1.5. Kết quả nghiên cứu của luận văn phù hợp với giả thuyết khoa học đã nêu, các nhiệm vụ của đề tài đã được giải quyết.
2. Khuyến nghị
2.1. Với Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- Tăng cường đầu tư ngân sách cho các trường THPT để trang bị thêm các trang thiết bị hiện đại, tài liệu phục vụ tốt cho đổi mới giáo dục.
- Có chính sách hỗ trợ kinh phí cho cán bộ giáo viên đi học tập để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
- Đầu tư ngân sách cho CBQL và giáo viên đi thăm quan các mô hình GD trung học phổ thông tiên tiến ở các tỉnh trong nước.
2.2. Với Sở GD&ĐT tỉnh Bắc Kạn
- Đổi mới hệ thống quản lí bằng cách hoàn thiện các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động của các trường THPT.
- Sở GD&ĐT tỉnh Bắc Kạn tổ chức sơ kết, rút kinh nghiệm sau mỗi năm thực hiện cuộc thi Dạy học theo chủ đề tích hợp do Bộ GD&ĐT tổ chức và sự sử dụng các năng lực DHTH lĩnh vực KHTN trong các cuộc thi giáo viên giỏi do Sở GD&ĐT tổ chức để có sự điều chỉnh kịp thời cho phù hợp.
- Tăng cường các lớp tập huấn, bồi dưỡng giáo viên, CBQL vào dịp hè.
- Cần có chính sách ưu đãi hợp lý hơn, thu hút người tài về công tác tại tỉnh và giảng dạy tại các trường THPT trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
- Đánh giá lại thực trạng đội ngũ CBQL và giáo viên để có kế hoạch đào tạo và đào tạo lại đội ngũ đáp ứng các năng lực về dạy học tích hợp chuẩn bị cho việc thực hiện chương trình giáo dục phổ thông sau năm 2015.
2.3. Với các trường THPT trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Tích cực triển khai các chủ trương và biện pháp khi đã được thông qua với tinh thần chủ động, xuất phát từ nhu cầu thực tế và năng lực của cán bộ, giáo viên nhà trường.
- Tăng cường tuyên truyền để tạo được sự ửng hộ, đồng thuận của GV trong và ngoài nhà trường, chính quyền địa phương trong công tác bồi dưỡng giáo viên.
- Nhà trường đặc biệt phải động viên, tạo mọi điều kiện thuận lợi, khuyến khích giáo viên tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng ngày càng cao của GD&ĐT trong giai đoạn hiện nay.
- Đổi mới công tác thi đua khen thưởng, phát động phong trào thi đua “dạy tốt học tốt”, thi viết sáng kiến… Thường xuyên tổng kết phong trào thi đua, động viên khen thưởng đội ngũ nhà giáo kịp thời.
- Chủ động đề xuất các biện pháp phù hợp với đặc điểm theo đặc thù của từng đơn vị.
- Tăng cường CSVC để đảm bảo cho việc học tập, thực hành nghiên cứu của giáo viên.
- Nhà trường có kế hoạch kiểm tra thường xuyên, đánh giá công khai kết quả tự học tập bồi dưỡng của giáo viên, có nhận xét, xếp loại, động viên khen thưởng kịp thời.
2.4. Với giáo viên các môn KHTN của các trường THPT tỉnh Bắc Kạn
- Tích cực tham gia các khóa bồi dưỡng theo chuyên đề, bồi dưỡng trên chuẩn.
- Tự giác bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn và nghiệp vụ sư phạm bằng mọi hình thức, ở mọi lúc, mọi nơi có thể.
- Tích cực tham gia hội thi giáo viên giỏi, dự giờ đồng nghiệp để chia sẻ, học hỏi kinh nghiệm.
- Tích cực tham gia các cuộc hội thảo chuyên môn, tham quan học tập.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ban Bí thư Trung ương Đảng, Chỉ thị số 40-CT/TW ngày 15/6/2004 về xây dựng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lí giáo dục, Hà Nội.
