Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 24


2. Mức độ khả thi của các giải pháp quản lý hoạt động GDTC ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng



TT


Các giải pháp

Mức độ khả thi của các giải pháp

Rất

khả thi

Khả thi

Ít

khả thi

Không khả thi


01

Tổ chức quán triệt nội dung tiếp cận đảm bảo chất lượng giáo dục thể chất trong trường đại học cho cán bộ quản

lý, giảng viên, sinh viên






02

Chỉ đạo đổi mới nội dung, chương trình giáo dục thể chất theo hướng phát triển

năng lực người học





03

Quản lý hoạt động giáo dục thể chất theo

quy trình đảm bảo chất lượng






04

Tổ chức bồi dưỡng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên môn giáo dục

thể chất theo tiếp cận đảm bảo chất lượng






05

Quản lý cơ sở vật chất và khai thác có hiệu quả các thiết bị cho giáo dục thể

chất của trường đại học theo hướng đảm bảo chất lượng





06

Tổ chức phong trào thể thao trường học

gắn với hoạt động giáo dục thể chất






07

Tổ chức đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá giáo dục thể chất theo tiếp cận đảm bảo chất lượng





08

Đề xuất thêm giải pháp (xin viết bổ sung vào ô này)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.

Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 24

Xin cho biết thêm:

- Anh (chị) hiện là:

+ Cán bộ quản lý

+ Giảng viên

+ Sinh viên

Xin chân thành cảm ơn!


PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN VỀ

SỰ HÀI LÕNG CỦA SINH VIÊN VỚI HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT

Mẫu phiếu số 6

Xin anh (chị) cho biết ý kiến sự hài của mình đối với học phần GDTC mà anh chị vừa trải qua bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng trong các nội dung được nêu ra dưới đây.


STT


Nội dung

Mức độ hài lòng

Rất hài

lòng

Hài

lòng

Ít hài

lòng

Chưa

hài lòng

1

Đề cương chi tiết học phần có được

cung cấp trước khi học





2

Thực hiện đúng lịch trình giảng dạy

và nội dung của đề cương chi tiết





3

Tính chuẩn mực của nhà giáo được thể hiện qua: tác phong, trang phục, cách ứng xử và sẵn sàng hỗ trợ

người học





4

Phương pháp giảng dạy của GV đa dạng, dễ hiểu, sử dụng các thiết bị hỗ trợ giảng dạy hiệu quả giúp người học phát triển kỹ năng cần

thiết





5

Thời gian phản hồi kết quả kiểm

tra đánh giá kịp thời, đúng quy định





6

Kết quả học tập được đánh giá công

bằng, khách quan





Xin cho biết thêm:

- Anh (chị) hiện là:

+ Cán bộ quản lý

+ Giảng viên

+ Sinh viên Xin chân thành cảm ơn!

Phụ lục 2


Phụ lục 2

TỔNG HỢP Ý KIẾN CỦA CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN

VỀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT Ở CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA BÀN

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Tổng số cán bộ, giảng viên được khảo sát là 200 người)

1. Những ảnh hưởng tích cực, thuận chiều của các yếu tố tác động đến quản lý hoạt động giáo dục thể chất ở trường đại học


TT


Các yếu tố tác động

Mức độ tác động



X


Thứ bậc

Mạnh (3)

TB (2)

Yếu (1)

Tần

suất

%

Tần

suất

%

Tần

suất

%


1

Hệ thống văn bản văn bản pháp quy của Nhà nước về giáo dục thể

chất trong trường đại học


113


56.5


75


37.5


12


6.0


2.51


1


2

Các văn bản hướng dẫn của Bộ

GD&ĐT về công tác GDTC trường học


47


23.5


125


62.5


28


14.0

2.

