Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 1

Đại Học Thái Nguyên Trư Ờng Đại Học Sư P Hạm Lê Thị Hương Giang Từ Ngữ Về Nghề Chè Trong Tiếng Việt Luận Án Tiến Sĩ Ngôn Ngữ Văn Học Và Văn Hóa Việt Nam Thái Nguyên - 2019 Đại Học Thái Nguyên Trư Ờng Đại Học Sư P Hạm Lê Thị ...

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 2

DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt xét theo hình thức cấu tạo 48 Bảng 2.2: Từ ngữ nghề chè có cấu tạo là từ đơn 50 Bảng 2.3: Cụm định danh nghề chè trong tiếng Việt xét theo số lượng thành tố cấu tạo ...

Tình Hình Nghiên Cứu Về Nghề Chè Và Từ Ngữ Nghề Chè

Chương 1 TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN‌ 1.1. Tổng quan về tình hình nghiên cứu 1.1.1. Tình hình nghiên cứu về từ nghề nghiệp Cho đến nay, địa hạt từ nghề nghiệp trong hệ thống vốn từ ...

Một Số Vấn Đề Về Từ Nghề Nghiệp

Theo quan niệm của tác giả Đỗ Hữu Châu, trong tiếng Việt, " các yếu tố cấu tạo từ là những hình thức ngữ âm có nghĩa nhỏ nhất - tức là những yếu tố không thể phân chia thành những yếu tố nhỏ hơn nữa mà cũng có nghĩa - ...

Từ Nghề Nghiệp Trong Mối Liên Hệ Với Các Từ Khác

Nguyễn Thiện Giáp cũng cho rằng: " Từ ngữ nghề nghiệp là những từ ngữ biểu thị công cụ, sản phẩm lao động và quá trình sản xuất của một ngành nghề nào đó trong xã hội. Những từ này thường được những người cùng trong ...

Các Nguyên Tắc Định Danh Và Cơ Chế Định Danh Phức Hợp

Trong quá trình sử dụng, nhiều từ nghề nghiệp đã được dùng rộng rãi trong toàn dân thì chỉ xem chúng là những từ có nguồn gốc là từ nghề nghiệp. Theo quan niệm đã trình bày, có thể hình dung từ ngữ nghề nghiệp có những đặc ...

Phương Thức Định Danh Cho Các Bộ Phận Trên Cây Chè

Văn Hưng, chè Âu Lâu, chè Liên Sơn, chè Trấn Yên, chè Việt Cường, chè Trấn Ninh, chè Đắc Lắc , Trà ô long Ngọc Việt, trà An Bình, chè Hương Nguyên, trà Thiên Hương, trà ô long Tâm Việt, Long Thành trà… Trong những nhóm từ trên ta dễ dàng ...

Phương Thức Định Danh Cách Bảo Quản/ Chế Biến

STT Mô hình định danh Số lượng - Tỉ lệ Ví dụ: + trạng thái của cây IV Thành tố chỉ thổ nhưỡng, trồng chăm sóc và thu hái + 4 dấu hiệu chỉ đặc điểm (26/309 từ ngữ, chiếm 8,41 %) 1 thu hái + số lượng + hình dáng bộ phận cây + số ...

Phương Thức Định Danh Công Cụ Sản Xuất/ Chế Biến Chè

TT Mô hình định danh Số lượng - Tỉ lệ Ví dụ: I Thành tố chỉ sâu bệnh trên cây chè + 2 dấu hiệu chỉ đặc điểm (32/54 từ ngữ, chiếm 59,26%) 1 bệnh + tính chất + bộ phận cây mắc bệnh 25 46,29 bệnh phồng lá, bệnh ghẻ lá, bệnh loét ...

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 21

Tạo, từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt gồm có từ đơn, từ ghép và cụm từ, trong đó cụm từ có số lượng lớn nhất. Các loại từ ngữ trên xuất hiện không đồng đều ở các lớp từ được nghiên cứu. Do quan niệm chặt và hẹp về ...

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 22

51. Hoàng Văn Hành (1977), Về tính hệ thống của vốn từ tiếng Việt, Tạp chí Ngôn ngữ , số 2, tr.26-40. 52. Hoàng Văn Hành (1988), "Về cơ chế cấu tạo các đơn vị định danh bậc hai trong các ngôn ngữ đơn lập", in trong " Những ...

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 23

40. búp trắng 41. búp tươi 42. búp tuyết 43. búp tuyết bạc 44. búp tuyết đen 45. búp tuyết vàng cam 46. búp tuyết xám 47. búp vàng (giống chè Shan tuyết) 48. cẫng 49. cẫng hương 50. cẫng non 51. cành bánh tẻ 52. cánh chè 53. cành chè cấp ba 54. ...

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 24

366. chè hữu cơ 367. chè Keo Am Tích (Giống Trung Quốc nhập nội – Hệ vô tính) 368. chè kiến thiết cơ bản 369. chè kinh doanh 370. chè lai 371. giống chè PH8 ( giống bố Kim Tuyên và mẹ TRI777 do Viện NLN miền núi phía Bắc (Nomafsi) tạo ra năm 2009) ...

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 25

669. cải tạo chè già suy thoái 670. cắm hom trong bầu 671. cắm hom trực tiếp 672. cắm hom trực tiếp trên luống đất 673. cắm hom vào bầu đất chất dẻo (PE) 674. cắt cụt thân 675. cắt hom 676. cày sâu 677. cày vỡ 678. chiết cành chè (đắp ...

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 26

995. cán chè 996. cắt nặng 997. cắt nhẹ 998. cắt phần chè thô 999. chà xát 1000. chần bằng thùng nước đun sôi 1001. cố định hình dạng cánh chè 1002. đánh tơi 1003. đảo liên tục 1004. đảo nhanh tay 1005. đảo nhịp nhàng 1006. đậy kín 1007. ...

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 27

1318. chè Khe Cốc 1319. chè Khuôn Gà 1320. chè lam (chè bán thành phẩm nhồi trong ống bương to để gác bếp) 1321. chè lên men một nửa 1322. chè lửa 1323. chè Lũng Phìn 1324. chè Mai Thúy 1325. chè mạn 1326. chè mảnh 1327. chè mặt 1328. chè Minh Long ...

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 29

Số lượng 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 Thành tố chỉ côn trùng + 1 dấu hiệu chỉ đặc điểm Thành tố chỉ côn trùng + 2 dấu hiệu chỉ đặc điểm Thành tố chỉ côn trùng + 3 dấu hiệu chỉ đặc điểm Biểu đồ 3.1.5. Phương thức định danh ...

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 30

PHỤ LỤC 3.3: DANH SÁCH CÁC LÀNG NGHỀ CHÈ (Ở THÁI NGUYÊN) DANH SÁCH LÀNG NGHỀ ĐƯỢC CÔNG NHẬN NĂM 2016 I. THỊ XÃ PHỔ YÊN 1. Làng nghề chè truyền thống làng Đậu xã Minh Đức Phổ Yên 2. Làng nghề chè truyền thống Đầm Mương xã Minh Đức ...