Công ty CP Công viên nước Đầm Sen | 84,500,000,000 | 28,338,710,000 | - | 29,223,410,000 | 884,700,000 | ||
Số cổ phần mua năm 2007 | 2,833,871 | 10,312.2 | 28,338,710,000 | 29,223,410,000 | 884,700,000 | ||
6 | Công ty CP Quê Hương | 320,000,000,000 | 46,222,210,000 | 62,111,095,000 | 15,888,885,000 | ||
Số cổ phần ban đầu khi cổ phần hóa | 2,200,000 | 10,000 | 22,000,000,000 | 22,000,000,000 | |||
Chia cổ phần thưởng năm 2007 (tăng vốn từ 110 tỷ lên 180 tỷ) | 400,000 | 10,000 | 4,000,000,000 | 4,000,000,000 | |||
Chia cổ phần thưởng năm 2008 (tăng vốn từ 180 tỷ lên 240 tỷ) | 866,666 | 10,000 | 8,666,660,000 | 8,666,660,000 | |||
Số cổ phần mua năm 2009 (Vốn điều lệ từ 240 tỷ lên 320 tỷ) | 866,666 | 20,000 | 8,666,660,000 | 17,333,320,000 | 8,666,660,000 | ||
Số cổ phần mua năm 2009 (Vốn điều lệ từ 240 tỷ lên 320 tỷ) | 288,889 | 35,000 | 2,888,890,000 | 10,111,115,000 | 7,222,225,000 | ||
Trái phiếu chuyển đổi 2010 | 46,222 | 200,000 | 9,244,400,000 | ||||
Trái phiếu chuyển đổi 2010 | 125,472 | 300,000 | 37,641,600,000 | ||||
7 | Công ty CP Văn hóa Du lịch Gia Lai | 80,000,000,000 | 7,057,200,000 | 7,998,160,000 | 940,960,000 | ||
Số cổ phần tham gia góp vốn | 235,240 | 14,000 | 2,352,400,000 | 3,293,360,000 | 940,960,000 | ||
8 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | 2,730,000,000,000 | 50,000,000,000 | 65,000,000,000 | 15,000,000,000 | ||
Số cổ phần mua năm 2006 | 25,000 | 1,600,000 | 25,000,000,000 | 40,000,000,000 | 15,000,000,000 | ||
Số cổ phần mua năm 2007 | 25,000 | 1,000,000 | 25,000,000,000 | 25,000,000,000 | - | ||
9 | Công ty CP Khách sạn Du lịch Tháng Mười | 8,100,000,000 | 570,000,000 | 2,552,916,000 | 1,982,916,000 | ||
Số cổ phần tham gia góp vốn | 810,000 | 57,000 | 44,788 | 570,000,000 | 2,552,916,000 | 1,982,916,000 | |
10 | Công ty Dịch vụ Du lịch Hội An | 75,000000,000 | 2,400,000,000 | 3,957,240,000 | 2,457,240,000 | ||
Số cổ phần mua năm 2006 | 150,000 | 26,381.6 | 1,500,000,000 | 3,957,240,000 | 2,457,240,000 | ||
11 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương | 17,000,000,000,00 0 | 5,125,020,000 | 50,885,152,710 | 45,760,132,710 | ||
Số cổ phần mua năm 2007 | 468,985 | 107,572.7 | 4,689,850,000 | 50,449,982,710 | 45,760,132,710 | ||
12 | Công ty CP Du lịch Thanh Bình | 90,000,000,000 | 15,075,000,000 | 16,750,000,000 | 1,675,000,000 | ||
Số cổ phần mua năm 2008 | 335,000 | 15,000 | 3,350,000,000 | 5,025,000,000 | 1,675,000,000 | ||
TỔNG CỘNG | 103,303,133,710 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Nội Dung Trình Bày Trên Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất
- Bảng Tổng Hợp Các Bút Toán Đi Ều Chỉnh Khi Lập Bclctt Hợp Nhất
- Đối Với Vấn Đề Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin
- Bảng Xác Định Giá Trị Khoản Đầu Tư Vào Công Ty Liên Kết, Liên Doanh Trên Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất
- Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Của Tổng Công Ty Du Lịch Sài Gòn Năm 2010
- Công Ty Tnhh Một Thành Viên Dịch Vụ Du Lịch Phú Thọ
Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.
BẢNG 02: SỔ THEO DÕI PHÂN BỔ CÁC KHOẢN CHÊNH LỆCH PHÁT SINH KHI MUA KHOẢN ĐẦU TƯ
Nội dung phân bổ | Tổng số chênh lệch | Thời gian phân bổ | Kỳ kế toán 2007 | Kỳ kế toán 2008 | Kỳ kế toán 2009 | Kỳ kế toán 2010 | Kỳ kế toán 2011 | Ghi chú | |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Công ty CP Du lịch Đak Lak (*) | ||||||||
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ | |||||||||
Lợi thế thương mại | 338,850,000 | 5 | 67,770,000 | 67,770,000 | 67,770,000 | 67,770,000 | 67,770,000 | ||
Cộng số phân bổ | 338,850,000 | 67,770,000 | 67,770,000 | 67,770,000 | 67,770,000 | 67,770,000 | |||
2 | Công ty CP Du Lịch Saigon Bình Châu (**) | ||||||||
- Văn phòng Tổng Công ty | |||||||||
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ | |||||||||
Lợi thế thương mại | 155,700,000 | 5 | 31,140,000 | 31,140,000 | 31,140,000 | 31,140,000 | 31,140,000 | ||
Cộng số phân bổ | 155,700,000 | 31,140,000 | 31,140,000 | 31,140,000 | 31,140,000 | 31,140,000 | |||
3 | Công ty CP Bông Sen | ||||||||
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ | |||||||||
Lợi thế thương mại | 14,218,750,000 | 5 | 2,843,750,000 | 2,843,750,000 | 2,843,750,000 | 2,843,750,000 | 2,843,750,000 | ||
Cộng số phân bổ | 14,218,750,000 | 2,843,750,000 | 2,843,750,000 | 2,843,750,000 | 2,843,750,000 | 2,843,750,000 | |||
4 | Công ty CP EDEN | Đầu tư dài hạn khác | |||||||
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ | |||||||||
Lợi thế thương mại | 4,000,000,000 | 5 | |||||||
Cộng số phân bổ | 4,000,000,000 | - | - | - | - | - | |||
5 | Công ty CP công viên nước Đầm Sen | ||||||||
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ |
Lợi thế thương mại | 884,700,000 | 5 | 176,940,000 | 176,940,000 | 176,940,000 | 176,940,000 | 176,940,000 | ||
Cộng số phân bổ | 884,700,000 | 5 | 176,940,000 | 176,940,000 | 176,940,000 | 176,940,000 | 176,940,000 | ||
6 | Công ty CP Quê Hương (2009) | Đầu tư dài hạn khác | |||||||
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ | |||||||||
Lợi thế thương mại | 15,888,885,000 | 5 | |||||||
Cộng số phân bổ | 15,888,885,000 | - | - | - | - | - | |||
7 | Công ty CP Văn hóa Du lịch Gia Lai | Đầu tư dài hạn khác | |||||||
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ | |||||||||
Lợi thế thương mại | 940,960,000 | 5 | |||||||
Cộng số phân bổ | 940,960,000 | - | - | - | - | - | |||
8 | Ngân hàng TMCP Kiên Long (2006) | Đầu tư dài hạn khác | |||||||
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ | |||||||||
Lợi thế thương mại | 15,000,000,000 | 5 | |||||||
Cộng số phân bổ | 15,000,000,000 | - | - | - | - | - | |||
9 | Công ty CP Khách sạn Du lịch Tháng Mười | Đầu tư dài hạn khác | |||||||
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ | |||||||||
Lợi thế thương mại | 1,982,916,000 | 5 | |||||||
Cộng số phân bổ | 1,982,916,000 | - | - | - | - | - | |||
10 | Công ty Dịch vụ Du lịch Hội An (2006) | Đầu tư dài hạn khác | |||||||
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ | |||||||||
Lợi thế thương mại | 2,457,240,000 | 5 | |||||||
Cộng số phân bổ | 2,457,240,000 | - | - | - | - | - | |||
11 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương (2007) | Đầu tư dài hạn khác | |||||||
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ |
Lợi thế thương mại | 45,760,132,710 | 5 | |||||||
Cộng số phân bổ | 45,760,132,710 | - | - | - | - | - | |||
12 | Công ty CP Du lịch Thanh Bình (2008) | Đầu tư dài hạn khác | |||||||
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ | |||||||||
Lợi thế thương mại | 1,675,000,000 | 5 | |||||||
Cộng số phân bổ | 1,675,000,000 | - | - | - | - | - | |||
TỔNG CỘNG | 103,303,133,710 | 3,119,600,000 | 3,119,600,000 | 3,119,600,000 | 3,119,600,000 (***) | 3,119,600,000 |
(*) Từ tháng 4 năm 2010, khoản đầu tư vào Công ty CP Du lịch Đak Lak đủ điều kiện ghi nhận là khoản đầu tư vào công ty con. Do đó:
LTTM phân bổ cho công ty liên kết: 16,942,500 đ (= 67,770,000*(1/4)năm) LTTM phân bổ cho công ty con: 50,827,500 đ (= 338,850,000/5năm *(3/4)năm)
(**) Bất lợi thương mại của Công ty CP Du lịch Saigon Bình Châu: 318,480,000 đ ghi nhận ngay vào kết quả kinh doanh trong kỳ
(***) LTTM phân bổ trong năm 2010: 3,119,600,000 đ, trong đó:
– Phân bổ cho công ty liên kết: 3,068,772,500 đ
– Phân bổ cho công ty con: 50,827,500 đ
BẢNG 03: THÔNG TIN VỀ KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÁC CÔNG TY CON Năm 2010
Các công ty con | Tỷ lệ vốn góp đăng ký | Tỷ lệ vốn góp thực tế | Số theo dõi của Tổng Công ty | Số liệu của công ty con tại 31/12/2010 | Chênh lệch | |||
Tại 31/12/2010 | Tại 01/01/2010 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | Số vốn góp ghi sổ tại công ty con | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 3-6 |
1 | Công ty CP Khách sạn Sài Gòn - Hạ Long | 50.95% | 50.95% | 50,949,000,000 | 50,949,000,000 | 100,000,000,000 | 50,949,000,000 | - |
2 | Công ty CP Khách sạn Sài Gòn - Ninh Chữ | 52.43% | 52.43% | 45,820,600,000 | 45,820,600,000 | 87,400,000,000 | 45,820,600,000 | - |
3 | Công ty CP Đô thị Du lịch Cần Giờ | 0.00% | - | 165,614,400,000 | - | - | - | |
4 | Công ty LD Hội chợ triển lãm Sài Gòn | 60.00% | 60.03% | 286,644,677,928 | 286,644,677,928 | 317,427,256,820 | 190,544,720,000 | 96,099,957,928(*) |
5 | Công ty LD Khách sạn Thăng Long | 30.0% | 30.00% | 16,545,000,000 | 16,545,000,000 | 94,660,000,000 | 28,398,000,000 | (11,853,000,000)(**) |
6 | Công ty CP Du lịch Dịch vụ Thương mại Phú Thọ | 0.00% | - | 2,631,950,000 | - | - | - | |
7 | Công ty CP Du lịch Đak Lak | 50.81% | 50.81% | 47,632,860,000 | - | 93,074,150,000 | 47,294,010,000 | 338,850,000(***) |
8 | Công ty CP Du lịch Sài Gòn Phú Yên | 62.98% | 63.06% | 46,604,000,000 | - | 73,904,000,000 | 46,604,000,000 | - |
9 | Công ty CP Sài Gòn Sông Cầu | 63.64% | 70.00% | 1,400,000,000 | - | 2,000,000,000 (****) | 1,400,000,000 | - |
Tổng | 495,596,137,928 | 568,205,627,928 | 768,465,406,820 | 411,010,330,000 |
(*)Đây là khoản lợi nhuận chia cho các bên nhưng Công ty LD Hội chợ Triển lãm Sài Gòn có kế hoạch để tăng vốn. Công ty LD Hội chợ Triển lãm Sài Gòn ghi tăng khoản phải trả nội bộ ngắn hạn, theo dõi trên TK 336; Tổng Công ty đã ghi tăng khoản đầu tư.
(**) Công ty LD khách sạn Thăng Long lập báo cáo bằng đồng USD
Tổng Công ty không đánh giá lại khoản đầu tư, giá trị đầu tư ban đầu: 16,545,000,000 đ
Giá trị đầu tư của công ty mẹ ghi nhận trên báo cáo của công ty con: 1,500,000 USD (= 5,000,000 USD x 30%)
Tỷ lệ đầu tư của công ty mẹ quy đổi VND trên báo cáo của công ty con: 28,398,000,000 đ (=1,500,000 USD x 18,932 VND/USD)
Chênh lệch: 11,853,000,000 đ đẩy vào chênh lệch tỷ giá.
(***) Tổng Công ty ghi nhận giá trị khoản đầu tư vào Công ty CP Du lịch Đak Lak theo giá mua cổ phiếu.
Chênh lệch giữa giá mua khoản đầu tư và số vốn góp ghi sổ tại công ty con: 338,850,000 đ được ghi nhận là LTTM. (****) Công ty Cổ phần Sài Gòn Sông Cầu: Vốn điều lệ theo giấy đăng ký kinh doanh: 2,200,000,000 đ.