10


7


3

Đội ngũ giảng viên GDTC phát triển về trình độ, năng lực, phẩm

chất đạo đức


97


48.5


83


41.5


20


10.0


2.39


2

4

Tập thể khoa, bộ môn GDTC

đoàn kết, thống nhất

54

27.0

110

55.0

36

18.0

2.09

8

5

Đảm bảo chất lượng tuyển chọn

sinh viên vào đào tạo tại trường

65

32.5

102

51.0

33

16.5

2.16

6


6

Sinh viên đang ở độ tuổi phát triển mạnh về thể chất, có khả

năng đáp ứng các yêu cầu của hoạt động GDTC


92


46.0


89


44.5


19


9.5


2.37


3


7

Sự phát triển cơ sở vật chất - kỹ thuật dùng trong GDTC cho sinh viên


32


16.0


130


65.0


38


19.0


1.97


10


8

Sự phát triển của các loại hình hoạt động TDTT trong xã hội và trường đại học


88


44.0


93


46.5


19


9.5


2.35


4


9

Nhà trường có chính sách hỗ trợ

giảng viên học tập nâng cao trình độ chuyên môn


39


19.5


135


67.5


26


13.0


2.07


9


10

Nhà trường chi trả các chế độ phụ cấp đặc thù giáo viên thể

thao đúng quy định


84


42.0


97


48.5


19


9.5


2.33


5

11

Các yếu tố khác

0

0

0

0

0

0

0

0


2. Những ảnh hưởng tiêu cực, cản trở của các yếu tố tác động đến quản lý hoạt động giáo dục thể chất ở trường đại học


TT


Các yếu tố tác động

Mức độ tác động



X


Thứ bậc

Mạnh (3)

TB (2)

Yếu (1)

Tần

suất

%

Tần

suất

%

Tần

suất

%


1

Thiếu quy định thống nhất về chuẩn

chất lượng hoạt động GDTC ở trường đại học


78


39.0


99


49.5


23


11.5


2.28


4


2

Các hướng dẫn về quy trình ĐBCL giáo dục trong hoạt động GDTC ở

trường đại học chưa cụ thể


39


19.5


125


62.5


36


18.0


2.02


7


3

Một bộ phận CBQL và giảng viên nhận thức chưa đúng về vị trí, vai trò của GDTC trong đào tạo đại học


64


32.0


88


44.0


48


24.0


2.08


6


4

Một bộ phận giảng viên GDTC chưa chủ động, tích cực bổ sung, cập nhật những phát triển trong

lĩnh vực TDTT


84


42.0


99


49.5


17


8.5


2.34


3


5

Việc tổ chức quản lý sinh viên trong quá trình đào tạo chưa được chú

trọng đúng mức


36


18.0


121


60.5


43


21.5


1.97


9


6

Nhiều sinh viên chưa tích cực, tự giác tham gia hoạt động thể thao

phong trao ở trường đại học


105


52.5


84


42.0


11


5.5


2.47


1


7

Thiếu nguồn lực để phát triển hệ thống sân bãi, nhà tập luyện và phương tiên GDTC theo hướng đồng

bộ và hiện đại


98


49.0


90


45.0


12


6.0


2.43


2


8

Trình độ của giảng viên, sinh viên trong khai thác, sử dụng cở sở vật chất - kỹ thuật của trường đại học

còn hạn chế


27


13.5


134


67.0


39


19.5


1.94


10


9

Hệ thống kiểm tra, đánh giá GDTC cho sinh viên hoạt động chưa thường xuyên, chưa hiệu quả


72


36.0


86


43.0


42


21.0


2.15


5


10

Chưa quy định rõ chế độ đãi ngộ giảng viên GDTC tham gia xây dựng, phát triển

phongtràothể thao và chế độ khuyến khích sinh viên tham gia đội tuyển thể thao


45


22.5


108


54.0


47


23.5


1.99


8

11

Các yếu tố khác

0

0

0

0

0

0

0

0


Phụ lục 3

TỔNG HỢP Ý KIẾN CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA QUẢN LÝ GIÁO DỤC, GIẢNG VIÊN GDTC VỀ CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHO SINH VIÊN Ở CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

(Tổng số cán bộ quản lý, chuyên gia, giảng viên: 284)


1. Mức độ cần thiết, khả thi của các giải pháp quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên ở các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng

Ký hiệu giải pháp

Tinh cấp thiết (CT) của các giải pháp

(Tần xuất / %)

Tính khả thi (KT) của các giải pháp

(Tần xuất / %)

