Sổ Theo Dõi Phân Bổ Các Khoản Chênh Lệch Phát Sinh Khi Mua Khoản Đầu Tư



5

Công ty CP Công viên nước Đầm Sen

84,500,000,000

28,338,710,000


-

29,223,410,000

884,700,000


Số cổ phần mua năm 2007


2,833,871

10,312.2

28,338,710,000

29,223,410,000

884,700,000

6

Công ty CP Quê Hương

320,000,000,000

46,222,210,000



62,111,095,000

15,888,885,000


Số cổ phần ban đầu khi cổ phần hóa


2,200,000

10,000

22,000,000,000

22,000,000,000



Chia cổ phần thưởng năm 2007 (tăng vốn từ 110 tỷ lên 180 tỷ)


400,000

10,000

4,000,000,000

4,000,000,000



Chia cổ phần thưởng năm 2008 (tăng vốn từ 180 tỷ lên 240 tỷ)


866,666

10,000

8,666,660,000

8,666,660,000



Số cổ phần mua năm 2009 (Vốn điều lệ từ 240 tỷ

lên 320 tỷ)


866,666

20,000

8,666,660,000

17,333,320,000

8,666,660,000


Số cổ phần mua năm 2009 (Vốn điều lệ từ 240 tỷ lên 320 tỷ)


288,889

35,000

2,888,890,000

10,111,115,000

7,222,225,000


Trái phiếu chuyển đổi 2010


46,222

200,000


9,244,400,000



Trái phiếu chuyển đổi 2010


125,472

300,000


37,641,600,000


7

Công ty CP Văn hóa Du lịch Gia Lai

80,000,000,000

7,057,200,000



7,998,160,000

940,960,000


Số cổ phần tham gia góp vốn


235,240

14,000

2,352,400,000

3,293,360,000

940,960,000

8

Ngân hàng TMCP Kiên Long

2,730,000,000,000

50,000,000,000



65,000,000,000

15,000,000,000


Số cổ phần mua năm 2006


25,000

1,600,000

25,000,000,000

40,000,000,000

15,000,000,000


Số cổ phần mua năm 2007


25,000

1,000,000

25,000,000,000

25,000,000,000

-

9

Công ty CP Khách sạn Du lịch Tháng Mười

8,100,000,000

570,000,000



2,552,916,000

1,982,916,000


Số cổ phần tham gia góp vốn

810,000

57,000

44,788

570,000,000

2,552,916,000

1,982,916,000

10

Công ty Dịch vụ Du lịch Hội An

75,000000,000

2,400,000,000



3,957,240,000

2,457,240,000


Số cổ phần mua năm 2006


150,000

26,381.6

1,500,000,000

3,957,240,000

2,457,240,000

11

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương

17,000,000,000,00

0

5,125,020,000



50,885,152,710

45,760,132,710


Số cổ phần mua năm 2007


468,985

107,572.7

4,689,850,000

50,449,982,710

45,760,132,710

12

Công ty CP Du lịch Thanh Bình

90,000,000,000

15,075,000,000



16,750,000,000

1,675,000,000


Số cổ phần mua năm 2008


335,000

15,000

3,350,000,000

5,025,000,000

1,675,000,000


TỔNG CỘNG






103,303,133,710

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.

Báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty du lịch Sài Gòn - thực trạng và giải pháp hoàn thiện - 13


BẢNG 02: SỔ THEO DÕI PHÂN BỔ CÁC KHOẢN CHÊNH LỆCH PHÁT SINH KHI MUA KHOẢN ĐẦU TƯ


S T T


Nội dung phân bổ


Tổng số chênh lệch

Thời gian phân

bổ


Kỳ kế toán 2007


Kỳ kế toán 2008


Kỳ kế toán 2009


Kỳ kế toán 2010


Kỳ kế toán 2011


Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Công ty CP Du lịch Đak Lak (*)



Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá

trị ghi sổ của TSCĐ










Lợi thế thương mại

338,850,000

5

67,770,000

67,770,000

67,770,000

67,770,000

67,770,000



Cộng số phân bổ

338,850,000


67,770,000

67,770,000

67,770,000

67,770,000

67,770,000


2

Công ty CP Du Lịch Saigon Bình Châu (**)



- Văn phòng Tổng Công ty



Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá

trị ghi sổ của TSCĐ










Lợi thế thương mại

155,700,000

5

31,140,000

31,140,000

31,140,000

31,140,000

31,140,000



Cộng số phân bổ

155,700,000


31,140,000

31,140,000

31,140,000

31,140,000

31,140,000


3

Công ty CP Bông Sen



Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá

trị ghi sổ của TSCĐ










Lợi thế thương mại

14,218,750,000

5

2,843,750,000

2,843,750,000

2,843,750,000

2,843,750,000

2,843,750,000



Cộng số phân bổ

14,218,750,000


2,843,750,000

2,843,750,000

2,843,750,000

2,843,750,000

2,843,750,000


4

Công ty CP EDEN

Đầu tư dài hạn khác


Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá

trị ghi sổ của TSCĐ










Lợi thế thương mại

4,000,000,000

5








Cộng số phân bổ

4,000,000,000


-

-

-

-

-


5

Công ty CP công viên nước Đầm Sen



Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá

trị ghi sổ của TSCĐ












Lợi thế thương mại

884,700,000

5

176,940,000

176,940,000

176,940,000

176,940,000

176,940,000



Cộng số phân bổ

884,700,000

5

176,940,000

176,940,000

176,940,000

176,940,000

176,940,000


6

Công ty CP Quê Hương (2009)

Đầu tư dài hạn khác


Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá

trị ghi sổ của TSCĐ










Lợi thế thương mại

15,888,885,000

5








Cộng số phân bổ

15,888,885,000


-

-

-

-

-


7

Công ty CP Văn hóa Du lịch Gia Lai

Đầu tư dài hạn khác


Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ










Lợi thế thương mại

940,960,000

5








Cộng số phân bổ

940,960,000


-

-

-

-

-


8

Ngân hàng TMCP Kiên Long (2006)

Đầu tư dài hạn khác


Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá

trị ghi sổ của TSCĐ










Lợi thế thương mại

15,000,000,000

5








Cộng số phân bổ

15,000,000,000


-

-

-

-

-


9

Công ty CP Khách sạn Du lịch Tháng Mười

Đầu tư dài hạn khác


Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá

trị ghi sổ của TSCĐ










Lợi thế thương mại

1,982,916,000

5








Cộng số phân bổ

1,982,916,000


-

-

-

-

-


10

Công ty Dịch vụ Du lịch Hội An (2006)

Đầu tư dài hạn khác


Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá

trị ghi sổ của TSCĐ










Lợi thế thương mại

2,457,240,000

5








Cộng số phân bổ

2,457,240,000


-

-

-

-

-


11

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương (2007)

Đầu tư dài hạn khác


Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ












Lợi thế thương mại

45,760,132,710

5








Cộng số phân bổ

45,760,132,710


-

-

-

-

-


12


Công ty CP Du lịch Thanh Bình (2008)

Đầu tư dài hạn khác


Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá

trị ghi sổ của TSCĐ










Lợi thế thương mại

1,675,000,000

5








Cộng số phân bổ

1,675,000,000


-

-

-

-

-




TỔNG CỘNG


103,303,133,710



3,119,600,000


3,119,600,000


3,119,600,000


3,119,600,000

(***)


3,119,600,000


(*) Từ tháng 4 năm 2010, khoản đầu tư vào Công ty CP Du lịch Đak Lak đủ điều kiện ghi nhận là khoản đầu tư vào công ty con. Do đó:

LTTM phân bổ cho công ty liên kết: 16,942,500 đ (= 67,770,000*(1/4)năm) LTTM phân bổ cho công ty con: 50,827,500 đ (= 338,850,000/5năm *(3/4)năm)

(**) Bất lợi thương mại của Công ty CP Du lịch Saigon Bình Châu: 318,480,000 đ ghi nhận ngay vào kết quả kinh doanh trong kỳ

(***) LTTM phân bổ trong năm 2010: 3,119,600,000 đ, trong đó:

Phân bổ cho công ty liên kết: 3,068,772,500 đ

Phân bổ cho công ty con: 50,827,500 đ


BẢNG 03: THÔNG TIN VỀ KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÁC CÔNG TY CON Năm 2010