2. Báo cáo Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn 2015, Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn.
3. Đặng Quốc Bảo (1995), Quản lí - Quản lí giáo dục tiếp cận từ những mô hình,
Trường Cán bộ quản lí Giáo dục - Đào tạo Trung ương 1.
4. Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Đắc Hưng (2004), Giáo dục Việt Nam hướng tới tương lai - Vấn đề giải pháp, NXB Chính trị Quốc gia - Hà Nội.
5. Đặng Quốc Bảo (2009), Cẩm nang nâng cao năng lực và phẩm chất đội ngũ giáo viên, NXB Lí luận chính trị, Hà Nội.
6. Bộ GD&ĐT Ma-lai-xi-a, (1997), Chương trình Tiểu học ở Ma-lai-xi-a được gọi là: "The intergrated curriculum for Primary school" (Chương trình giảng dạy tích hợp cho trường Tiểu học).
7. Bộ Giáo dục và đào tạo (2011), Thông tư số 12/2011/TT-BGD&ĐT về việc ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
8. Phạm Khắc Chương (2004), Lí luận quản lí giáo dục đại cương, NXB Sư phạm Hà Nội.
9. Nguyễn Hữu Dũng (1996), "Những vấn đề đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng giáo viên", Tạp chí nghiên cứu giáo dục.
10. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX,
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
11. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
12. Nguyễn Văn Đường (2002), "Tích hợp trong dạy học Ngữ văn bậc trung học cơ sở",
Tạp chí Giáo dục số 46.
13. Phạm Minh Hạc (2002), Giáo dục thế giới đi vào thế kỷ XXI, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
14. Phạm Thị Minh Hạnh (2007), Nghiên cứu hệ thống đánh giá năng lực chuyên môn của GV THPT ở Cộng hòa Pháp và hướng vận dụng vào Việt Nam, Luận án Tiến sỹ Giáo dục, Trường ĐHSP Hà Nội.
15. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh - Khoa quản lí kinh tế, Giáo trình khoa học quản lí.
16. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (2004), Giáo trình khoa học quản lí, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
17. Hà Sĩ Hồ (1985), Những bài giảng về quản lí trường học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
18. Trần Kiểm (2008), Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lí giáo dục, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
19. Phạm Văn Lập (2007), Bài giảng phương pháp dạy học sinh học ở trường THPT, NXB ĐHQG Hà Nội.
20. Lê Bá Liên (chủ biên) (2014), Đổi mới phương pháp dạy-học và kiểm tra, đánh giá theo hướng tích hợp Ngữ văn và Lịch sử (Tài liệu đào tạo và bồi dưỡng GV THPT tỉnh Bắc Kạn) - NXB Công ty Cổ phần In báo và Thương mại Bắc Kạn.
21. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Chủ biên) (2012), Quản lý giáo dục Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
22. Mác - Ăng Ghen -Toàn tập bản Tiếng Việt(2002), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
23. M.I.Kôndakôp, Cơ sở lí luận của khoa học quản lí giáo dục, Trường CBQL giáo dục và Viện khoa học giáo dục.
24. Phạm Thành Nghị (1993), Nghiên cứu việc bồi dưỡng cán bộ giảng dạy đại học và giáo viên dạy nghề,NXB ĐHQG Hà Nội.
25. Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013, Hội nghị lần thứ tám Ban chấp hành Trung ương Đảng (khoá XI) về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
26. Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt (1987), Giáo dục học - Một số vấn đề lí luận và thực tiễn, NXB Giáo dục Hà Nội.
27. Phương pháp lãnh đạo và quản lí nhà trường có hiệu quả (2004), NXB chính trị Quốc gia.
28. Nguyễn Ngọc Quang (1998) Những khái niệm cơ bản về lí luận và quản lí giáo dục, trường cán bộ quản lí Trung ương 1, Hà Nội.
29. Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn (2015), Báo cáo tổng kết năm học 2014- 2015, 2015-2026.
30. Đỗ Hương Trà (chủ biên) (2015), Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh, NXB ĐHSP Hà Nội.
31. Nguyễn Quang Uẩn (2001), Tâm lí học đại cương, NXB Đại học quốc gia Hà Nội.
32. Nguyễn Như Ý (1999), Từ điển Tiếng Việt, NXB Văn hoá Thông Tin, Hà Nội.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho giáo viên THPT)
Để góp phần vào việc nâng cao chất lượng bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN cho giáo viên THPT, xin đồng chí vui lòng cho biết ý kiến của mình về một số vấn đề sau bằng cách đánh dấu X vào các cột/ hàng hoặc ô trống mà đồng chí cho là phù hợp với ý kiến của bản thân.
1. Xin đồng chí cho biết ý kiến của mình về tầm quan trọng của hoạt động bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN cho giáo viên THPT:
Nội dung | Mức độ đánh giá (%) | |||
Rất quan trọng | Quan trọng | Không quan trọng | ||
1 | Giúp GV hiểu quan điểm đổi mới của Đảng, vận dụng vào thực tế công tác giảng dạy. | |||
2 | Giúp GV nhận thức được vai trò, chức năng, nhiệm vụ của mình trong công tác giáo dục. | |||
3 | Giúp GV có năng lực DHTH lĩnh vực KHTN tốt, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. | |||
4 | Giúp GV có khả năng rèn luyện cho HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo và các năng lực cần thiết khác. |
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉ Đạo Tăng Cường Sự Phối Hợp Giữa Các Tổ Chức Trong Và Ngoài Nhà Trường Để Triển Khai Hoạt Động Bồi Dưỡng Năng Lực Dhth Lĩnh Vực Khtn Cho Gv
- Khảo Nghiệm Tính Cần Thiết Và Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp Bồi Dưỡng Năng Lực Dhth Lĩnh Vực Khtn Cho Giáo Viên Thpt
- Kết Quả Khảo Nghiệm Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp Quản Lý Đã Đề Xuất
- Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học tích hợp lĩnh vực khoa học tự nhiên cho giáo viên các trường trung học phổ thông tỉnh Bắc Kạn - 16
- Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học tích hợp lĩnh vực khoa học tự nhiên cho giáo viên các trường trung học phổ thông tỉnh Bắc Kạn - 17
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
2. Xin đồng chí cho biết ý kiến của mình về nội dung bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN cho giáo viên THPT trong những năm qua:
Nội dung | Mức độ thực hiện(%) | |||
Thường xuyên | Đôi khi | Không thực hiện | ||
1 | Kiến thức chung về năng lực dạy học tích hợp lĩnh vực KHTN. | |||
2 | Kiến thức chuyên môn sâu của từng môn học cụ thể: Toán, Lý, Hóa, Sinh, KTCN. | |||
3 | Các kỹ năng dạy học tích hợp theo đặc thù môn học. | |||
4 | Kỹ năng tổ chức các hoạt trải nghiệm sáng tạo, NCKH. |
3. Xin đồng chí cho biết ý kiến của mình về các hình thức bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN cho giáo viên THPT trong những năm vừa qua:
Hình thức | Mức độ đánh giá (%) | |||
Rất phù hợp | Phù hợp | Không phù hợp | ||
1 | Tích hợp trong bồi dưỡng dài hạn, ngắn hạn tại tỉnh theo hình thức tập trung, tại chức… | |||
2 | Cung cấp đầy đủ tài liệu cho GV tự học, có hướng dẫn và kiểm tra, đánh giá cụ thể | |||
3 | Tích hợp trong bồi dưỡng nâng chuẩn trình độ GV. | |||
4 | Tích hợp trong bồi dưỡng theo chuyên đề ở cụm, trường… | |||
5 | Tích hợp trong bồi dưỡng thường xuyên theo chu kì và đổi mới chương trình giáo dục phổ thông. |
4. Xin đồng chí cho biết ý kiến của mình về kết quả hoạt động bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN cho giáo viên THPT trong những năm vừa qua:
Nội dung | Mức độ đánh giá(%) | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | ||
1 | Xây dựng chủ đề/nội dung tích hợp lĩnh vực KHTN | |||
2 | Thiết kế các kế hoạch dạy học tích hợp lĩnh vực KHTN | |||
3 | Lựa chọn các hình thức dạy học tích hợp lĩnh vực KHTN | |||
4 | Lựa chọn phương pháp, phương tiện dạy học tích hợp lĩnh vực KHTN | |||
5 | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS trong DHTH lĩnh vực KHTN |
5. Xin đồng chí cho biết ý kiến của mình về việc lập kế hoạch quản lí hoạt động bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN cho GV của hiệu trưởng trường THPT
Nội dung | Mức độ thực hiện(%) | |||
Rất phù hợp | Phù hợp | Không phù hợp | ||
1 | Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng dựa trên yêu cầu chung của Bộ GD&ĐT và điều kiện thực tế của nhà trường. | |||
2 | Khảo sát nhu cầu bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN. | |||
3 | Xác định mục tiêu bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN. | |||
4 | Phân loại đối tượng bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN | |||
5 | Xác định nội dung bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN | |||
6 | Xác định hình thức bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN | |||
7 | Lựa chọn đội ngũ GV tham gia bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN |
6. Xin đồng chí cho biết ý kiến của mình về các biện pháp của Hiệu trưởng tổ chức triển khai và chỉ đạo hoạt động bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN cho giáo viên THPT trong những năm vừa qua
Nội dung | Mức độ thực hiện(%) | |||
Thường xuyên | Đôi khi | Không thực hiện | ||
1 | Tổ chức bồi dưỡng nhận thức, kỹ năng DHTH lĩnh vực KHTN theo chủ đề với hình thức tập trung | |||
2 | Tổ chức bồi dưỡng nhận thức, kỹ năng DHTH lĩnh vực KHTN trong năm học tại nhà trường. | |||
3 | Tổ chức cho GV tham dự cuộc thi dạy học theo chủ đề tích hợp dành cho GV THPT. | |||
4 | Chỉ đạo các tổ chuyên môn trong nhà trường tổ chức hội nghị chuyên đề bồi dưỡng kỹ năng DHTH lĩnh vực KHTN cho GV. | |||
5 | Chỉ đạo GV tự bồi dưỡng kỹ năng DHTH lĩnh vực KHTN bằng nghiên cứu tài liệu bồi dưỡng sau đó viết thu hoạch hoặc áp dụng vào giảng dạy. |
7. Xin đồng chí cho biết ý kiến của mình về biện pháp kiểm tra, đánh giá kết quả bồi dưỡng năng lực dạy học tích hợp cho giáo viên của hiệu trưởng trường THPT
Nội dung | Mức độ thực hiện(%) | |||
Thường xuyên | Đôi khi | Không thực hiện | ||
1 | Xây dựng các tiêu chuẩn, tiêu chí, các yêu cầu cụ thể cho việc kiểm tra đánh giá. | |||
2 | Kiểm tra việc triển khai thực hiện chương trình bồi dưỡng. | |||
3 | Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu, qui định đối với hoạt động bồi dưỡng. | |||
4 | Kiểm tra mức độ tích cực của GV trong hoạt động bồi dưỡng và tự bồi dưỡng | |||
5 | Đánh giá kết quả bồi dưỡng bằng việc thiết kế và thực hiện DHTH lĩnh vực KHTN một chủ đề hoặc nội dung nào đó. |
8. Xin đồng chí cho biết ý kiến của mình về việc thực hiện các chức năng quản lí hoạt động bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN cho GV của hiệu trưởng trường THPT
Nội dung | Mức độ thực hiện (%) | Kết quả đạt được (%) | |||||
Thường xuyên | Đôi khi | Không thực hiện | Tốt | Đạt | Chưa đạt | ||
1 | Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN. | ||||||
2 | Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN. | ||||||
3 | Chỉ đạo hoạt động bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN. | ||||||
4 | Kiểm tra, đánh giá kết quả bồi dưỡng năng lực DHTH lĩnh vực KHTN. |