Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 24


366.

chè hữu cơ

367.

chè Keo Am Tích (Giống Trung Quốc nhập nội – Hệ vô tính)

368.

chè kiến thiết cơ bản

369.

chè kinh doanh

370.

chè lai

371.

giống chè PH8 (giống bố Kim Tuyên và mẹ TRI777 do Viện NLN miền núi phía Bắc (Nomafsi) tạo ra năm 2009)

372.

giống chè PH9(giống bố Kim Tuyên và mẹ TRI777 do Viện NLN miền núi phía Bắc (Nomafsi) tạo ra năm 2009)

373.

chè lửng LDP1

374.

chè một tuổi

375.

chè NDP1 cành lai

376.

chè Shan Tham Vè

377.

chè suy thoái

378.

chè ta

379.

chè thu hoạch nhỡ lứa

380.

chè Thủy Tổ

381.

chè trung du cổ truyền

382.

chè trưởng thành

383.

chè vườn hộ gia đình

384.

chè xanh BP

385.

chè xanh BPS

386.

chè xanh F

387.

chè xanh nội tiêu (Bảo Lộc, Lâm Đồng)

388.

chè xanh OP

389.

chè xanh P

390.

chè xanh sao chảo Trung Quốc

391.

giống TB14

392.

giống 1A (giống chè do KS. Trần Thị Lư, GS. Đỗ Ngọc Quỹ Viện

nghiên cứu chè Việt Nam chọn tạo từ quần thể chè Manipua năm 1969. Năm 1989 được công nhận giống quốc gia)

393.

giống Bách Hợp

394.

giống Bạch Ngọc trà

395.

giống Bát Tiên trà

396.

giống TBKT Kim Tuyên ( tên gọi khác: Kim Huyên, A17 hoặc dòng 27. Giống vô tính của Đài Loan, được chọn lọc từ tổ hợp lai hữu tính giữa mẹ là giống Ôlong lá to của địa phương và bố là giống Raiburi của Ấn Độ vào năm 1975. Nhập nội vào Việt Nam từ 1994.

Trồng ở các tỉnh Lâm Đồng, Yên Bái, Phú Thọ, Lạng Sơn)

397.

giống chè 1A biến chủng

398.

giống chè An Huy thuần lục

399.

giống chè Assam lá nhỏ (Ấn Độ)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 24


400.

giống chè Assam lá to (Ấn Độ)

401.

giống chè Bá Thước (Thanh Hóa)

402.

giống chè bản địa

403.

giống chè Đại Bạch trà (cành)

404.

giống chè Đại Bạch trà (hạt)

405.

giống chè Đại Bạch Trà Trung Du

406.

giống chè DT1

407.

giống chè F1

408.

giống chè F2

409.

giống chè Gay

410.

giống chè Ghorialli (Ấn Độ)

411.

giống chè Grudia 1(hạt)

412.

giống chè Grudia 2 (hạt)

413.

giống chè Grudia 5 (hạt)

414.

giống chè Hóc Môn (Nam Bộ)

415.

giống chè Hùng Đỉnh Bạch

416.

giống chè Hương Khê

417.

giống chè Jetinga (Miễn Điện)

418.

giống chè Kacharigou (Ấn Độ)

419.

giống chè Keo Am Tích (Giống Trung Quốc nhập nội – Hệ vô tính)

420.

giống chè Kỳ Môn

421.

giống chè lá nhỏ Biển Hồ

422.

giống chè lá to Biển Hồ

423.

giống chè lai DBTXPH-1

424.

giống chè lai LCT1

425.

giống chè lai TB-11

426.

giống chè lai TB-14 (giống chè Shan Trấn Ninh, B’Lao - Bảo Lộc)

427.

giống chè LDP

428.

giống chè Macomen ( Thượng Lào)

429.

giống chè Mainipur lá vàng

430.

giống chè Manipur Đăng-ri (Ấn Độ)

431.

giống chè Manipur Messai (Ấn Độ)

432.

giống chè mới

433.

giống chè PH1 (thuộc biến chủng Assamica được chọn lọc từ năm 1965, đến năm 1972 được công nhận giống quốc gia 1985)

434.

giống chè PH1 cành

435.

giống chè PH1 hạt

436.

giống chè PT95 (giống lai giữa Vân Nam lá to với Phúc Đỉnh Đại

Bạch Trà (Phúc Vân 595) 1988. Được công nhận là giống quốc gia năm 2003).


