Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 26


995.

cán chè

996.

cắt nặng

997.

cắt nhẹ

998.

cắt phần chè thô

999.

chà xát

1000.

chần bằng thùng nước đun sôi

1001.

cố định hình dạng cánh chè

1002.

đánh tơi

1003.

đảo liên tục

1004.

đảo nhanh tay

1005.

đảo nhịp nhàng

1006.

đậy kín

1007.

đề hoa

1008. d

diệt men

1009.

diệt men bằng chảo gang đốt củi

1010.

diệt men bằng máy hấp

1011.

diệt men đều

1012.

diệt men gián đoạn

1013.

diệt men liên tục

1014.

diệt men trong nguyên liệu

1015.

đóng cối

1016.

đóng gói

1017.

đóng gói hút chân không

1018.

đóng thùng

1019.

dùng tay đảo chè trên nong

1020.

duy trì độ ẩm

1021.

ép bằng hơi nước nóng

1022.

ép bánh

1023.

ép bớt nước

1024.

ép thành bánh tròn

1025.

gác bếp

1026.

giã nát

1027.

giũ tơi

1028.

gỡ chè

1029.

gói bẹ diễn

1030.

hấp chè

1031.

hấp hơi nước nóng

1032.

héo bán cơ giới

1033.

héo cơ giới

1034.

hồ hương

1035.

hòa tan

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 26


1036.

hong xanh (lương thanh: phơi trong râm thời gian ngắn)

1037.

hương liệu

1038.

hương liệu khô

1039.

kết hợp vừa sấy vừa sao

1040.

kích thích men tạo hương

1041.

kỹ thuật diệt men

1042.

làm héo

1043.

làm héo chè chéo dòng

1044.

làm héo mát

1045.

làm héo nắng

1046.

làm héo nhân tạo

1047.

làm héo trên máng

1048.

làm héo tự nhiên

1049.

làm héo và lên men kết hợp

1050.

làm khô

1051.

làm khô và định hình

1052.

làm mát

1053.

làm nguội

1054.

làm thoát nhiệt

1055.

làm tơi cục vón

1056.

làm xanh (tác thanh: đắp đống để trong nhà cho dậy mùi

thơm)

1057.

lấy hương

1058.

lên men

1059.

lên men liên tục

1060.

lên men một nửa

1061.

lên nong héo mát

1062.

lên nong kích men

1063.

lên nong ủ ẩm

1064.

mạt trà

1065.

miết xoắn

1066.

nén túi chè

1067.

nhặt bỏ bồm thô, cẫng dài

1068.

nhặt bồm vàng

1069.

nhúng chè

1070.

nhúng chè luân phiên

1071.

ốp tươi

1072.

pha trộn

1073.

phân loại

1074.

phơi héo

1075.

phơi hong


1076.

phơi nắng

1077.

phơi nắng kết hợp sấy than

1078.

phơi nắng nhẹ

1079.

phơi trong bóng râm

1080.

phơi xanh (sái thanh): phơi nắng nhẹ, búp chè tải mỏng trên

tấm nylon to

1081.

phun ẩm

1082.

quạt chè

1083.

quạt nguội

1084.

quạt phân cấp

1085.

quạt rê

1086.

quạt rẽ

1087.

rải chè trên máng

1088.

rải mỏng để nguội

1089.

rũ nguyên liệu bằng sàng tre

1090.

rũ nguyên liệu bằng tay

1091.

rửa sạch

1092.

sàng bằng tay

1093.

sàng cẫng

1094.

sàng chè

1095.

sàng chè bằng lưới sắt

1096.

sàng chè bằng nhôm đục lỗ

1097.

sàng chè bằng tre

1098.

sàng gạt

1099.

sàng hoa

1100.

sàng phân số

1101.

sàng rung

1102.

sàng tách

1103.

sàng thô

1104.

sàng tơi

1105.

sàng tròn

1106.

sàng xanh (sàng lá đã vò và vò vỡ)

1107.

sàng xảy

1108.

sàng xảy tay

1109.

sao bằng tay

1110.

sao bằng thùng quay

1111.

sao chảo

1112.

sao chảo diệt men

1113.

sao chè

1114.

sao đều và thâu

1115.

sao khô


1116.

sao khô lần ba

1117.

sao khô lần hai

1118.

sao khô lần một

1119.

sao lăn

1120.

sao liên tục

1121.

sao nhanh

1122.

sao nhẹ

1123.

sao vỏ kết hợp sấy khô

1124.

sẩy bằng nong tre đan kín

1125.

sấy chậm

1126.

sấy củi lửa

1127.

sấy đơn giản

1128.

sấy hai lần

1129.

sấy hong lửa

1130.

sảy mạt trà

1131.

sấy nhẹ

1132.

sấy nhẹ (lần một)

1133.

sấy phần chè nhỏ

1134.

sấy phun sương

1135.

sấy sao kết hợp

1136.

sấy sơ bộ

1137.

sấy than hoa

1138.

sấy thơm

1139.

sơ chế

1140.

tách (bớt) nước

1141.

tách cuống hoa

1142.

tách đài hoa

1143.

tãi héo

1144.

tãi mỏng

1145.

tản bớt nhiệt

1146.

tán nhỏ

1147.

tạo cân bằng ẩm chè

1148.

tạo hương

1149.

thông hoa

1150.

thu gom chè lọt sàng

1151.

tích đống (lên men)

1152.

tích đống lần hai

1153.

tích đống lần một

1154.

tinh chế

1155.

trở luống

1156.

trộn hương liệu


1157.

túi đựng

1158.

tung rải

1159.

ủ chè

1160.

