2. Mức độ khả thi của các giải pháp quản lý hoạt động GDTC ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng
TT | Các giải pháp | Mức độ khả thi của các giải pháp | |||
Rất khả thi | Khả thi | Ít khả thi | Không khả thi | ||
01 | Tổ chức quán triệt nội dung tiếp cận đảm bảo chất lượng giáo dục thể chất trong trường đại học cho cán bộ quản lý, giảng viên, sinh viên | ||||
02 | Chỉ đạo đổi mới nội dung, chương trình giáo dục thể chất theo hướng phát triển năng lực người học | ||||
03 | Quản lý hoạt động giáo dục thể chất theo quy trình đảm bảo chất lượng | ||||
04 | Tổ chức bồi dưỡng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên môn giáo dục thể chất theo tiếp cận đảm bảo chất lượng | ||||
05 | Quản lý cơ sở vật chất và khai thác có hiệu quả các thiết bị cho giáo dục thể chất của trường đại học theo hướng đảm bảo chất lượng | ||||
06 | Tổ chức phong trào thể thao trường học gắn với hoạt động giáo dục thể chất | ||||
07 | Tổ chức đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá giáo dục thể chất theo tiếp cận đảm bảo chất lượng | ||||
08 | Đề xuất thêm giải pháp (xin viết bổ sung vào ô này) |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Đồ So Sánh Kết Quả Trưng Cầu Ý Kiến Về Sự Hài Lòng Của Sinh Viên Với Hoạt Động Giảng Dạy Của Giảng Viên Trước Và Sau Thử Nghiệm
- Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 22
- Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 23
Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.
Xin cho biết thêm:
- Anh (chị) hiện là:
+ Cán bộ quản lý
+ Giảng viên
+ Sinh viên
Xin chân thành cảm ơn!
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN VỀ
SỰ HÀI LÕNG CỦA SINH VIÊN VỚI HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT
Mẫu phiếu số 6
Xin anh (chị) cho biết ý kiến sự hài của mình đối với học phần GDTC mà anh chị vừa trải qua bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng trong các nội dung được nêu ra dưới đây.
Nội dung | Mức độ hài lòng | ||||
Rất hài lòng | Hài lòng | Ít hài lòng | Chưa hài lòng | ||
1 | Đề cương chi tiết học phần có được cung cấp trước khi học | ||||
2 | Thực hiện đúng lịch trình giảng dạy và nội dung của đề cương chi tiết | ||||
3 | Tính chuẩn mực của nhà giáo được thể hiện qua: tác phong, trang phục, cách ứng xử và sẵn sàng hỗ trợ người học | ||||
4 | Phương pháp giảng dạy của GV đa dạng, dễ hiểu, sử dụng các thiết bị hỗ trợ giảng dạy hiệu quả giúp người học phát triển kỹ năng cần thiết | ||||
5 | Thời gian phản hồi kết quả kiểm tra đánh giá kịp thời, đúng quy định | ||||
6 | Kết quả học tập được đánh giá công bằng, khách quan |
Xin cho biết thêm:
- Anh (chị) hiện là:
+ Cán bộ quản lý
+ Giảng viên
+ Sinh viên Xin chân thành cảm ơn!
