chè hữu cơ | |
367. | chè Keo Am Tích (Giống Trung Quốc nhập nội – Hệ vô tính) |
368. | chè kiến thiết cơ bản |
369. | chè kinh doanh |
370. | chè lai |
371. | giống chè PH8 (giống bố Kim Tuyên và mẹ TRI777 do Viện NLN miền núi phía Bắc (Nomafsi) tạo ra năm 2009) |
372. | giống chè PH9(giống bố Kim Tuyên và mẹ TRI777 do Viện NLN miền núi phía Bắc (Nomafsi) tạo ra năm 2009) |
373. | chè lửng LDP1 |
374. | chè một tuổi |
375. | chè NDP1 cành lai |
376. | chè Shan Tham Vè |
377. | chè suy thoái |
378. | chè ta |
379. | chè thu hoạch nhỡ lứa |
380. | chè Thủy Tổ |
381. | chè trung du cổ truyền |
382. | chè trưởng thành |
383. | chè vườn hộ gia đình |
384. | chè xanh BP |
385. | chè xanh BPS |
386. | chè xanh F |
387. | chè xanh nội tiêu (Bảo Lộc, Lâm Đồng) |
388. | chè xanh OP |
389. | chè xanh P |
390. | chè xanh sao chảo Trung Quốc |
391. | giống TB14 |
392. | giống 1A (giống chè do KS. Trần Thị Lư, GS. Đỗ Ngọc Quỹ Viện nghiên cứu chè Việt Nam chọn tạo từ quần thể chè Manipua năm 1969. Năm 1989 được công nhận giống quốc gia) |
393. | giống Bách Hợp |
394. | giống Bạch Ngọc trà |
395. | giống Bát Tiên trà |
396. | giống TBKT Kim Tuyên ( tên gọi khác: Kim Huyên, A17 hoặc dòng 27. Giống vô tính của Đài Loan, được chọn lọc từ tổ hợp lai hữu tính giữa mẹ là giống Ôlong lá to của địa phương và bố là giống Raiburi của Ấn Độ vào năm 1975. Nhập nội vào Việt Nam từ 1994. Trồng ở các tỉnh Lâm Đồng, Yên Bái, Phú Thọ, Lạng Sơn) |
397. | giống chè 1A biến chủng |
398. | giống chè An Huy thuần lục |
399. | giống chè Assam lá nhỏ (Ấn Độ) |
Có thể bạn quan tâm!
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 21
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 22
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 23
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 25
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 26
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 27
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
giống chè Assam lá to (Ấn Độ) | |
401. | giống chè Bá Thước (Thanh Hóa) |
402. | giống chè bản địa |
403. | giống chè Đại Bạch trà (cành) |
404. | giống chè Đại Bạch trà (hạt) |
405. | giống chè Đại Bạch Trà Trung Du |
406. | giống chè DT1 |
407. | giống chè F1 |
408. | giống chè F2 |
409. | giống chè Gay |
410. | giống chè Ghorialli (Ấn Độ) |
411. | giống chè Grudia 1(hạt) |
412. | giống chè Grudia 2 (hạt) |
413. | giống chè Grudia 5 (hạt) |
414. | giống chè Hóc Môn (Nam Bộ) |
415. | giống chè Hùng Đỉnh Bạch |
416. | giống chè Hương Khê |
417. | giống chè Jetinga (Miễn Điện) |
418. | giống chè Kacharigou (Ấn Độ) |
419. | giống chè Keo Am Tích (Giống Trung Quốc nhập nội – Hệ vô tính) |
420. | giống chè Kỳ Môn |
421. | giống chè lá nhỏ Biển Hồ |
422. | giống chè lá to Biển Hồ |
423. | giống chè lai DBTXPH-1 |
424. | giống chè lai LCT1 |
425. | giống chè lai TB-11 |
426. | giống chè lai TB-14 (giống chè Shan Trấn Ninh, B’Lao - Bảo Lộc) |
427. | giống chè LDP |
428. | giống chè Macomen ( Thượng Lào) |
429. | giống chè Mainipur lá vàng |
430. | giống chè Manipur Đăng-ri (Ấn Độ) |
431. | giống chè Manipur Messai (Ấn Độ) |
432. | giống chè mới |
433. | giống chè PH1 (thuộc biến chủng Assamica được chọn lọc từ năm 1965, đến năm 1972 được công nhận giống quốc gia 1985) |
434. | giống chè PH1 cành |
435. | giống chè PH1 hạt |
436. | giống chè PT95 (giống lai giữa Vân Nam lá to với Phúc Đỉnh Đại Bạch Trà (Phúc Vân 595) 1988. Được công nhận là giống quốc gia năm 2003). |