ủ chè rồi phơi nắng

1161.

ủ đống (lần hai)

1162.

ủ đống (lần một)

1163.

ủ nóng

1164.

ủ vàng

1165.

ướp đệm

1166.

ướp hoa

1167.

ướp hương

1168.

ướp hương trong thùng

1169.

vò bằng cối gỗ lim phú hộ

1170.

vò bằng máy

1171.

vò banh - làm tơi tám đến mười lần

1172.

vò chân

1173.

vò chè

1174.

vò chuông

1175.

vò cuộn

1176.

vò lần hai

1177.

vò lần một

1178.

vò lạnh

1179.

vò mở

1180.

vò nát

1181.

vò nghiền

1182.

vò nhầu

1183.

vò nóng

1184.

vò qua túi vải

1185.

vò tay

1186.

vò thả

1187.

vò theo truyền thống

1188.

vò thủ công

1189.

vò trên máy vò Liên Xô

1190.

vò trực tiếp

1191.

vò trực tiếp bằng tay

1192.

vò xoăn

1193.

vừa vò vừa nén

1194.

vun đống

1195.

xát nhẹ mặt sàng

1196.

xoa (đánh) chảo lần đầu

1197.

xoa (đánh) chảo lần hai


8. Từ ngữ chỉ công cụ chế biến chè

1198.

cái dậu (ớp)

1199.

chảo gang

1200.

chảo sao gắn cánh đảo

1201.

cối nghiền

1202.

cối vò

1203.

cối vò bằng gỗ

1204.

cối vò ép

1205.

cối vò mở

1206.

cối vò quay vòng đơn

1207.

cối vò quay vòng kép

1208.

cót phơi

1209.

gùi (lù cở/ gở/quẩy tấu)

1210.

lò sấy chè

1211.

lò sấy mini

1212.

lò tản nhiệt

1213.

lò tản nhiệt đốt than củi

1214.

lò xi măng

1215.

mâm vò

1216.

máng héo

1217.

máy đánh tơi chè

1218.

máy hấp

1219.

máy héo liên tục ba tầng

1220.

máy PE tráng bạc/ máy PE tráng thiếc

1221.

máy phun sương

1222.

máy rung ra chè

1223.

máy rung vào chè

1224.

máy sàng tròn

1225.

máy sàng xanh

1226.

máy sao hương

1227.

máy sao khô

1228.

máy sao kiểu ống hình trụ

1229.

máy sao kiểu thùng

1230.

máy sao lăn

1231.

máy sao xoăn chè

1232.

máy sấy chè

1233.

máy sấy chè băng tải tự động

1234.

máy sấy chè đen

1235.

máy sấy khô

1236.

máy sấy lại chè

1237.

máy sấy lại chè 200 vỉ


1238.

máy sấy lại chè 350 vỉ

1239.

máy sấy lại chè gián tiếp

1240.

máy tách cẫng cuộng

1241.

máy tách râu sơ

1242.

máy tách tạp chất chè

1243.

máy vò chuông

1244.

máy vò ép

1245.

máy vò kín

1246.

máy vò loe

1247.

máy vò mở

1248.

máy vò vỏ gỗ

1249.

máy xào diệt men

1250.

máy xào gia nhiệt

1251.

máy xoa chè

1252.

nong tre đan kín

1253.

phễu đón chè

1254.

phòng sấy

1255.

quạt thổi lò

1256.

quầy sấy bằng tre

1257.

quầy sấy tôn

1258.

quầy than hoa

1259.

sàng tròn

1260.

sọt tre

1261.

than cám/ đá/ hoa

1262.

thanh tre/ sào tre

1263.

thùng gỗ

1264.

thùng quay

1265.

thùng sao lăn có gắn động cơ

1266.

thùng vò

1267.

trục ép có lực

1268.

trục làm tơi

1269.

tủ sấy

1270.

tủ sấy hương chè 10 tầng khay

1271.

tủ sấy hương chè 14 tầng

1272.

túi bạt để phơi chè

1273.

túi sấy thơm (chè ô long)

1274.

túi vải thưa

1275.

túi vò

1276.

xà bách

9. Từ ngữ chỉ sản phẩm chè

1277.

chè bán thành phẩm


1278.

chè bạng (lá chè già, giã nát hoặc băm nhỏ, chế biến đơn

giản)

1279.

chè bánh

1280.

chè Bao chủng

1281.

chè Bảo Lộc

1282.

chè bom

1283.

chè bồm

1284.

chè bờm bụi

1285.

chè cám

1286.

chè cám già

1287.

chè cám non

1288.

chè cánh

1289.

chè cánh hạc

1290.

chè chần

1291.

chè chi

1292. C

chè đặc sản ba sao

1293.

chè đặc sản năm sao

1294.

chè Đại hồng bào

1295.

chè đen

1296.

chè đen mảnh

1297.

chè dẹt

1298.

chè Diên Thái

1299.

chè don

1300.

chè đông

1301.

chè Đỏng Pán

1302.

chè đọt Tân Cương

1303.

chè đọt Trại Cài

1304.

chè đọt tươi

1305.

chè gói ướp hương Ba Đình

1306.

chè gói ướp hương Đồng Tâm

1307.

chè gói ướp hương Hồng Đào

1308.

chè gói ướp hương Liên Hoa

1309.

chè gói ướp hương Thanh Hương

1310.

chè gói ướp hương Thanh Tâm

1311.

chè hai không

1312.

chè Hài Thái

1313.

chè Hạnh Nguyệt

1314.

chè hấp

1315.

chè hoa tươi

1316.

chè Hoàng Bình

1317.

chè hương

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/09/2023