STT


Các công ty con

Tỷ lệ vốn góp đăng

Tỷ lệ vốn góp

thực tế

Số theo dõi của Tổng Công ty

Số liệu của công ty con tại 31/12/2010


Chênh lệch


Tại 31/12/2010


Tại 01/01/2010


Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Số vốn góp ghi sổ tại công ty con

A

B

1

2

3

4

5

6

7 = 3-6

1

Công ty CP Khách sạn Sài Gòn - Hạ Long

50.95%

50.95%

50,949,000,000

50,949,000,000

100,000,000,000

50,949,000,000

-

2

Công ty CP Khách sạn Sài Gòn - Ninh Chữ

52.43%

52.43%

45,820,600,000

45,820,600,000

87,400,000,000

45,820,600,000

-

3

Công ty CP Đô thị Du lịch Cần Giờ


0.00%

-

165,614,400,000

-

-

-

4

Công ty LD Hội chợ triển lãm Sài Gòn

60.00%

60.03%

286,644,677,928

286,644,677,928

317,427,256,820

190,544,720,000

96,099,957,928(*)

5

Công ty LD Khách sạn Thăng Long

30.0%

30.00%

16,545,000,000

16,545,000,000

94,660,000,000

28,398,000,000

(11,853,000,000)(**)

6

Công ty CP Du lịch Dịch vụ Thương mại Phú Thọ


0.00%

-

2,631,950,000

-

-

-

7

Công ty CP Du lịch Đak Lak

50.81%

50.81%

47,632,860,000

-

93,074,150,000

47,294,010,000

338,850,000(***)

8

Công ty CP Du lịch Sài Gòn Phú Yên

62.98%

63.06%

46,604,000,000

-

73,904,000,000

46,604,000,000

-

9

Công ty CP Sài Gòn Sông Cầu

63.64%

70.00%

1,400,000,000

-

2,000,000,000

(****)

1,400,000,000

-


Tổng



495,596,137,928

568,205,627,928

768,465,406,820

411,010,330,000


(*)Đây là khoản lợi nhuận chia cho các bên nhưng Công ty LD Hội chợ Triển lãm Sài Gòn có kế hoạch để tăng vốn. Công ty LD Hội chợ Triển lãm Sài Gòn ghi tăng khoản phải trả nội bộ ngắn hạn, theo dõi trên TK 336; Tổng Công ty đã ghi tăng khoản đầu tư.

(**) Công ty LD khách sạn Thăng Long lập báo cáo bằng đồng USD

Tổng Công ty không đánh giá lại khoản đầu tư, giá trị đầu tư ban đầu: 16,545,000,000 đ

Giá trị đầu tư của công ty mẹ ghi nhận trên báo cáo của công ty con: 1,500,000 USD (= 5,000,000 USD x 30%)


Tỷ lệ đầu tư của công ty mẹ quy đổi VND trên báo cáo của công ty con: 28,398,000,000 đ (=1,500,000 USD x 18,932 VND/USD)

Chênh lệch: 11,853,000,000 đ đẩy vào chênh lệch tỷ giá.

(***) Tổng Công ty ghi nhận giá trị khoản đầu tư vào Công ty CP Du lịch Đak Lak theo giá mua cổ phiếu.

Chênh lệch giữa giá mua khoản đầu tư và số vốn góp ghi sổ tại công ty con: 338,850,000 đ được ghi nhận là LTTM. (****) Công ty Cổ phần Sài Gòn Sông Cầu: Vốn điều lệ theo giấy đăng ký kinh doanh: 2,200,000,000 đ.

Vốn thực tế tại ngày 31/12/2010 là 2,000,000,000 đ (Tổng Công ty đã góp đủ, các cổ đông khác chưa góp đủ), chi tiết vốn góp như sau:

Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn: 900,000,000 đ

Công ty CP Du lịch Sài Gòn Phú Yên: 300,000,000 đ Công ty TNHH MTV Dịch vụ Du lịch Thủ Đức: 200,000,000 đ Các cổ đông khác: 600,000,000 đ


BẢNG 04: BẢNG TÍNH LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ Năm 2010