437.

giống chè Quảng Tây

438.

giống chè Quỳ Hợp

439.

giống chè TRI-777 (giống chè chè shan ở Chồ Lồng huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La được viện nghiên cứu chè Phú Hộ Việt Nam gửi

hạt sang Srilanka chọn lọc năm 1937, sau đó được nhập trở lại Việt Nam năm 1977. Được công nhận giống quốc gia năm 1996)

440.

giống chè rừng

441.

giống chè Shan Ba Vì (Sơn Tây)

442.

giống chè Shan Bắc Hà (Lào Cai)

443.

giống chè Shan Bản Bang

444.

giống chè Shan Chất Tiền (Hà Giang)

445.

giống chè Shan Cóc tía (Hà Giang)

446.

giống chè Shan công nghiệp 44

447.

giống chè Shan Cù Dề Phùng (Hà Giang)

448.

giống chè Shan Gia Vài (Hà Giang)

449.

giống chè Shan Khau Mút

450.

giống chè Shan Lao Chảy (Hà Giang)

451.

giống chè Shan LD97

452.

giống chè Shan Nậm Ngặt ( Hà Giang)

453.

giống chè Shan Nậm Tẹ

454.

giống chè Shan Pousang già (Lào)

455.

giống chè Shan Pousang non (Lào)

456.

giống chè Shan Suối Giàng

457.

giống chè Shan Tân Chi

458.

giống chè Shan TB14

459.

giống chè Shan Tham Vè (Hà Giang)

460.

giống chè Shan Trấn Ninh

461.

giống chè Shan Ypang (Lào)

462.

giống chè Swing Laybury (Ấn Độ)

463.

giống chè Tân Cương

464.

giống chè TB11

465.

giống chè TH3

466.

giống chè Phúc Vân Tiên (giống chè vô tính của Trung Quốc

được chọn lọc từ tổ hợp lai hữu tính giữa mẹ là giống chè Phúc Đỉnh Đại Bạch Trà và bố là giống chè Vân Nam lá to)

467.

giống chè Thúy Ngọc

468.

giống chè Tô Hiệu

469.

giống chè TRI 2023

470.

giống chè TRI 2025

471.

giống chè Trung du tím ( Phú Thọ)

472.

giống chè Trung du vàng (Phú Thọ)


473.

giống chè Trung du xanh (Phú Thọ)

474.

giống chè Trung Quốc lá nhỏ (Quảng Đông - Trung Quốc)

475.

giống chè Tước Thiệt TC5

476.

giống CTC

477.

giống DBT

478.

giống DTB

479.

giống LDP1(giống chè được chọn lọc từ hạt hữu tính năm 1981 tại

Phú Hộ, mẹ là giống Đại Bạch Trà, bố là giống PH1. Được công nhận giống quốc gia năm 2002)

480.

giống LDP2

481.

giống OTD

482.

giống chè Trung Quốc lá nhỏ/ lá to

483.

giống chè Shan gieo hạt thẳng

484.

giống Shan công nghiệp

485.

giống Shan rừng

486.

giống TD

487.

giống chè Trung du gieo hạt thẳng

3. Thổ nhưỡng

488.

đất đỏ vàng

489.

đất Feralic đỏ vàng (Bắc Quang)

490.

đất Feralic vàng

491.

đất Feralic vàng nhạt (Hoàng Su Phì)

492.

đất giàu chất dinh dưỡng

493.

đất giàu mùn

494.

đất Gness đỏ vàng

495.

đất mùn Alit trên núi cao

496.

đất mùn đen

497.

đất mùn vàng đỏ

498.

đất nâu đỏ

499.

đất nghèo chất dinh dưỡng

500.

đất phiến thạch nai (gneiss) và mica (Phú Hộ, Phong Châu,

Phú Thọ)

501.

đất phiến thạch sét vàng đỏ (Mèo Vạc)

502.

đất phù sa cổ

503.

đất thịt nặng

504.

đất thịt pha cát

505.

đất tơi xốp

506.

đất vàng xám

507.

đất xám nâu

4. Từ ngữ chỉ côn trùng/ nấm/ cỏ gây bệnh chè

508.

bọ ba khoang


509.

bọ cánh cam

510.

bọ cánh cứng

511.

bọ cánh rùa

512.

bọ cánh tơ (Physothrips setiventris Bar)

513.

bọ dài

514.

bọ đèn lông

515.

bọ đỏ cánh cứng ăn lá

516.

bọ hại hoa chè

517.

bọ hôi

518.

bọ hung nâu

519.

bọ mối

520.

bọ nẹt

521.

bọ nẹt trơ không gai

522.

bọ ngựa

523.

bọ nửa cánh (hemiptera)

524.

bọ phấn trắng

525.

bọ quả

526.

bọ que

527.

bọ rùa

528.

bọ rùa đen

529.

bọ rùa đen đỏ

530.

bọ rùa đỏ

531.

bọ rùa hofmany

532.

bọ trĩ

533.

bọ xít bác nhọn

534.

bọ xít dài

535.

bọ xít hai vai nhọn

536.

bọ xít hạt

537.

bọ xít hoa

538.

bọ xít muỗi (Helopeltis theivora Waterhouse)

539.

bọ xít vàng

540.

bọ xít xanh

541.

bướm đêm hại chè

542.

bướm lông

543.

cây tơ hồng

544.

