Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 23


40.

búp trắng

41.

búp tươi

42.

búp tuyết

43.

búp tuyết bạc

44.

búp tuyết đen

45.

búp tuyết vàng cam

46.

búp tuyết xám

47.

búp vàng (giống chè Shan tuyết)

48.

cẫng

49.

cẫng hương

50.

cẫng non

51.

cành bánh tẻ

52.

cánh chè

53.

cành chè cấp ba

54.

cành chè cấp hai

55.

cành chè cấp một

56.

cành chè đỉnh

57.

cành chè ngừng sinh trưởng

58.

cành chè nhỏ

59.

cành cứng cát

60.

cành hợp trục

61.

cành hợp trục nhiều ngả

62.

cành mẹ

63.

cành na

64.

cành nách

65.

cành ngang

66.

cành ngọn

67.

cành ngừng sinh trưởng

68.

cành nhỏ

69.

cành non

70.

cành tăm hương

71.

cành to

72.

cành u bướu

73.

cành vượt

74.

cành xám

75.

cành xanh

76.

cành xoăn

77.

cây già

78.

cây gỗ nhỏ

79.

cây gỗ vừa

80.

cây mẹ

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 23


81.

cây non

82.

chi chè

83.

chỉ nhị

84.

chồi

85.

chồi dinh dưỡng

86.

chồi gốc

87.

chồi hoa

88.

chồi lá

89.

chồi mới

90.

chồi một lá

91.

chồi nách

92.

chồi ngọn

93.

chồi ngủ tiềm ẩn

94.

chồi sinh thực

95.

chồi sinh trưởng

96.

chóp lá nhọn

97.

chóp lá tù

98.

chùm hoa

99.

cổ rễ

100.

cuộng

101.

cuống búp

102.

cuống chè

103.

cuống dài

104.

cuộng già

105.

cuống hoa

106.

cuộng kép

107.

cuống lá

108.

cuộng non

109.

cuống quả

110.

đài hoa

111.

đế hoa

112.

đốt chè

113.

đọt chè

114.

đọt chè có búp

115.

đọt chè mới

116.

đọt chè mù

117.

đọt chè sinh dưỡng

118.

đọt non

119.

gân bên

120.

gân chính

121.

gân giữa


122.

gân lá

123.

gân lá chính

124.

gân lá non

125.

gân lá phụ

126.

gân nhỏ mọng

127.

gân phụ cấp hai

128.

gân phụ cấp một

129.

gốc chè

130.

gốc hom chè

131.

hạt chắc

132.

hạt chè chìm

133.

hạt chè hình bán cầu

134.

hạt chè hình cầu

135.

hạt chè hình tam giác

136.

hạt chè nổi

137.

hạt chè trương lên

138.

hạt chín

139.

hạt đa phôi

140.

hạt kín

141.

hạt lá mầm

142.

hạt lép

143.

hạt long óc

144.

hạt lưỡng tính

145.

hạt mẩy

146.

hạt nhỏ (hạt chè giống của Ấn Độ)

147.

hạt non

148.

hạt nứt nanh

149.

hạt phấn

150.

hạt rụng

151.

hạt thối mốc

152.

hạt to, nặng (hạt chè Shan)

153.

hạt tươi

154.

hạt vụn

155.

hoa chè

156.

khung chè

157.

khung tán

158.

khung tán khỏe

159.

khung tán mới

160.

lá ban

161.

lá bánh tẻ

162.

lá bẹ


163.

lá búp cuốn trong

164.

lá cá

165.

lá cá có một tôm

166.

lá cá hai

167.

lá cá một

168.

lá cá nhỏ

169.

lá cá thứ ba

170.

lá cá thứ hai

171.

lá cá thứ một

172.

lá chét

173.

lá chồi

174.

lá chừa

175.

lá cung

176.

lá cứng

177.

lá dày giòn

178.

lá gần tròn

179.

lá già

180.

lá già bánh tẻ

181.

lá kế

182.

lá kèm

183.

lá khỏe

184.

lá lai

185.

lá mầm

186.

lá mầm lớp hai

187.

lá mầm teo rụng

188.

lá mặt

189.

lá mọc cách

190.

lá mũi mác

191.

lá ngang

192.

lá nghiêng

193.

lá nhỏ

194.

lá non

195.

lá ôvan

196.

lá phấn

197.

lá răng cưa

198.

lá rây lốc

199.

lá rời cứng

200.

lá rủ

201.

lá thật

202.

lá thứ ba

203.

lá thứ hai


204.

lá thứ năm

205.

lá thứ nhất

206.

lá thứ tư

207.

lá thuôn

208.

lá to

209.

lá trắng

210.

lá trứng gà

211.

lá úp

212.

lá vảy ốc

213.

lõm lá

214.

lóng

215.

lóng dài

216.

lóng dài lá to/ lóng dài lá nhỏ

217.

lóng ngắn

218.

lông tơ

219.

lông tuyết

220.

mầm bất định

221.

mầm đỉnh

222.

mầm lá cá

223.

mầm lá ốc

224.

mầm lá thật

225.

mầm mới

226.

mầm nách

227.

mầm nách thứ năm

228.

mầm nách thứ tư

229.

mầm nghỉ

230.

mầm ngọn

231.

mầm ngủ

232.

mầm nụ

233.

mầm nứt

234.

mầm răng cưa

235.

mầm rễ

236.

mầm rễ mọc trước

237.

mầm sinh dưỡng

238.

mầm sinh thực

239.

mầm thân

240.

mầm thân mọc dài

241.

mặt dưới lá

242.

mặt lá

243.

mặt phiến lá

244.

mặt tán


245.

mặt trên lá

246.

mấu

247.

mép lá

248.

mép lá ít răng cưa

249.

mép lá nhiều răng cưa

250.

mép lá răng cưa chưa sâu

251.

mô giậu

252.

mô khuyết

253.

mô sẹo (calus)

254.

mô xốp

255.

một tôm ba lá

256.

một tôm hai lá

257.

một tôm một lá

258.

nách lá

259.

ngọn chè

260.

ngồng

261.

nhân chè

262.

nhân hạt chè

263.

nhánh chè

264.

nhị

265.

nhị cái

266.

nhị cái phát dục

267.

nhị đực

268.

nhựa chè

269.

nhụy

270.

noãn

271.

nõn lá

272.

nụ bộp

273.

nụ hạt tiêu

274.

nụ hoa

275.

nụ mắt cua

276.

nụ xanh

277.

núm nhị

278.

phấn hoa

279.

phiến lá

280.

phôi nguyên

281.

phôi nhũ

282.

quả ba hạt

283.

quả bốn hạt

284.

quả chè

285.

quả chín


286.

quả hai hạt

287.

quả một hạt

288.

quả năm hạt

289.

quả nang

290.

quả non

291.

rễ

292.

rễ bên

293.

rễ cái

294.

rễ chuột

295.

rễ cọc

296.

rễ con

297.

rễ dẫn

298.

rễ hấp thụ

299.

rễ hút

300.

rễ ngang

301.

rễ nhánh

302.

rễ phụ

303.

rìa lá

304.

rốn hạt

305.

tán chè

306.

tán chè mới

307.

tán đứng ngang

308.

tán đứng thẳng

309.

tán hình mâm xôi

310.

tán hình nửa cầu

311.

tán hình suốt chỉ

312.

tán rộng

313.

tán to

314.

tán trung gian

315.

tép chè

316.

thân

317.

thân bán gỗ

318.

thân bụi

319.

thân chính

320.

thân cứng

321.

thân đơn

322.

thân gỗ

323.

thân lá

324.

thân nhỡ

325.

thân thẳng

326.

thân tròn


327.

tôm chè

328.

tràng hoa

329.

trục hợp nhiều ngả (chồi chè lớn, hái búp liên tục phân nhiều

nhánh)

330.

trục lá

331.

tua nhụy

332.

túi phấn

333.

tuyến mật

334.

vỏ lụa quả chè

335.

vỏ nứt

336.

vỏ quả

337.

vỏ sành cứng

338.

vỏ sành quả chè

339.

vòi nhụy

340.

vòm cầu

341.

vòm chè

342.

vòm đều

343.

vòm mâm xôi

344.

vòm nửa cầu

345.

vòm suốt chỉ

2.Từ ngữ chỉ giống / loại chè

346.

cây chè ưu trội (cây mẹ)

347.

chè cành lai

348.

chè cành lai 777

349.

chè cổ thụ

350.

chè con

351.

chè công nghiệp

352.

chè đen BPS

353.

chè đen công nghệ truyền thống OTD

354.

chè đen D4

355.

chè đen FBOP

356.

chè đen OP

357.

chè đen P

358.

chè đen POA

359.

chè đen PS

360.

chè già cỗi

361.

chè hai tuổi

362.

chè hạt

363.

chè hoang

364.

chè Hoàng đại

365.

chè Hoàng tiểu

Xem tất cả 245 trang.

Ngày đăng: 15/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí