Số lượng
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
Thành tố chỉ côn trùng + 1 dấu hiệu chỉ đặc điểm
Thành tố chỉ côn trùng + 2 dấu hiệu chỉ đặc điểm
Thành tố chỉ côn trùng + 3 dấu hiệu chỉ đặc điểm
Biểu đồ 3.1.5. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ côn trùng để định danh
Số lượng
60
50
40
30
20
10
0
Thành tố chỉ sâu bệnh trên cây chè + 2 dấu hiệu chỉ đặc điểm
Thành tố chỉ sâu bệnh trên cây chè + 3 dấu hiệu chỉ đặc điểm
Biểu đồ 3.1.6. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ bệnh của cây chè
Số lượng
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
Thành tố chỉ tên các loại Thành tố chỉ tên các loại Thành tố chỉ tên các loại công cụ sản xuất/ chế công cụ sản xuất/ chế công cụ sản xuất/ chế biến + 1 dấu hiệu chỉ biến + 2 dấu hiệu chỉ biến + 3 dấu hiệu chỉ
đặc điểm đặc điểm đặc điểm
Biểu đồ 3.1.7. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ công cụ sản xuất/ chế biến
Số lượng
60
50
40
30
20
10
0
Thành tố chỉ công cụ, cách Thành tố chỉ công cụ, cách
thức, hương vị thưởng trà + 1 thức, hương vị thưởng trà + 2 dấu hiệu chỉ đặc điểm dấu hiệu chỉ đặc điểm
Biểu đồ 3.1.8. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ dụng cụ và cách thức thưởng trà
30
25
20
15
10
5
0
P dùng P dùng
thành tố thành tố
P dùng thành tố chỉ thổ nhưỡng, trồng,
P dùng thành tố chỉ côn trùng để
P dùng thành tố
P dùng thành tố
P dùng thành tố
A + 5 đặc điểm A + 4 đặc điểm A +3 đặc điểm A + 2 đặc điểm
A +1 đặc điểm
chỉ giống/ chỉ tên các loại chè kết bộ phận
chỉ bệnh chỉ công cụ chỉ công cụ
của cây
sản xuất/ và cách
hợp với trên cây định danh chè để định chế biến để thức các thành chè để định chăm sóc danh
tố chỉ đặc danh điểm để
định danh
và thu hái để định danh
định danh thưởng trà
để định danh
Biểu đồ 3.2: Các mô hình định danh bậc hai của từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt
Ghi chú:P: Phương thức định danh; A: Thành tố chỉ giống/ bộ phận/ thổ nhưỡng, trồng, chăm sóc, thu hái/ côn trùng/ bệnh/ công cụ sản xuất/ dụng cụ và cách thức thưởng trà
PHỤ LỤC 3 : DANH SÁCH CỘNG TÁC VIÊN VÀ CÁC ĐỊA ĐIỂM ĐIỀU TRA PHỤ LỤC 3.1: DANH SÁCH CÁC CỘNG TÁC VIÊN
Họ và tên | Tuổi | Địa chỉ | SĐT liên hệ | Ghi chú | |
1 | Nguyễn Xuân Thịnh | 42 | Thôn Phù Ninh - xã Phù Nham - huyện Văn Chấn - tỉnh Yên Bái. | 01665535203 | |
2 | Tô Thị Mây | 41 | Thôn Phù Ninh - xã Phù Nham - huyện Văn Chấn - tỉnh Yên Bái. | 01652182772 | |
3 | Nguyễn Thị Ngọc Thư | 22 | Thôn Phù Ninh - xã Phù Nham - huyện Văn Chấn - tỉnh Yên Bái. | 01634340572 | |
4 | Phan Thanh Huyền | 43 | Trấn Yên, Yên bái | 01648995919 | |
5 | Nguyễn Thị Xiêm | 35 | Mù Cang Chải, Yên Bái | 01688485565 | |
6 | Hoàng Thị Thơm | 38 | Lý Thường Kiệt, Lào Cai | 0964563264 | |
7 | Triệu Thị Kiều Dung | 39 | Trưởng phòng Quản lý khoa học, Sở khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng | 01296278278 | |
8 | Lục Thị Nga | 40 | Xóm Giộc Kít xã Phù Ngọc huyện Hà Quảng tỉnh Cao Bằng | ||
9 | Nông Quốc Hùng | 40 | Chủ tịch huyện Nguyên Bình - Cao Bằng | ||
10 | Ma Thị Bơ | 67 | Xóm Lũng Muông xã Hoàng Hải huyện Quảng Uyên, Cao Bằng | ||
11 | Lương Hồng Thư | 55 | Chủ tịch xã Hồng Đại huyện Phục Hòa, Cao Bằng | ||
12 | Lê Duy | 39 | Trạm trưởng trạm Khuyến Nông, Khuyến Lâm Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng | ||
13 | Triệu Lao Lủ | Cán bộ phòng Nông nghiệp huyện Bảo Lạc, Cao Bằng | |||
14 | Nông Thúy Bền | 41 | Ốc Chủ, Phù Ngọc, Hà Quảng, Cao Bằng | 0986635593 | |
15 | Nông Thị Thu Bằng | 36 | Tổ 5, phường Sông Hiến thành phố Cao Bằng | ||
16 | Hoàng Thị Biên Thùy | 38 | Tổ 5, phường Đề Thám thành phố Cao Bằng | ||
17 | Lâm Hoài Như | 32 | Khau Gạm, Đức long, Hòa An, Cao Bằng | ||
18 | Hoàng Thu Toàn | 52 | Đông Mân, Phù Ngọc, Hà Quảng, Cao Bằng | ||
19 | Hoàng Thị Loan | 53 | Nà Đán, Nam Tuấn, Hòa An, Cao Bằng | ||
20 | Nông Trung Hiếu | 41 | Trưởng phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Thạch An, Cao Bằng | ||
21 | Trần Xuân Triển | 78 | Xóm Cà Phê, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên. Hợp tác xã chè sạch Hà Phương | 0169417894 |
Có thể bạn quan tâm!
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 26
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 27
- Từ Ngữ Nghề Chè Trong Tiếng Việt Xét Theo Phương Diện Cấu Tạo
- Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 30
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
Họ và tên | Tuổi | Địa chỉ | SĐT liên hệ | Ghi chú | |
22 | Lương Thị Duyên | 42 | Trưởng phòng Sưu tầm trưng bày Bảo tàng tỉnh Thái Nguyên. | 0912735712 | |
23 | Nguyễn Văn Đoàn | Chủ nhiệm Hợp tác xã chế biến chè Núi Cốc | 01696479267 | ||
24 | Trần Thị Phương | 58 | Chủ nhiệm Hợp tác xã chè Trại Cài, Xóm Cà Phê, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 0125494343 | Nhiều năm đạt bàn tay vàng trong Festival Trà Thái Nguyên |
25 | Phạm Hùng Quang | Chủ cơ sở sản xuất chè sạch, Xóm Cà Phê, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 01695551390 | ||
26 | Nguyễn Thị Luyện | 58 | Xóm Dưới xã Văn Yên Đại Từ, Thái Nguyên | Có kinh nghiêm làm chè hơn 20 năm | |
27 | Dương Thị Nhẫn | Xóm Cầu Găng, xã Văn Yên Đại Từ - Thái Nguyên. | Kinh nghiệm làm chè 20 năm đã đạt giải bàn tay vàng 2 năm liên tục 2015- 2017 của hội thi lễ hội trà huyện Đại Từ | ||
28 | Nguyễn Văn Sỹ | 47 | xóm Trung Thành, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 01657042763 | |
29 | Nguyễn Văn Thắng | 48 | Xóm Trung Thành, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | ||
30 | Trần Thị Lộc | 55 | Xóm Bắc Thành, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | ||
31 | Nông Thúy Bền | 41 | Ốc Chủ, Phù Ngọc, Hà Quảng, Cao Bằng | ||
32 | Nông Thị Thu Bằng | 36 | Tổ 5, phường Sông Hiến thành phố Cao Bằng | ||
33 | Hoàng Thị Biên Thùy | 38 | Tổ 5, phường Đề Thám thành phố Cao Bằng | ||
34 | Lâm Hoài Như | 32 | Khau Gạm, Đức long, Hòa An, Cao Bằng | ||
35 | Hoàng Thu Toàn | 52 | Đông Mân, Phù Ngọc, Hà Quảng, Cao Bằng | ||
36 | Hoàng Thị Loan | 53 | Nà Đán, Nam Tuấn, Hòa An, Cao Bằng | ||
37 | Dương Thị Lê | 31 | Tổ 1, phố B, Thị trấn Nước Hai, Hòa An, Cao Bằng |
Họ và tên | Tuổi | Địa chỉ | SĐT liên hệ | Ghi chú | |
38 | Bùi Thị Tâm | 42 | Bản Chạp, Hoàng Tung, Hòa An, Cao Bằng | ||
39 | Nông Thị Xuyên | 33 | Cốc Chủ, Phù Ngọc, Hà Quảng, Cao Bằng | ||
40 | Dương Thị Hà | 39 | Đồng Văn, Hà Giang | 0982338684 | |
41 | Sùng Seo Lít | 22 | Đồng Văn, Hà Giang | 0967264998 | |
42 | Triệu Thanh Tâm | 35 | Mèo Vạc, Hà Giang | 01647729825 | |
43 | Hoàng Thúy Loan | 35 | Xã Sủng Thái, Yên Minh, Hà Giang | ||
44 | Hà Thị Nguyệt | 38 | Tân Sơn, Phú Thọ | 01664892116 | |
45 | Nguyễn Thị Trang | 33 | Việt Trì, Phú Thọ | 0972690892 | |
46 | Nguyễn T. Vân Anh | 30 | Thanh Ba, Phú Thọ | 01698943333 | |
47 | Nguyễn Thị Hà | 40 | Việt Trì, Phú Thọ | ||
48 | Lê Văn Toanh | 57 | Đội 7, Công ti Cafe 15, Buôn Hồ, Đăk Lăk | 0976207587 | |
49 | Bùi Thị Liên | 48 | Thôn Đăk Hà Tây, xã Cưcliemnong huyện cưmgar, tỉnh Đăk Lăk | 01667586901 | |
50 | Lê Thị Hiên | 35 | Thôn Đăk Hà Tây, xã Cưcliemnong huyện cưmgar, tỉnh Đăk Lăk | 0961043999 | |
51 | Lê Danh Hiển | 40 | 21/18 Đường 2, P.Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.HCM | 0989326868 | |
52 | Mai Thu Hường | 43 | Đường 17, số nhà 58, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP HCM | 01653382971 | |
53 | Đỗ Hoàng Anh | 39 | Thị xã Hà Tiên, Tỉnh Kiên Giang | 0978436372 | |
54 | Nguyễn Văn Xia | Thị Trấn Châu Phú, Long Xuyên | 01263991077 | ||
55 | Huỳnh Thị Thi | Huyện Hòn Đất, Tỉnh Kiên Giang | 0977444308 | ||
56 | Nguyễn Thành Lập | Thị Trấn Gánh Hào, Tỉnh Bạc Liêu | 0947778665 |
TT | Tên | Địa chỉ | Điện thoại |
1 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Thái Nguyên | Số 25, đường Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên | 0208.3852.750 . |
2 | Công ty TNHH xuất nhập khẩu Trung Nguyên | Tổ 11, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên | 0913.286.004 |
3 | Công ty cổ phần Tân Cương- Hoàng Bình | 3/1, Đường Bắc Kan, phường Hoàng Văn Thụ thành phố Thái Nguyên | 0208.3746433 |
4 | Chi nhánh chè Sông Cầu - Tổng công ty chè Việt Nam | Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 0913.313.145 |
5 | Công ty cổ phần chè Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn, huyện Phổ Yên | 0208.3865255 |
6 | Công ty TNHH Bắc Kinh Đô | Tổ 1B, phường Tân Lập, TPTN | 0208.3651132 |
7 | Công ty cổ phần chè Hà Thái | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 0208.2210787 |
8 | Nhà máy chè Định Hoá | Xã Trung Hội, huyện Định Hoá | 0208.3880007 |
9 | Công ty TNHH Phượng Phương | Xóm An Thái, xã Hóa Thượng huyện Đồng Hỷ | 0208.3820071 |
10 | Công ty chè Hà Nội | Xóm Trung Thành, xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ | 0208.3823224 |
11 | Công ty TNHH chè Bình Yên | Thôn Đá Bẩy, xã Bình Yên, huyện Định Hoá | 0208.3879051 |
12 | Công ty cổ phần chè Vạn Tài | Xã Phúc Thuận, huyện Phổ Yên | 0208.3865686 |
13 | Công ty TNHH chế biến nông sản chè Thái Nguyên | Xóm Đồng Thái, xã Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0208.3822987 |
14 | Công ty TNHH một thành viên Tiến Long | Xã nam Hoà, huyện Đồng Hỷ | 0975.628.666 |
15 | Công ty TNHH An Lộc Sơn | Số 655, đường CMT8, thành phố Thái Nguyên | 0208.3737475 |
16 | Doanh nghiệp tư nhân trà Hạnh Nguyệt | Tổ dân phố Khuynh Thạch, phường Cải Đan, Thị xã Sông Công | 0280.3662754 |
17 | Doanh nghiệp Thanh Thanh Trà | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0208.3877579 |
18 | Hợp tác xã Hương trà Minh Lập | Xóm Cà Phê 1, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 01238.595.082 |
19 | Hợp tác xã chè Trại Cài | Xóm Sùng Chu, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 0978702747 |
20 | Hợp tác xã chè an toàn Hà Phương Minh Lập | Xóm Cà Phê 2, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 0987632230 |
PHỤ LỤC 3.2: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP/ CÔNG TY / NHÀ MÁY KINH DOANH SẢN XUẤT CHÈ TẠI THÁI NGUYÊN
Tên | Địa chỉ | Điện thoại | |
21 | HTX sản xuất chế biến và kinh doanh trà Bắc Sơn | Sơn Trung, TT Bắc Sơn, huyện Phổ Yên, Thái Nguyên | 0972.997.216 |
22 | Hợp tác xã chè Tân Hương | Xóm Cây Thị, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 0915.643.507 |
23 | Hợp tác xã chè La Bằng | Xã La Bằng, huyện Đại Từ | 0984591897 |
24 | Làng nghề trồng và chế biến chè Thác Dài | Xóm Thác Dài, xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 01236.850.829 |
25 | Làng nghề chế biến chè sạch Vô Tranh | UBND xã Vô Tranh, huyện Phú Lương, Thái Nguyên | 0988.599.395 |
26 | Công ty cổ phần chè Quân Chu | TT Quân Chu, huyện Đại Từ | 0208.3626010 |
27 | Công ty cổ phần chè Thái Nguyên | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 0208.3855340 |
28 | Xí nghiệp chè Đại Từ | Xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ | |
29 | Hợp tác xã chè Tân Cương | Xóm Cây Thị, xã Phúc Xuân | 0208.3746759 |
30 | Công ty cổ phần chè Thái Nguyên (HTX Thắng Lợi) | 179, tổ 9, phường Tân Long, TPTN | 0985290079 |
31 | Công ty TNHH một thành viên Tiến Long | Xã nam Hoà, huyện Đồng Hỷ | |
32 | Doanh nghiệp tư nhân Tuất Thoi | xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ | |
34 | Hợp tác xã Hương Trà | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | |
35 | Hợp tác xã chế biến chè Núi Cốc | Xóm Khuôn II - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên | 01696479267 |