địa y

545.

giòi đục lá

546.

kiến đục gốc/ thân

547.

mối gặm rễ chè

548.

mọt đục cành

549.

nấm long


550.

nấm nhung

551.

nấm rễ

552.

nấm sợi

553.

nấm tóc

554.

nhện đỏ vàng hại cuống/ nhện đỏ tía/ nhện sọc trắng/ nhện

đỏ nâu

555.

nhộng sâu chùm

556.

ốc sên

557.

ong kén ống

558.

rầy mềm

559.

rầy nâu

560.

rầy xanh

561.

rầy xanh lưng đen

562.

rầy xanh lưng trắng

563.

rệp đen

564.

rệp đốm

565.

rệp hình nón

566.

rệp muội đen

567.

rệp phảy trắng

568.

rệp sáp ba sống nổi

569.

rệp sáp bông sơ trắng

570.

rệp sáp giả

571.

rệp sáp hình nón

572.

rệp sáp xanh

573.

rệp trắng

574.

rệp xanh

575.

ruồi đục lá

576.

sâu chùm (Andraca Bipunctata Walker)

577.

sâu cuốn

578.

sâu cuốn búp (Homonna coffearia Niet)

579.

sâu cuốn lá

580.

sâu cuốn lá non (Gracillaria theivora Walsingham)

581.

sâu đục cọng búp chè

582.

sâu đục gốc

583.

sâu đục noãn

584.

sâu đục thân lá

585.

sâu đục thân mình đỏ/ trắng

586.

sâu gặm vỏ

587.

sâu kén mái chùa

588.

sâu kén ống

589.

sâu non tuổi ba


590.

sâu non tuổi bốn

591.

sâu non tuổi hai

592.

sâu non tuổi một

593.

sâu tiện vỏ

594.

sâu xếp lá

595.

sẹo

596.

tầm gửi

597.

trĩ

598.

tử phòng

599.

tuyến trùng (thuộc nhóm giun tròn sống trong đất)

5. Từ ngữ chỉ bệnh của cây chè

600.

bệnh chấm nâu (Colletotrichum camellia)

601.

bệnh cháy mép lá

602.

bệnh chết khô loang

603.

bệnh chụp chè (cây chè kém phát triển do thiếu dinh dưỡng,

nước, ánh sáng)

604.

bệnh sùi cành chè

605.

bệnh thán thư

606.

bệnh vống (do cạnh tranh ánh sáng với cây trồng xen)

607.

búp ghẻ

608.

cành nứt nẻ

609.

chấm cành

610.

chấm nâu

611.

chấm xám

612.

cháy lá

613.

chết loang

614.

chọt

615.

đốm loang

616.

đốm mắt cua

617.

đốm mắt cua nâu

618.

đốm nâu

619.

đốm trắng

620.

đốm trắng lá

621.

đốm vàng lá

622.

đốm xám

623.

ghẻ lá

624.

khô cành

625.

khô chóp lá

626.

khô lá chè hình bánh xe

627.

loét cành

628.

nấm


629.

nấm Exobasidium vxans

630.

nấm Pestalozzia

631.

nấm Rosellinia

632.

nhăn lá

633.

nổ lá chè

634.

phồng lá chè

635.

phồng lá chè mắt dưới

636.

rễ thối đỏ

637.

rễ thối khô

638.

rễ thối nâu

639.

rễ thối tím

640.

rụng lá

641.

rụt ngọn

642.

thối búp chè

643.

thối búp đen

644.

thối cành

645.

thối mâm

646.

thối nõn

647.

thối nụ

648.

thối rễ

649.

thủng lá

650.

tuyết trắng

651.

tuyết trùng

652.

vàng lá

653.

vi khuẩn

654.

xoăn ngọn

6. Từ ngữ chỉ dụng cụ/ cách thức trồng, thu hái và chăm sóc chè

655.

bấm búp non

656.

bấm giữa tán hai - ba lá

657.

bấm gọn thu bói

658.

bấm ngọn lần hai

659.

bấm ngọn lần một

660.

bấm non sửa tán

661.

bấm nụ

662.

bảo quản chìm (bảo quản quả chè)

663.

bảo quản nổi (bảo quản quả chè)

664.

bổ hố

665.

bón chè phục hồi

666.

bón gốc

667.

bón lót

668.

bón thúc

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/09/2023