búp trắng | |
41. | búp tươi |
42. | búp tuyết |
43. | búp tuyết bạc |
44. | búp tuyết đen |
45. | búp tuyết vàng cam |
46. | búp tuyết xám |
47. | búp vàng (giống chè Shan tuyết) |
48. | cẫng |
49. | cẫng hương |
50. | cẫng non |
51. | cành bánh tẻ |
52. | cánh chè |
53. | cành chè cấp ba |
54. | cành chè cấp hai |
55. | cành chè cấp một |
56. | cành chè đỉnh |
57. | cành chè ngừng sinh trưởng |
58. | cành chè nhỏ |
59. | cành cứng cát |
60. | cành hợp trục |
61. | cành hợp trục nhiều ngả |
62. | cành mẹ |
63. | cành na |
64. | cành nách |
65. | cành ngang |
66. | cành ngọn |
67. | cành ngừng sinh trưởng |
68. | cành nhỏ |
69. | cành non |
70. | cành tăm hương |
71. | cành to |
72. | cành u bướu |
73. | cành vượt |
74. | cành xám |
75. | cành xanh |
76. | cành xoăn |
77. | cây già |
78. | cây gỗ nhỏ |
79. | cây gỗ vừa |
80. | cây mẹ |
Có thể bạn quan tâm!
- Từ Ngữ Nghề Chè Góp Phần Thể Hiện Sự Hội Nhập, Giao Lưu Văn Hóa Quốc Tế
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 21
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 22
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 24
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 25
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 26
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
cây non | |
82. | chi chè |
83. | chỉ nhị |
84. | chồi |
85. | chồi dinh dưỡng |
86. | chồi gốc |
87. | chồi hoa |
88. | chồi lá |
89. | chồi mới |
90. | chồi một lá |
91. | chồi nách |
92. | chồi ngọn |
93. | chồi ngủ tiềm ẩn |
94. | chồi sinh thực |
95. | chồi sinh trưởng |
96. | chóp lá nhọn |
97. | chóp lá tù |
98. | chùm hoa |
99. | cổ rễ |
100. | cuộng |
101. | cuống búp |
102. | cuống chè |
103. | cuống dài |
104. | cuộng già |
105. | cuống hoa |
106. | cuộng kép |
107. | cuống lá |
108. | cuộng non |
109. | cuống quả |
110. | đài hoa |
111. | đế hoa |
112. | đốt chè |
113. | đọt chè |
114. | đọt chè có búp |
115. | đọt chè mới |
116. | đọt chè mù |
117. | đọt chè sinh dưỡng |
118. | đọt non |
119. | gân bên |
120. | gân chính |
121. | gân giữa |
gân lá | |
123. | gân lá chính |
124. | gân lá non |
125. | gân lá phụ |
126. | gân nhỏ mọng |
127. | gân phụ cấp hai |
128. | gân phụ cấp một |
129. | gốc chè |
130. | gốc hom chè |
131. | hạt chắc |
132. | hạt chè chìm |
133. | hạt chè hình bán cầu |
134. | hạt chè hình cầu |
135. | hạt chè hình tam giác |
136. | hạt chè nổi |
137. | hạt chè trương lên |
138. | hạt chín |
139. | hạt đa phôi |
140. | hạt kín |
141. | hạt lá mầm |
142. | hạt lép |
143. | hạt long óc |
144. | hạt lưỡng tính |
145. | hạt mẩy |
146. | hạt nhỏ (hạt chè giống của Ấn Độ) |
147. | hạt non |
148. | hạt nứt nanh |
149. | hạt phấn |
150. | hạt rụng |
151. | hạt thối mốc |
152. | hạt to, nặng (hạt chè Shan) |
153. | hạt tươi |
154. | hạt vụn |
155. | hoa chè |
156. | khung chè |
157. | khung tán |
158. | khung tán khỏe |
159. | khung tán mới |
160. | lá ban |
161. | lá bánh tẻ |
162. | lá bẹ |
lá búp cuốn trong | |
164. | lá cá |
165. | lá cá có một tôm |
166. | lá cá hai |
167. | lá cá một |
168. | lá cá nhỏ |
169. | lá cá thứ ba |
170. | lá cá thứ hai |
171. | lá cá thứ một |
172. | lá chét |
173. | lá chồi |
174. | lá chừa |
175. | lá cung |
176. | lá cứng |
177. | lá dày giòn |
178. | lá gần tròn |
179. | lá già |
180. | lá già bánh tẻ |
181. | lá kế |
182. | lá kèm |
183. | lá khỏe |
184. | lá lai |
185. | lá mầm |
186. | lá mầm lớp hai |
187. | lá mầm teo rụng |
188. | lá mặt |
189. | lá mọc cách |
190. | lá mũi mác |
191. | lá ngang |
192. | lá nghiêng |
193. | lá nhỏ |
194. | lá non |
195. | lá ôvan |
196. | lá phấn |
197. | lá răng cưa |
198. | lá rây lốc |
199. | lá rời cứng |
200. | lá rủ |
201. | lá thật |
202. | lá thứ ba |
203. | lá thứ hai |
lá thứ năm | |
205. | lá thứ nhất |
206. | lá thứ tư |
207. | lá thuôn |
208. | lá to |
209. | lá trắng |
210. | lá trứng gà |
211. | lá úp |
212. | lá vảy ốc |
213. | lõm lá |
214. | lóng |
215. | lóng dài |
216. | lóng dài lá to/ lóng dài lá nhỏ |
217. | lóng ngắn |
218. | lông tơ |
219. | lông tuyết |
220. | mầm bất định |
221. | mầm đỉnh |
222. | mầm lá cá |
223. | mầm lá ốc |
224. | mầm lá thật |
225. | mầm mới |
226. | mầm nách |
227. | mầm nách thứ năm |
228. | mầm nách thứ tư |
229. | mầm nghỉ |
230. | mầm ngọn |
231. | mầm ngủ |
232. | mầm nụ |
233. | mầm nứt |
234. | mầm răng cưa |
235. | mầm rễ |
236. | mầm rễ mọc trước |
237. | mầm sinh dưỡng |
238. | mầm sinh thực |
239. | mầm thân |
240. | mầm thân mọc dài |
241. | mặt dưới lá |
242. | mặt lá |
243. | mặt phiến lá |
244. | mặt tán |
mặt trên lá | |
246. | mấu |
247. | mép lá |
248. | mép lá ít răng cưa |
249. | mép lá nhiều răng cưa |
250. | mép lá răng cưa chưa sâu |
251. | mô giậu |
252. | mô khuyết |
253. | mô sẹo (calus) |
254. | mô xốp |
255. | một tôm ba lá |
256. | một tôm hai lá |
257. | một tôm một lá |
258. | nách lá |
259. | ngọn chè |
260. | ngồng |
261. | nhân chè |
262. | nhân hạt chè |
263. | nhánh chè |
264. | nhị |
265. | nhị cái |
266. | nhị cái phát dục |
267. | nhị đực |
268. | nhựa chè |
269. | nhụy |
270. | noãn |
271. | nõn lá |
272. | nụ bộp |
273. | nụ hạt tiêu |
274. | nụ hoa |
275. | nụ mắt cua |
276. | nụ xanh |
277. | núm nhị |
278. | phấn hoa |
279. | phiến lá |
280. | phôi nguyên |
281. | phôi nhũ |
282. | quả ba hạt |
283. | quả bốn hạt |
284. | quả chè |
285. | quả chín |
quả hai hạt | |
287. | quả một hạt |
288. | quả năm hạt |
289. | quả nang |
290. | quả non |
291. | rễ |
292. | rễ bên |
293. | rễ cái |
294. | rễ chuột |
295. | rễ cọc |
296. | rễ con |
297. | rễ dẫn |
298. | rễ hấp thụ |
299. | rễ hút |
300. | rễ ngang |
301. | rễ nhánh |
302. | rễ phụ |
303. | rìa lá |
304. | rốn hạt |
305. | tán chè |
306. | tán chè mới |
307. | tán đứng ngang |
308. | tán đứng thẳng |
309. | tán hình mâm xôi |
310. | tán hình nửa cầu |
311. | tán hình suốt chỉ |
312. | tán rộng |
313. | tán to |
314. | tán trung gian |
315. | tép chè |
316. | thân |
317. | thân bán gỗ |
318. | thân bụi |
319. | thân chính |
320. | thân cứng |
321. | thân đơn |
322. | thân gỗ |
323. | thân lá |
324. | thân nhỡ |
325. | thân thẳng |
326. | thân tròn |
tôm chè | |
328. | tràng hoa |
329. | trục hợp nhiều ngả (chồi chè lớn, hái búp liên tục phân nhiều nhánh) |
330. | trục lá |
331. | tua nhụy |
332. | túi phấn |
333. | tuyến mật |
334. | vỏ lụa quả chè |
335. | vỏ nứt |
336. | vỏ quả |
337. | vỏ sành cứng |
338. | vỏ sành quả chè |
339. | vòi nhụy |
340. | vòm cầu |
341. | vòm chè |
342. | vòm đều |
343. | vòm mâm xôi |
344. | vòm nửa cầu |
345. | vòm suốt chỉ |
2.Từ ngữ chỉ giống / loại chè | |
346. | cây chè ưu trội (cây mẹ) |
347. | chè cành lai |
348. | chè cành lai 777 |
349. | chè cổ thụ |
350. | chè con |
351. | chè công nghiệp |
352. | chè đen BPS |
353. | chè đen công nghệ truyền thống OTD |
354. | chè đen D4 |
355. | chè đen FBOP |
356. | chè đen OP |
357. | chè đen P |
358. | chè đen POA |
359. | chè đen PS |
360. | chè già cỗi |
361. | chè hai tuổi |
362. | chè hạt |
363. | chè hoang |
364. | chè Hoàng đại |
365. | chè Hoàng tiểu |