Phụ lục 2
Phụ lục 2
TỔNG HỢP Ý KIẾN CỦA CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN
VỀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT Ở CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Tổng số cán bộ, giảng viên được khảo sát là 200 người)
1. Những ảnh hưởng tích cực, thuận chiều của các yếu tố tác động đến quản lý hoạt động giáo dục thể chất ở trường đại học
Các yếu tố tác động | Mức độ tác động | X | Thứ bậc | ||||||
Mạnh (3) | TB (2) | Yếu (1) | |||||||
Tần suất | % | Tần suất | % | Tần suất | % | ||||
1 | Hệ thống văn bản văn bản pháp quy của Nhà nước về giáo dục thể chất trong trường đại học | 113 | 56.5 | 75 | 37.5 | 12 | 6.0 | 2.51 | 1 |
2 | Các văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT về công tác GDTC trường học | 47 | 23.5 | 125 | 62.5 | 28 | 14.0 | 2. 10 | 7 |
3 | Đội ngũ giảng viên GDTC phát triển về trình độ, năng lực, phẩm chất đạo đức | 97 | 48.5 | 83 | 41.5 | 20 | 10.0 | 2.39 | 2 |
4 | Tập thể khoa, bộ môn GDTC đoàn kết, thống nhất | 54 | 27.0 | 110 | 55.0 | 36 | 18.0 | 2.09 | 8 |
5 | Đảm bảo chất lượng tuyển chọn sinh viên vào đào tạo tại trường | 65 | 32.5 | 102 | 51.0 | 33 | 16.5 | 2.16 | 6 |
6 | Sinh viên đang ở độ tuổi phát triển mạnh về thể chất, có khả năng đáp ứng các yêu cầu của hoạt động GDTC | 92 | 46.0 | 89 | 44.5 | 19 | 9.5 | 2.37 | 3 |
7 | Sự phát triển cơ sở vật chất - kỹ thuật dùng trong GDTC cho sinh viên | 32 | 16.0 | 130 | 65.0 | 38 | 19.0 | 1.97 | 10 |
8 | Sự phát triển của các loại hình hoạt động TDTT trong xã hội và trường đại học | 88 | 44.0 | 93 | 46.5 | 19 | 9.5 | 2.35 | 4 |
9 | Nhà trường có chính sách hỗ trợ giảng viên học tập nâng cao trình độ chuyên môn | 39 | 19.5 | 135 | 67.5 | 26 | 13.0 | 2.07 | 9 |
10 | Nhà trường chi trả các chế độ phụ cấp đặc thù giáo viên thể thao đúng quy định | 84 | 42.0 | 97 | 48.5 | 19 | 9.5 | 2.33 | 5 |
11 | Các yếu tố khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Những ảnh hưởng tiêu cực, cản trở của các yếu tố tác động đến quản lý hoạt động giáo dục thể chất ở trường đại học
Các yếu tố tác động | Mức độ tác động | X | Thứ bậc | ||||||
Mạnh (3) | TB (2) | Yếu (1) | |||||||
Tần suất | % | Tần suất | % | Tần suất | % | ||||
1 | Thiếu quy định thống nhất về chuẩn chất lượng hoạt động GDTC ở trường đại học | 78 | 39.0 | 99 | 49.5 | 23 | 11.5 | 2.28 | 4 |
2 | Các hướng dẫn về quy trình ĐBCL giáo dục trong hoạt động GDTC ở trường đại học chưa cụ thể | 39 | 19.5 | 125 | 62.5 | 36 | 18.0 | 2.02 | 7 |
3 | Một bộ phận CBQL và giảng viên nhận thức chưa đúng về vị trí, vai trò của GDTC trong đào tạo đại học | 64 | 32.0 | 88 | 44.0 | 48 | 24.0 | 2.08 | 6 |
4 | Một bộ phận giảng viên GDTC chưa chủ động, tích cực bổ sung, cập nhật những phát triển trong lĩnh vực TDTT | 84 | 42.0 | 99 | 49.5 | 17 | 8.5 | 2.34 | 3 |