Rất cấp

thiết

Cấp thiết

Ít cấp

thiết

Kh cấp

thiết


X

Thứ bậc

Rất KT


KT

Ít KT

Kh K

T


X

Thứ bậc

GP1

190

81

7

6

3,6

3

165

108

6

5

3,52

3

66,9

28,5

2,5

2,1

58,1

38,0

2,1

1,8

GP2

189

79

9

7


3,58


4

146

116

19

3


3,43


5

66,5

27,8

3,2

2,5

51,4

40,8

6,7

1,1

BP3

212

65

5

2


3,71


1

168

106

7

3


3,55


2

74,7

22,9

1,8

0,7

59,2

37,3

2,5

1,1

BP4

203

69

11

1


3,67


2

176

104

3

1


3,60


1

71,5

24,3

3,9

0,4

62,0

36,6

1,1

0,4

BP5

172

93

11

8


3,51


7

133

117

22

12


3,31


6

60,6

32,7

3,9

2,8

46,8

41,2

7,7

4,2

BP6

181

88

10

5


3,57


5

161

109

10

4


3,50


4

63,7

31,0

3,5

1,8

56,7

38,4

3,5

1,4

BP7

176

91

9

8


3,53


6

139

93

39

13


3,26


7

62,0

32,0

3,2

2,8

48,9

32,7

13,7

4,6


Phụ lục 4

Bảng phân phối đại lượng kiểm định t (Student)



Kiểm định hai phía


f


0,10


0,05


0.02


0,01


0,002



5

2,01

2,57

3,37

4,03

5,89

6

1,91

2,45

3,14

3,71

5,21

7

1,89

2,36

3,00

3,50

4,79

8

1,86

2,31

2,90

3,36

4,50

9

1,83

2,26

2,82

3,25

4,30

10

1,81

2,23

2,76

3,17

4,14

11

1,80

2,20

2,72

3,11

4,03

12

1,78

2,18

2,68

3,05

3,93

13

1,77

2,16

2,65

3,01

3,85

14

1,76

2,14

2,62

2,98

3,79

15

1,75

2,13

2,60

2,95

3,73

16

1,75

2,12

2,58

2,92

3,69

17

1,74

2,11

2,57

2,90

3,65

18

1,73

2,10

2,55

2,88

3,61

19

1,73

2,09

2,54

2,86

3,58

20

1,73

2,09

2,53

2,85

3,55

21

1,72

2,08

2,52

2,83

3,53

22

1,72

2,07

2,51

2,82

3,51

23

1,71

2,07

2,50

2,81

3,49

24

1,71

2,06

2,49

2,80

3,47

25

1,71

2,06

2,49

2,79

3,45

26

1,71

2,06

2,48

2,78

3,44

27

1,71

2,05

2,47

2,77

3,42

28

1,70

2,05

2,47

2,76

3,41

29

1,70

2,05

2,46

2,76

3,40

30

1,70

2,04

2,46

2,75

3,39

40

1,68

2,02

2,42

2,70

3,31

60

1,67

2,00

2,39

2,66

3,23

120

1,66

1,98

2,36

2,62

3,17

>120

1,64

1,96

2,33

2,58

3,09


Kiểm định một phía


f


0,05


0,025


0,01


0,005


0,001


Phụ lục 5

Tổng hợp kết quả trưng cầu ý kiến về sự hài lòng của sinh viên với hoạt động giáo dục thể chất, trước và sau thử nghiệm


STT


Nội dung


Thời điểm trưng cầu

Mức độ hài lòng


X


t

Rất

hài lòng

Hài lòng

Ít hài lòng

Chưa

hài lòng


1


Đề cương chi tiết học phần có được cung cấp trước khi học

Trước thử

nghiệm


64


135


59


0


3,02


2,80885

Sau

thử nghiệm

105

113

40

0



2

Thực hiện đúng lịch trình giảng dạy và nội dung của đề cương chi tiết

Trước

thử nghiệm


76


111


71


0


3,02


2,1527

Sau

thử nghiệm

93

123

42

0

3,20


3

Tính chuẩn mực của nhà giáo được thể hiện qua: tác phong, trang phục, cách ứng xử và sẵn sàng hỗ trợ

người học

Trước thử

nghiệm


86


118


54


0


3,12


1,98748

Sau thử nghiệm


101


128


29


0


3,28


4

Phương pháp giảng dạy của GV đa dạng, dễ hiểu, sử dụng các thiết bị hỗ trợ giảng dạy hiệu quả giúp người học phát triển

kỹ năng cần thiết

Trước thử

nghiệm


81


127


50


0


3,12


2,1545

Sau thử nghiệm


106


121


31


0


3,29


5

Thời gian phản hồi kết quả kiểm tra đánh giá kịp thời, đúng quy định

Trước thử

nghiệm


61


159


38


0


3,09


2,05885

Sau

thử nghiệm

89

142

27

0

3,24


6


Kết quả học tập được đánh giá công bằng, khách quan

Trước

thử nghiệm


74


138


46


0


3,11


1,97832

Sau

thử nghiệm

96

133

29

0

3,26

Xem tất cả 198 trang.

Ngày đăng: 26/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí