Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 27


1318.

chè Khe Cốc

1319.

chè Khuôn Gà

1320.

chè lam (chè bán thành phẩm nhồi trong ống bương to để

gác bếp)

1321.

chè lên men một nửa

1322.

chè lửa

1323.

chè Lũng Phìn

1324.

chè Mai Thúy

1325.

chè mạn

1326.

chè mảnh

1327.

chè mặt

1328.

chè Minh Long

1329.

chè mộc

1330.

chè mốc cau

1331.

chè nắng

1332.

chè Ngâm La

1333.

chè nguyên chất

1334.

chè nõn

1335.

chè nụ

1336.

chè Phìn Hồ (Hà Giang)

1337.

chè rời sợi thô

1338.

chè ruột

1339.

chè Sắc Chủng

1340.

chè sao suốt

1341.

chè sen Hồ Tây đặc biệt

1342.

chè Shan tuyết “ba cực”

1343.

chè Shan tuyết “bốn cực”

1344.

chè Shan tuyết “năm cực”

1345.

chè Shan tuyết lửng

1346.

chè Shan tuyết xô

1347.

chè sợi

1348.

chè tấm Thái Nguyên

1349.

chè Tân Cương bông tuyết TC10

1350.

chè Tân Cương đệ nhất/ đệ nhị/ đệ tam/ đệ tứ

1351.

chè Tân Cương hộp vàng

1352.

chè Tân Cương loại bốn

1353.

chè Tân Cương Long Phượng

1354.

chè Thái hảo hạng

1355.

chè Thái loại đặc biệt

1356.

chè Thái loại đậm đà

1357.

chè Thái loại ngon

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 27


1358.

chè Thái Nguyên loại hai

1359.

chè Thái Nguyên loại một

1360.

chè Thái Nguyên Minh Cường

1361.

chè Thái Nguyên Tân Cương đặc biệt

1362.

chè than

1363.

chè Thanh Ba (Phú Thọ)

1364.

chè thành phẩm

1365.

chè thu

1366.

chè thuốc súng

1367.

chè Thủy Tiên

1368.

chè ti

1369.

chè tiết kiệm

1370.

chè tinh thể

1371.

chè tôm nõn

1372.

chè tôm trung du cổ truyền

1373.

chè Trại Cài đặc biệt

1374.

chè trắng

1375.

chè tròn

1376.

chè trộn

1377.

chè trung du loại khá

1378.

chè Tước thiệt

1379.

chè Tước Thiệt

1380.

chè tươi

1381.

chè ướp hoa

1382.

chè ướp hương

1383. C

chè Vân Dũng

1384.

chè vàng (hoàng trà)

1385.

chè vụn

1386.

chè xanh an toàn

1387.

chè xanh đặc sản

1388.

chè xanh Rizoté Thái Nguyên (sản phẩm đạt Bạc tại Cuộc thi Quốc tế lần thứ nhất Chè Thế giới - AVPA Paris năm

2018)

1389.

chè xanh Thái Nguyên hộp sắt

1390.

chè xô

1391.

chè xuân (chè tiền minh)

1392.

đặc sản chè Cài

1393.

Đằng chè

1394.

Green tea 5 star

1395.

hoàng trà Vạn Hạnh

1396.

hồng trà


1397.

hồng trà túi lọc

1398.

hộp trà rồng vàng

1399.

Lan Đình trà

1400.

Lan Đình trà cao cấp

1401.

Lan Phú Quý

1402.

Lộc Xuân trà

1403.

Nhất trản trà

1404.

Phúc Lộc trà

1405.

Queenli hồng trà túi lọc

1406.

Queenli nhài túi lọc

1407.

Sơn Trà bách hợp

1408.

Song Hỷ trà

1409.

Tân Cương bông tuyết TC10

1410.

Tân Cương búp xanh nhãn NPP (màu nâu)

1411.

Tân Cương búp xanh nhãn NPP (màu xanh)

1412.

Tân Cương đặc sản TC02

1413.

Tân Cương đặc sản TC03

1414.

Tân Cương gió thu TC7

1415.

Tân Cương gió thu TC8

1416.

Tân Cương gió thu TC9

1417.

Tân Cương thượng hạng TC1

1418.

Tân Cương thượng hạng TC2

1419.

Tân Cương thượng hạng TC3

1420.

Tân Cương thượng hạng TC4

1421.

Tân Cương tuyết trắng

1422.

Thái Nguyên trà ba sao

1423.

trà Bắc

1424.

trà Bắc hảo hạng

1425.

trà Bát Bảo cung đình

1426.

trà Bát Tiên tím

1427.

trà Bích Hoa xuân

1428.

trà bồm Thái Nguyên

1429.

trà đặc biệt

1430.

trà đặc sản ba sao

1431.

trà đặc sản năm sao

1432.

trà đại gia

1433.

trà đinh

1434.

trà đinh tiến vua số một

1435.

trà dược thảo

1436.

trà gói Hồng Đào

1437.

trà HCK đặc biệt


1438.

trà HCK túi lọc

1439.

trà HCK túi vàng

1440.

trà Hoàng Sơn

1441.

trà Hoàng Sơn mao phong

1442.

trà hộp xách tay

1443.

trà Hùng Đỉnh Bạch

1444.

trà hướng đông (đông pha)

1445.

trà hướng tây (tây pha)

1446.

trà Lạc Sơn

1447.

trà Long Tỉnh

1448.

trà móc câu Tân Cương

1449.

trà Ngọc Thúy

1450.

trà nhúng quế hương

1451.

trà nõn lai

1452.

trà nõn Long Vân

1453.

trà nõn ta

1454.

trà Ô long cao cấp

1455.

trà Ô long cao cấp hôp ép vân

1456.

trà Ô long cao cấp hộp giả gỗ

1457.

trà Ô long hộp bát giác

1458.

trà Ô long sữa gói

1459.

trà Ô long tứ quý hộp giả gỗ

1460.

trà Ô long Việt hộp đỏ

1461.

trà Ô long Việt hộp xanh

1462.

trà Phú Quý

1463.

trà Phúc Lộc Thọ túi lọc

1464.

trà Phúc Vân Tiên

1465.

trà rời bao lớn

1466.

trà Shan hảo hạng

1467.

trà Shan tuyết nõn

1468.

trà Shan tuyêt tiểu yêu

1469.

trà Sơn mật hồng sâm

1470.

trà súng

1471.

trà Tân Cương đặc biệt

1472.

trà Tân Cương Đinh Ngọc

1473.

trà Tân Cương đóng túi nilon xanh

1474.

trà Tân Cương gold

1475.

trà Tân Cương green

1476.

trà Tân Cương hảo hạng

1477.

trà Tân Cương hương sen thượng hạng

1478.

trà Tân Cương hút chân không


1479.

trà Tân Cương lai thượng hạng

1480.

trà Tân Cương loại một

1481.

trà Tân Cương Lộc Xuân

1482.

trà Tân Cương Long Ẩm

1483.

trà Tân Cương Long Việt

1484.

trà Tân Cương nhất phẩm

1485.

trà Tân Cương Ô long Long Đình

1486.

trà Tân Cương Phúc Lộc Tài

1487.

trà Tân Cương rời

1488.

trà Tân Cương siliver

1489.

trà Tân Cương Thái Nguyên đặc sản

1490.

trà Tân Cương Thái Nguyên ướp hoa cúc tự nhiên đóng túi

bạc

1491.

trà Tân Cương Thái Nguyên ướp hoa sói túi hút chân không

1492.

trà Tân Cương thượng hạng

1493.

trà Tân Cương túi thiếc

1494.

trà Tân Cương ướp hoa ngâu tự nhiên hút chân không

1495.

trà Tân Cương ướp hoa nhài tự nhiên hút chân không

1496.

trà Tân Cương ướp hoa sói đóng gói túi bạc

1497.

trà Tân Long

1498.

trà Thái Nguyên đặc biệt TC2

1499.

trà Thái Nguyên ướp hoa sói

1500.

trà Thiên Hương

1501.

trà Thiết Quan Âm

1502.

trà tôm nõn

1503.

trà tôm nõn Tân Cương

1504.

trà Trại Cài

1505.

trà tuyết cao cấp/ trà tuyết cao cấp A1

1506.

trà tuyết mộc

1507.

trà Tuyết Sơn

1508.

trà ướp hương

1509.

trà viên

1510.

trà vu quy MS

1511.

trà xanh đặc sản Tân Cương loại T

1512.

trà xanh đặc sản Tân Cương loại X

1513.

trà xanh đặc sản Tân Cương loại Y

1514.

trà xanh hoa cúc túi lọc

1515.

trà xanh hoa ngâu túi lọc

1516.

trà xanh hoa nhài túi lọc

1517.

trà xanh hoa sen túi lọc

1518.

trà xanh hoa sói túi lọc


1519.

trà xanh Tân Cương Thái Nguyên loại 2

1520.

trà xanh Thái Nguyên cao cấp hút chân không

1521.

trà xanh Thái Nguyên CC TNCK

1522.

trà xanh Thái Nguyên đặc sản

1523.

trà xanh Thái Nguyên hộp bát giác

1524.

trà xanh Thái Nguyên hộp gỗ

1525.

trà xanh Thái Nguyên hộp sắt vuông

1526.

trà xanh Thái Nguyên hộp tròn

1527.

trà xanh Thái Nguyên thượng hạng hộp sắt

1528.

trà xanh Thái Nguyên thượng hạng hút chân không

1529. t

trà xanh túi lọc Queenli

1530.

trà Xuân tứ quý

1531.