Vốn thực tế tại ngày 31/12/2010 là 2,000,000,000 đ (Tổng Công ty đã góp đủ, các cổ đông khác chưa góp đủ), chi tiết vốn góp như sau:
Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn: 900,000,000 đ
Công ty CP Du lịch Sài Gòn Phú Yên: 300,000,000 đ Công ty TNHH MTV Dịch vụ Du lịch Thủ Đức: 200,000,000 đ Các cổ đông khác: 600,000,000 đ
BẢNG 04: BẢNG TÍNH LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ Năm 2010
Vốn đầu tư của chủ sở hữu | Thặn g dư vốn cổ phần | Vốn khác của chủ sở hữu | Cổ phiếu ngân quỹ | CL đánh giá lại tài sản | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | Quỹ đầu tư phát triển | Quỹ dự phòng tài chính | Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | Lợi nhuận chưa phân phối | Nguồ n vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Tổng cộng | Lợi nhuận sau thuế TNDN | |
Công ty CP Khách sạn Sài Gòn - Hạ Long (tỷ lệ lợi ích của CĐTS 49.05% , tỷ lệ vốn góp của CĐTS 49.05% ) | |||||||||||||
Số dư | 100,000,000,000 | 356,801,528 | 2,433,180,394 | 11,710,004,134 | 114,499,986,056 | 13,933,950,321 | |||||||
Lợi ích CĐTS | 49,051,000,000 | 175,014,717 | 1,193,499,315 | 5,743,874,128 | 56,163,388,160 | 6,834,741,972 | |||||||
Công ty CP Khách sạn Sài Gòn - Ninh Chữ (tỷ lệ lợi ích của CĐTS 47.57% , tỷ lệ vốn góp của CĐTS 47.57% ) | |||||||||||||
Số dư | 87,640,696,885 | 137,610,700 | (16,144,027,479) | 71,634,280,106 | (2,456,750,836) | ||||||||
Lợi ích CĐTS | 41,693,915,922 | 65,461,410 | (7,679,713,872) | 34,079,663,460 | (1,168,676,373) | ||||||||
Công ty LD Hội chợ Triển lãm SG (tỷ lệ lợi ích của CĐTS 40.00% , tỷ lệ vốn góp của CĐTS 39.97% ) | |||||||||||||
Số dư | 317,427,256,820 | 32,005,532,454 | 349,432,789,274 | 34,790,212,965 | |||||||||
Lợi ích CĐTS | 126,882,536,820 | 12,802,212,982 | 139,684,749,802 | 13,916,085,186 | |||||||||
Công ty LD Khách sạn Thăng Long (tỷ lệ lợi ích của CĐTS 70.00% , tỷ lệ vốn góp của CĐTS 70.00% ) (*) | |||||||||||||
Số dư | 94,660,000,000 | 37,372,688 | 1,458,876,634 | (6,487,241,382) | 89,669,007,939 | 1,016,798,541 | |||||||
Lợi ích CĐTS | 66,262,000,000 | 26,160,881 | 1,021,213,644 | (4,541,068,967) | 62,768,305,558 | 711,758,978 | |||||||
Công ty CP Du lịch Đak Lak (tỷ lệ lợi ích của CĐTS 49.19% , tỷ lệ vốn góp của CĐTS 49.19% ) | |||||||||||||
Số dư | 93,074,150,000 | 146,378,675 | 543,743,564 | 2,675,536,921 | 96,439,809,160 | 1,779,361,473 | |||||||
Lợi ích CĐTS | 45,780,140,000 | 72,003,670 | 267,467,459 | 1,316,096,611 | 47,435,707,740 | 875,267,909 |
Số dư | 73,904,000,000 | (1,659,723,784) | 72,244,276,216 | (818,980,458) | |||||||||
Lợi ích CĐTS | 27,300,000,000 | (613,098,876) | 26,686,901,124 | (303,186,566) | |||||||||
Công ty CP Sài Gòn Sông Cầu (tỷ lệ lợi ích của CĐTS 36.36% , tỷ lệ vốn góp của CĐTS 30.00% ) | |||||||||||||
Số dư | 2,000,000,000 | 1,374,924,594 | 3,374,924,594 | 493,824,791 | |||||||||
Lợi ích CĐTS | 600,000,000 | 499,922,582 | 1,099,922,582 | 179,554,694 | |||||||||
Tổng cộng | |||||||||||||
Số dư | 768,706,103,705 | 37,372,688 | 640,790,903 | 4,435,800,592 | 23,475,005,458 | 797,295,073,345 | 48,738,416,797 | ||||||
Lợi ích CĐTS | 357,569,592,742 | 26,160,881 | 312,479,797 | 2,482,180,418 | 7,528,224,588 | 367,918,638,426 | 21,045,545,800 |
Lợi ích của CĐTS trong vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác, cổ phiếu quỹ, chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá hối đoái được xác định dựa trên tỷ lệ vốn góp của CĐTS. Lợi ích của CĐTS trong các chỉ tiêu còn lại được xác định dựa trên tỷ lệ lợi ích của CĐTS.
(*) Quyền biểu quyết của Tổng Công ty là 60%, tỷ lệ vốn góp của Tổng Công ty 30% (tỷ lệ lợi ích của Tổng Công ty tương ứng với vốn góp). Do đó, tỷ lệ lợi ích của CĐTS là 70%, tính trên vốn góp chứ không tính trên quyền biểu quyết.