giống chè Quảng Tây | |
438. | giống chè Quỳ Hợp |
439. | giống chè TRI-777 (giống chè chè shan ở Chồ Lồng huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La được viện nghiên cứu chè Phú Hộ Việt Nam gửi hạt sang Srilanka chọn lọc năm 1937, sau đó được nhập trở lại Việt Nam năm 1977. Được công nhận giống quốc gia năm 1996) |
440. | giống chè rừng |
441. | giống chè Shan Ba Vì (Sơn Tây) |
442. | giống chè Shan Bắc Hà (Lào Cai) |
443. | giống chè Shan Bản Bang |
444. | giống chè Shan Chất Tiền (Hà Giang) |
445. | giống chè Shan Cóc tía (Hà Giang) |
446. | giống chè Shan công nghiệp 44 |
447. | giống chè Shan Cù Dề Phùng (Hà Giang) |
448. | giống chè Shan Gia Vài (Hà Giang) |
449. | giống chè Shan Khau Mút |
450. | giống chè Shan Lao Chảy (Hà Giang) |
451. | giống chè Shan LD97 |
452. | giống chè Shan Nậm Ngặt ( Hà Giang) |
453. | giống chè Shan Nậm Tẹ |
454. | giống chè Shan Pousang già (Lào) |
455. | giống chè Shan Pousang non (Lào) |
456. | giống chè Shan Suối Giàng |
457. | giống chè Shan Tân Chi |
458. | giống chè Shan TB14 |
459. | giống chè Shan Tham Vè (Hà Giang) |
460. | giống chè Shan Trấn Ninh |
461. | giống chè Shan Ypang (Lào) |
462. | giống chè Swing Laybury (Ấn Độ) |
463. | giống chè Tân Cương |
464. | giống chè TB11 |
465. | giống chè TH3 |
466. | giống chè Phúc Vân Tiên (giống chè vô tính của Trung Quốc được chọn lọc từ tổ hợp lai hữu tính giữa mẹ là giống chè Phúc Đỉnh Đại Bạch Trà và bố là giống chè Vân Nam lá to) |
467. | giống chè Thúy Ngọc |
468. | giống chè Tô Hiệu |
469. | giống chè TRI 2023 |
470. | giống chè TRI 2025 |
471. | giống chè Trung du tím ( Phú Thọ) |
472. | giống chè Trung du vàng (Phú Thọ) |
giống chè Trung du xanh (Phú Thọ) | |
474. | giống chè Trung Quốc lá nhỏ (Quảng Đông - Trung Quốc) |
475. | giống chè Tước Thiệt TC5 |
476. | giống CTC |
477. | giống DBT |
478. | giống DTB |
479. | giống LDP1(giống chè được chọn lọc từ hạt hữu tính năm 1981 tại Phú Hộ, mẹ là giống Đại Bạch Trà, bố là giống PH1. Được công nhận giống quốc gia năm 2002) |
480. | giống LDP2 |
481. | giống OTD |
482. | giống chè Trung Quốc lá nhỏ/ lá to |
483. | giống chè Shan gieo hạt thẳng |
484. | giống Shan công nghiệp |
485. | giống Shan rừng |
486. | giống TD |
487. | giống chè Trung du gieo hạt thẳng |
3. Thổ nhưỡng | |
488. | đất đỏ vàng |
489. | đất Feralic đỏ vàng (Bắc Quang) |
490. | đất Feralic vàng |
491. | đất Feralic vàng nhạt (Hoàng Su Phì) |
492. | đất giàu chất dinh dưỡng |
493. | đất giàu mùn |
494. | đất Gness đỏ vàng |
495. | đất mùn Alit trên núi cao |
496. | đất mùn đen |
497. | đất mùn vàng đỏ |
498. | đất nâu đỏ |
499. | đất nghèo chất dinh dưỡng |
500. | đất phiến thạch nai (gneiss) và mica (Phú Hộ, Phong Châu, Phú Thọ) |
501. | đất phiến thạch sét vàng đỏ (Mèo Vạc) |
502. | đất phù sa cổ |
503. | đất thịt nặng |
504. | đất thịt pha cát |
505. | đất tơi xốp |
506. | đất vàng xám |
507. | đất xám nâu |
4. Từ ngữ chỉ côn trùng/ nấm/ cỏ gây bệnh chè | |
508. | bọ ba khoang |
bọ cánh cam | |
510. | bọ cánh cứng |
511. | bọ cánh rùa |
512. | bọ cánh tơ (Physothrips setiventris Bar) |
513. | bọ dài |
514. | bọ đèn lông |
515. | bọ đỏ cánh cứng ăn lá |
516. | bọ hại hoa chè |
517. | bọ hôi |
518. | bọ hung nâu |
519. | bọ mối |
520. | bọ nẹt |
521. | bọ nẹt trơ không gai |
522. | bọ ngựa |
523. | bọ nửa cánh (hemiptera) |
524. | bọ phấn trắng |
525. | bọ quả |
526. | bọ que |
527. | bọ rùa |
528. | bọ rùa đen |
529. | bọ rùa đen đỏ |
530. | bọ rùa đỏ |
531. | bọ rùa hofmany |
532. | bọ trĩ |
533. | bọ xít bác nhọn |
534. | bọ xít dài |
535. | bọ xít hai vai nhọn |
536. | bọ xít hạt |
537. | bọ xít hoa |
538. | bọ xít muỗi (Helopeltis theivora Waterhouse) |
539. | bọ xít vàng |
540. | bọ xít xanh |
541. | bướm đêm hại chè |
542. | bướm lông |
543. | cây tơ hồng |
544. | địa y |
545. | giòi đục lá |
546. | kiến đục gốc/ thân |
547. | mối gặm rễ chè |
548. | mọt đục cành |
549. | nấm long |
nấm nhung | |
551. | nấm rễ |
552. | nấm sợi |
553. | nấm tóc |
554. | nhện đỏ vàng hại cuống/ nhện đỏ tía/ nhện sọc trắng/ nhện đỏ nâu |
555. | nhộng sâu chùm |
556. | ốc sên |
557. | ong kén ống |
558. | rầy mềm |
559. | rầy nâu |
560. | rầy xanh |
561. | rầy xanh lưng đen |
562. | rầy xanh lưng trắng |
563. | rệp đen |
564. | rệp đốm |
565. | rệp hình nón |
566. | rệp muội đen |
567. | rệp phảy trắng |
568. | rệp sáp ba sống nổi |
569. | rệp sáp bông sơ trắng |
570. | rệp sáp giả |
571. | rệp sáp hình nón |
572. | rệp sáp xanh |
573. | rệp trắng |
574. | rệp xanh |
575. | ruồi đục lá |
576. | sâu chùm (Andraca Bipunctata Walker) |
577. | sâu cuốn |
578. | sâu cuốn búp (Homonna coffearia Niet) |
579. | sâu cuốn lá |
580. | sâu cuốn lá non (Gracillaria theivora Walsingham) |
581. | sâu đục cọng búp chè |
582. | sâu đục gốc |
583. | sâu đục noãn |
584. | sâu đục thân lá |
585. | sâu đục thân mình đỏ/ trắng |
586. | sâu gặm vỏ |
587. | sâu kén mái chùa |
588. | sâu kén ống |
589. | sâu non tuổi ba |
sâu non tuổi bốn | |
591. | sâu non tuổi hai |
592. | sâu non tuổi một |
593. | sâu tiện vỏ |
594. | sâu xếp lá |
595. | sẹo |
596. | tầm gửi |
597. | trĩ |
598. | tử phòng |
599. | tuyến trùng (thuộc nhóm giun tròn sống trong đất) |
5. Từ ngữ chỉ bệnh của cây chè | |
600. | bệnh chấm nâu (Colletotrichum camellia) |
601. | bệnh cháy mép lá |
602. | bệnh chết khô loang |
603. | bệnh chụp chè (cây chè kém phát triển do thiếu dinh dưỡng, nước, ánh sáng) |
604. | bệnh sùi cành chè |
605. | bệnh thán thư |
606. | bệnh vống (do cạnh tranh ánh sáng với cây trồng xen) |
607. | búp ghẻ |
608. | cành nứt nẻ |
609. | chấm cành |
610. | chấm nâu |
611. | chấm xám |
612. | cháy lá |
613. | chết loang |
614. | chọt |
615. | đốm loang |
616. | đốm mắt cua |
617. | đốm mắt cua nâu |
618. | đốm nâu |
619. | đốm trắng |
620. | đốm trắng lá |
621. | đốm vàng lá |
622. | đốm xám |
623. | ghẻ lá |
624. | khô cành |
625. | khô chóp lá |
626. | khô lá chè hình bánh xe |
627. | loét cành |
628. | nấm |
nấm Exobasidium vxans | |
630. | nấm Pestalozzia |
631. | nấm Rosellinia |
632. | nhăn lá |
633. | nổ lá chè |
634. | phồng lá chè |
635. | phồng lá chè mắt dưới |
636. | rễ thối đỏ |
637. | rễ thối khô |
638. | rễ thối nâu |
639. | rễ thối tím |
640. | rụng lá |
641. | rụt ngọn |
642. | thối búp chè |
643. | thối búp đen |
644. | thối cành |
645. | thối mâm |
646. | thối nõn |
647. | thối nụ |
648. | thối rễ |
649. | thủng lá |
650. | tuyết trắng |
651. | tuyết trùng |
652. | vàng lá |
653. | vi khuẩn |
654. | xoăn ngọn |
6. Từ ngữ chỉ dụng cụ/ cách thức trồng, thu hái và chăm sóc chè | |
655. | bấm búp non |
656. | bấm giữa tán hai - ba lá |
657. | bấm gọn thu bói |
658. | bấm ngọn lần hai |
659. | bấm ngọn lần một |
660. | bấm non sửa tán |
661. | bấm nụ |
662. | bảo quản chìm (bảo quản quả chè) |
663. | bảo quản nổi (bảo quản quả chè) |
664. | bổ hố |
665. | bón chè phục hồi |
666. | bón gốc |
667. | bón lót |
668. | bón thúc |