Trúc lâm trà

1532.

túy trà hồng huỳnh (trà được hái lúc nửa đêm trăng rằm, do

các nam thanh nữ tú hái, tức là trà mang ánh sáng màu hồng)

1533.

Việt cổ trà

1534.

xác trà

10. Từ ngữ chỉ dụng cụ, cách thức, hương vị thưởng trà

1535.

ấm Bạch Định

1536.

ấm Bách Phúc

1537.

ấm Bát Tiên Quá Hải

1538. C

ấm chu sa

1539.

ấm chuyên

1540.

ấm da tru

1541.

ấm đất sét

1542.

ấm dày

1543.

ấm gan gà

1544.

ấm hai lòng

1545.

ấm Lã Vọng

1546.

ấm Lưu Bội

1547.

ấm Mạnh Thần

1548.

ấm mỏng

1549.

ấm nhỏ

1550.

ấm pha chè bồm

1551.

ấm pha chè búp

1552.

ấm pha chè cám

1553.

ấm pha chè nụ

1554. ‘

ấm sành

1555.

ấm sứ Bát Tràng

1556.

ấm Thế Đức


1557.

ấm tích

1558.

ấm Trúc Lâm Thất Hiền

1559.

ấm tử sa

1560.

bát tượng

1561.

bếp (củi, than)

1562.

bình sứ

1563.

bộ đựng chè

1564.

bộ gắp trà

1565.

bộ kỉ trà

1566.

bùi và ngầy ngậy

1567.

Cao sơn trường thủy (tráng chén bằng nước sôi)

1568.

châm nước ngập trà

1569.

chát

1570.

chát có hậu

1571.

chát dịu

1572.

chát dịu ngọt

1573.

chát hơi gắt

1574.

chát hơi xít

1575.

chát xít cổ họng

1576.

chát xít đầu môi

1577.

cháy chè

1578.

chén bà

1579.

chén cái

1580.

chén chế

1581.

chén đực

1582.

chén hàn ôn

1583.

chén hương

1584.

chén mắt trâu

1585.

chén mùa đông

1586.

chén mùa hạ

1587.

chén mùa thu

1588.

chén mùa xuân

1589.

chén ông

1590.

chén quân

1591.

chén tống

1592.

chiết trà

1593.

Dạ mĩ trà (uống trà với người đẹp đêm trăng)

1594.

đặc cắm tăm

1595.

đậm chát ngọt hậu

1596.

đậm đà dịu ngọt

1597.

đậm dịu


1598.

đậm vừa

1599.

đắng

1600.

đánh thức trà/ tráng trà

1601.

dậy hương

1602.

dậy mùi

1603.

dịu mát

1604.

dịu ngọt thơm ngon

1605.

đổ nước ấm lên các chén

1606.

Du sơn lãm thủy (chuyền chén trà từ tay phải sang trái và

ngược lại)

1607.

hãm trà

1608.

Hàn Tín điểm quân (rót trà vào các chén quân, điểm mỗi

chén một chút cho đến khi đầy chén)

1609.

hậu vị (dư hậu - vị ngọt sau khi uống)

1610.

hơi đắng chát

1611.

hơi ngầy ngậy

1612.

hũ đựng trà

1613.

hương thơm đặc biệt

1614.

hương thơm nhẹ

1615.

kháo trà

1616.

kháo trà đất nung

1617.

khay gỗ gụ

1618.

khay trà

1619.

màu xanh mốc

1620.

mùi cốm

1621.

mùi cốm non

1622.

mùi thơm dễ chịu

1623.

Ngọc Diệp hồi cung (dùng thìa gỗ xúc chè vào ấm)

1624.

ngọt

1625.

ngọt đằm cuống lưỡi

1626.

ngọt đọng trong cổ

1627.

ngọt hậu

1628.

ngọt hậu đượm

1629.

ngọt khó tả

1630.

ngọt lịm đầu lưỡi

1631. N

ngũ ẩm

1632.

ngưu ẩm (uống ừng ực)

1633.

ngũ phúc trà

1634.

nhất ẩm (một người uống trà)

1635.

nhị ẩm (hai người uống trà)

1636.

nồng đượm

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/09/2023