Công ty con


Vốn đầu tư của chủ sở hữu


Thặn g dư vốn cổ phần


Vốn khác của chủ sở hữu


Cổ phiếu ngân quỹ


CL

đánh giá lại tài sản


Chênh lệch tỷ giá hối đoái


Quỹ đầu tư phát triển


Quỹ dự phòng tài chính

Quỹ khác thuộc vốn chủ

sở hữu


Lợi nhuận chưa phân phối

Nguồ n vốn đầu tư xây dựng cơ

bản


Tổng cộng


Lợi nhuận sau thuế TNDN

Công ty CP Khách sạn Sài Gòn - Hạ Long (tỷ lệ lợi ích của CĐTS 49.05% , tỷ lệ vốn góp của CĐTS 49.05% )

Số dư

100,000,000,000






356,801,528

2,433,180,394


11,710,004,134


114,499,986,056

13,933,950,321

Lợi ích CĐTS

49,051,000,000






175,014,717

1,193,499,315


5,743,874,128


56,163,388,160

6,834,741,972

Công ty CP Khách sạn Sài Gòn - Ninh Chữ (tỷ lệ lợi ích của CĐTS 47.57% , tỷ lệ vốn góp của CĐTS 47.57% )

Số dư

87,640,696,885






137,610,700



(16,144,027,479)


71,634,280,106

(2,456,750,836)

Lợi ích CĐTS

41,693,915,922






65,461,410



(7,679,713,872)


34,079,663,460

(1,168,676,373)

Công ty LD Hội chợ Triển lãm SG (tỷ lệ lợi ích của CĐTS 40.00% , tỷ lệ vốn góp của CĐTS 39.97% )

Số dư

317,427,256,820









32,005,532,454


349,432,789,274

34,790,212,965

Lợi ích CĐTS

126,882,536,820









12,802,212,982


139,684,749,802

13,916,085,186

Công ty LD Khách sạn Thăng Long (tỷ lệ lợi ích của CĐTS 70.00% , tỷ lệ vốn góp của CĐTS 70.00% ) (*)

Số dư

94,660,000,000





37,372,688


1,458,876,634


(6,487,241,382)


89,669,007,939

1,016,798,541

Lợi ích CĐTS

66,262,000,000





26,160,881


1,021,213,644


(4,541,068,967)


62,768,305,558

711,758,978

Công ty CP Du lịch Đak Lak (tỷ lệ lợi ích của CĐTS 49.19% , tỷ lệ vốn góp của CĐTS 49.19% )

Số dư

93,074,150,000






146,378,675

543,743,564


2,675,536,921


96,439,809,160

1,779,361,473

Lợi ích CĐTS

45,780,140,000






72,003,670

267,467,459


1,316,096,611


47,435,707,740

875,267,909



Công ty CP Du lịch Sài Gòn Phú Yên (tỷ lệ lợi ích của CĐTS 37.02% , tỷ lệ vốn góp của CĐTS 36.94% )

Số dư

73,904,000,000









(1,659,723,784)


72,244,276,216

(818,980,458)

Lợi ích CĐTS

27,300,000,000









(613,098,876)


26,686,901,124

(303,186,566)

Công ty CP Sài Gòn Sông Cầu (tỷ lệ lợi ích của CĐTS 36.36% , tỷ lệ vốn góp của CĐTS 30.00% )

Số dư

2,000,000,000









1,374,924,594


3,374,924,594

493,824,791

Lợi ích CĐTS

600,000,000









499,922,582


1,099,922,582

179,554,694

Tổng cộng

Số dư

768,706,103,705





37,372,688

640,790,903

4,435,800,592


23,475,005,458


797,295,073,345

48,738,416,797

Lợi ích CĐTS

357,569,592,742





26,160,881

312,479,797

2,482,180,418


7,528,224,588


367,918,638,426

21,045,545,800

Lợi ích của CĐTS trong vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác, cổ phiếu quỹ, chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá hối đoái được xác định dựa trên tỷ lệ vốn góp của CĐTS. Lợi ích của CĐTS trong các chỉ tiêu còn lại được xác định dựa trên tỷ lệ lợi ích của CĐTS.

(*) Quyền biểu quyết của Tổng Công ty là 60%, tỷ lệ vốn góp của Tổng Công ty 30% (tỷ lệ lợi ích của Tổng Công ty tương ứng với vốn góp). Do đó, tỷ lệ lợi ích của CĐTS là 70%, tính trên vốn góp chứ không tính trên quyền biểu quyết.

Xem tất cả 178 trang.

Ngày đăng: 04/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí