Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 25


669.

cải tạo chè già suy thoái

670.

cắm hom trong bầu

671.

cắm hom trực tiếp

672.

cắm hom trực tiếp trên luống đất

673.

cắm hom vào bầu đất chất dẻo (PE)

674.

cắt cụt thân

675.

cắt hom

676.

cày sâu

677.

cày vỡ

678.

chiết cành chè (đắp đất vào gốc)

679.

chiết cành chè (uốn sát đất)

680.

cuốc lật

681.

dận đất

682.

đánh bầu

683.

đánh gốc

684.

đào hố

685.

đốn bằng

686.

đốn bằng tán

687.

đốn cách mặt đất 12 - 15cm

688.

đốn cách mặt đất 30 - 35cm

689.

đốn cành bên

690.

đốn cành lần hai

691.

đốn cành lần một

692.

đốn cao

693.

đốn chè con

694.

đốn chè già

695.

đốn chè kiến thiết

696.

đốn chè kinh doanh

697.

đốn chè sản xuất

698.

đốn chè suy thoái

699.

đốn chè trung du

700.

đốn chè trưởng thành

701.

đốn chừa cành xung quanh rìa tán

702.

đốn có tưới

Xem tất cả 245 trang.

Ngày đăng: 15/09/2023