5 | Việc tổ chức quản lý sinh viên trong quá trình đào tạo chưa được chú trọng đúng mức | 36 | 18.0 | 121 | 60.5 | 43 | 21.5 | 1.97 | 9 |
6 | Nhiều sinh viên chưa tích cực, tự giác tham gia hoạt động thể thao phong trao ở trường đại học | 105 | 52.5 | 84 | 42.0 | 11 | 5.5 | 2.47 | 1 |
7 | Thiếu nguồn lực để phát triển hệ thống sân bãi, nhà tập luyện và phương tiên GDTC theo hướng đồng bộ và hiện đại | 98 | 49.0 | 90 | 45.0 | 12 | 6.0 | 2.43 | 2 |
8 | Trình độ của giảng viên, sinh viên trong khai thác, sử dụng cở sở vật chất - kỹ thuật của trường đại học còn hạn chế | 27 | 13.5 | 134 | 67.0 | 39 | 19.5 | 1.94 | 10 |
9 | Hệ thống kiểm tra, đánh giá GDTC cho sinh viên hoạt động chưa thường xuyên, chưa hiệu quả | 72 | 36.0 | 86 | 43.0 | 42 | 21.0 | 2.15 | 5 |
10 | Chưa quy định rõ chế độ đãi ngộ giảng viên GDTC tham gia xây dựng, phát triển phongtràothể thao và chế độ khuyến khích sinh viên tham gia đội tuyển thể thao | 45 | 22.5 | 108 | 54.0 | 47 | 23.5 | 1.99 | 8 |
11 | Các yếu tố khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phụ lục 3
TỔNG HỢP Ý KIẾN CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA QUẢN LÝ GIÁO DỤC, GIẢNG VIÊN GDTC VỀ CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHO SINH VIÊN Ở CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
(Tổng số cán bộ quản lý, chuyên gia, giảng viên: 284)
1. Mức độ cần thiết, khả thi của các giải pháp quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng
Tinh cấp thiết (CT) của các giải pháp (Tần xuất / %) | Tính khả thi (KT) của các giải pháp (Tần xuất / %) | |||||||||||
Rất cấp thiết | Cấp thiết | Ít cấp thiết | Kh cấp thiết | X | Thứ bậc | Rất KT | KT | Ít KT | Kh K T | X | Thứ bậc | |
GP1 | 190 | 81 | 7 | 6 | 3,6 | 3 | 165 | 108 | 6 | 5 | 3,52 | 3 |
66,9 | 28,5 | 2,5 | 2,1 | 58,1 | 38,0 | 2,1 | 1,8 | |||||
GP2 | 189 | 79 | 9 | 7 | 3,58 | 4 | 146 | 116 | 19 | 3 | 3,43 | 5 |
66,5 | 27,8 | 3,2 | 2,5 | 51,4 | 40,8 | 6,7 | 1,1 | |||||
BP3 | 212 | 65 | 5 | 2 | 3,71 | 1 | 168 | 106 | 7 | 3 | 3,55 | 2 |
74,7 | 22,9 | 1,8 | 0,7 | 59,2 | 37,3 | 2,5 | 1,1 | |||||
BP4 | 203 | 69 | 11 | 1 | 3,67 | 2 | 176 | 104 | 3 | 1 | 3,60 | 1 |
71,5 | 24,3 | 3,9 | 0,4 | 62,0 | 36,6 | 1,1 | 0,4 | |||||
BP5 | 172 | 93 | 11 | 8 | 3,51 | 7 | 133 | 117 | 22 | 12 | 3,31 | 6 |
60,6 | 32,7 | 3,9 | 2,8 | 46,8 | 41,2 | 7,7 | 4,2 | |||||
BP6 | 181 | 88 | 10 | 5 | 3,57 | 5 | 161 | 109 | 10 | 4 | 3,50 | 4 |
63,7 | 31,0 | 3,5 | 1,8 | 56,7 | 38,4 | 3,5 | 1,4 | |||||
BP7 | 176 | 91 | 9 | 8 | 3,53 | 6 | 139 | 93 | 39 | 13 | 3,26 | 7 |
62,0 | 32,0 | 3,2 | 2,8 | 48,9 | 32,7 | 13,7 | 4,6 |
Phụ lục 4
Bảng phân phối đại lượng kiểm định t (Student)
f | 0,10 | 0,05 | 0.02 | 0,01 | 0,002 | |
5 | 2,01 | 2,57 | 3,37 | 4,03 | 5,89 | |
6 | 1,91 | 2,45 | 3,14 | 3,71 | 5,21 | |
7 | 1,89 | 2,36 | 3,00 | 3,50 | 4,79 | |
8 | 1,86 | 2,31 | 2,90 | 3,36 | 4,50 | |
9 | 1,83 | 2,26 | 2,82 | 3,25 | 4,30 | |
10 | 1,81 | 2,23 | 2,76 | 3,17 | 4,14 | |
11 | 1,80 | 2,20 | 2,72 | 3,11 | 4,03 | |
12 | 1,78 | 2,18 | 2,68 | 3,05 | 3,93 | |
13 | 1,77 | 2,16 | 2,65 | 3,01 | 3,85 | |
14 | 1,76 | 2,14 | 2,62 | 2,98 | 3,79 | |
15 | 1,75 | 2,13 | 2,60 | 2,95 | 3,73 | |
16 | 1,75 | 2,12 | 2,58 | 2,92 | 3,69 | |
17 | 1,74 | 2,11 | 2,57 | 2,90 | 3,65 | |
18 | 1,73 | 2,10 | 2,55 | 2,88 | 3,61 | |
19 | 1,73 | 2,09 | 2,54 | 2,86 | 3,58 | |
20 | 1,73 | 2,09 | 2,53 | 2,85 | 3,55 | |
21 | 1,72 | 2,08 | 2,52 | 2,83 | 3,53 | |
22 | 1,72 | 2,07 | 2,51 | 2,82 | 3,51 | |
23 | 1,71 | 2,07 | 2,50 | 2,81 | 3,49 | |
24 | 1,71 | 2,06 | 2,49 | 2,80 | 3,47 | |
25 | 1,71 | 2,06 | 2,49 | 2,79 | 3,45 | |
26 | 1,71 | 2,06 | 2,48 | 2,78 | 3,44 | |
27 | 1,71 | 2,05 | 2,47 | 2,77 | 3,42 | |
28 | 1,70 | 2,05 | 2,47 | 2,76 | 3,41 | |
29 | 1,70 | 2,05 | 2,46 | 2,76 | 3,40 | |
30 | 1,70 | 2,04 | 2,46 | 2,75 | 3,39 | |
40 | 1,68 | 2,02 | 2,42 | 2,70 | 3,31 | |
60 | 1,67 | 2,00 | 2,39 | 2,66 | 3,23 | |
120 | 1,66 | 1,98 | 2,36 | 2,62 | 3,17 | |
>120 | 1,64 | 1,96 | 2,33 | 2,58 | 3,09 | |
Kiểm định một phía | f | 0,05 | 0,025 | 0,01 | 0,005 | 0,001 |
Phụ lục 5
Tổng hợp kết quả trưng cầu ý kiến về sự hài lòng của sinh viên với hoạt động giáo dục thể chất, trước và sau thử nghiệm
Nội dung | Thời điểm trưng cầu | Mức độ hài lòng | X | t | ||||
Rất hài lòng | Hài lòng | Ít hài lòng | Chưa hài lòng | |||||
1 | Đề cương chi tiết học phần có được cung cấp trước khi học | Trước thử nghiệm | 64 | 135 | 59 | 0 | 3,02 | 2,80885 |
Sau thử nghiệm | 105 | 113 | 40 | 0 | ||||
2 | Thực hiện đúng lịch trình giảng dạy và nội dung của đề cương chi tiết | Trước thử nghiệm | 76 | 111 | 71 | 0 | 3,02 | 2,1527 |
Sau thử nghiệm | 93 | 123 | 42 | 0 | 3,20 | |||
3 | Tính chuẩn mực của nhà giáo được thể hiện qua: tác phong, trang phục, cách ứng xử và sẵn sàng hỗ trợ người học | Trước thử nghiệm | 86 | 118 | 54 | 0 | 3,12 | 1,98748 |
Sau thử nghiệm | 101 | 128 | 29 | 0 | 3,28 | |||
4 | Phương pháp giảng dạy của GV đa dạng, dễ hiểu, sử dụng các thiết bị hỗ trợ giảng dạy hiệu quả giúp người học phát triển kỹ năng cần thiết | Trước thử nghiệm | 81 | 127 | 50 | 0 | 3,12 | 2,1545 |
Sau thử nghiệm | 106 | 121 | 31 | 0 | 3,29 | |||
5 | Thời gian phản hồi kết quả kiểm tra đánh giá kịp thời, đúng quy định | Trước thử nghiệm | 61 | 159 | 38 | 0 | 3,09 | 2,05885 |
Sau thử nghiệm | 89 | 142 | 27 | 0 | 3,24 | |||
6 | Kết quả học tập được đánh giá công bằng, khách quan | Trước thử nghiệm | 74 | 138 | 46 | 0 | 3,11 | 1,97832 |
Sau thử nghiệm | 96 | 133 | 29 | 0 | 3,26 |