tiến sỹ Khoa học giáo dục, Viện Khoa học TDTT Việt Nam, Hà Nội.
54. Đồng Văn Triệu, Lê Anh Thơ (2004) Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất trong trường học, Nxb TDTT, Hà Nội.
55. Trịnh Ngọc Trung (2018), Nghiên cứu nội dung môn GDTC cho sinh viên trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa, Luận án tiến sỹ Khoa học Giáo dục, Viện Khoa học TDTT Việt Nam, Hà Nội.
56. Trung tâm Từ điển học (2011), Từ điển Tiếng Việt, Nxb Đà Nẵng.
57. Đỗ Thị Tươi (2017), “Những yếu tố ảnh hưởng tới hứng thú trong giờ học GDTC của sinh viên các trường đại học tại Hà Nội”, Tạp chí Khoa học Đào tạo và huấn luyện thể thao, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh, tr. 57-60.
58. Đỗ Thị Tươi (2018), Nghiên cứu giải pháp nâng cao hứng thú trong giờ học GDTC cho sinh viên các trường Đại học ở Hà Nội, Luận án tiến sỹ Khoa học Giáo dục, Viện Khoa học TDTT Việt Nam, Hà Nội.
59. Ủy ban TDTT (2007), Luật TDTT và các văn bản hướng dẫn thi hành,
Nxb TDTT, Hà Nội.
60. Viện Ngôn ngữ học (1996), Từ điển Tiếng Việt, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
61. Võ Văn Vũ (2014), Đánh giá thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả GDTC và hoạt động thể thao trong trường học phổ thông ở Đà Nẵng, Luận án tiến sỹ Khoa học giáo dục, Viện Khoa học TDTT Việt Nam, Hà Nội.
62. Phạm Viết Vượng (2005), Giáo dục học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội
Tiếng anh
63. Bamett R.A.(1987), “The Maintenance of quality in Public Sector of UK Higher Education”, Higher Education, vol. 16, 279-301
64. Bogue E.G. (1998), “Quality Assuarance in higher education: The evolution of systems and design ideals, in gaithelrs G.H (ed)”, Quality Assuarance in higher education an international perspective, San Francisco: Joscey - bass Publishers, p.7 - 18
65. Brennan J. Vries p. & Williams R (1997) “Standards and Quality in Higher Educatỉon”, London (Pennsylvania): Je ssica Kingsley Publish- ers J.L.
66. Chea (2001). “Glossary of key terms in quality assurance and accreditation. International Quality Review”. Retrieved October 28, 2002 from the World Wide Web:
67.Chea (2002). “Directories. Retrieved October 28, 2002 from the World Wide Web”: (please see each regional accrediting organisation)
68. Ellis R. (1993), “Quality Assuarance for University teaching: Issues and approaches, in Ellis.R (ed)”, Quality Assuarance for University teaching, Buckingham: The Society for Research into higher Education and open Univercity press, p. 3 – 15
69. Johnes, J. and Taylor, J. (1990). Performance Indicators in Higher Education. Buckingham: The Society for Research into Higher Education.
70. L Harvey, D Green (1993). Assessment & evaluation in higher education
71. Marmar Mukhopadhyay (2006), “Total quality management in Education”, Secon indition, Sage Puhlication
72. Piper D.W. (1993), “Quality Management in University”, Vol. 1. Canberra: Australian Government Publishing Service
73. Frazer (1992), “Quality Assuarance in higher education, in Craft A”; Quality Assuarance in higher education, London: The Falmer press, 9 - 25
74. Sanjaya Mishra (1998), “Quality assurance in higher education”, M-1998
75. Stephen J. Virgilio, (1997), Fitness Education for Children - A team approach Publisher Human Kinetics, in New York, page 3-4
76. Van Vught F.A và Westerheijden (1993), “Quality Management and Quality Assurance in European Higher Education”, Quality Management and Quality Assurance in European Higher Education, CHEPS