Từ Ngữ Nghề Chè Trong Tiếng Việt Xét Theo Phương Diện Cấu Tạo


1637.

nước âm dương

1638.

nước chè đặc

1639.

nước chè màu vàng kim óng ánh

1640.

nước chè xanh đậm đặc

1641.

nước chè xanh hăng

1642.

nước đầu nguồn (sơn thủy thượng)

1643.

nước giếng khơi sạch (tĩnh thủy hạ)

1644.

nước màu đỏ bầm

1645.

nước màu đỏ hổ phách (trà Tây Sơn)

1646.

nước màu lục diệp

1647.

nước màu nâu sẫm (chè Tà Xùa - Sơn La)

1648.

nước màu vàng chanh nhạt

1649.

nước màu xanh vàng trong vắt

1650.

nước mưa hứng trong bẹ cau, bẹ dừa (thiên hạ thủy)

1651.

nước ở giữa lòng sông không bị ô nhiễm (giang thủy trung)

1652.

nước sủi mắt cá (sủi to)

1653.

nước sủi mắt cua (sôi lăn tăn)

1654.

nước suối

1655.

nước sương đọng trên lá sen

1656.

nước tinh khiết

1657.

nước vàng ánh kim trong sáng

1658.

nước vàng chanh nhạt

1659.

nước vàng mật ong

1660.

nước vàng tươi màu nắng

1661.

nước vàng ửng đỏ

1662.

nước xanh tươi màu lục diệp

1663.

nước xanh vàng

1664.

quần ẩm

1665.

Quan Công tuần hành (đặt các chén quân thành một hàng sát nhau, rót nhanh dòng nước từ ấm qua các chén trà vài

lần đến khi đầy)

1666.

rót lần lượt ít một rồi quay ngược lại

1667.

rót thẳng vào các chén quân

1668.

rót thấp tay/ rót từ từ

1669.

săn và đanh

1670.

sảng khoái bừng bừng

1671.

sóng sánh mật ong

1672.

tam ẩm (ba người uống trà)

1673.

tâm giao trà

1674.

Tam long giá ngọc (dùng ba ngón tay nâng chén trà)

1675.

Tam nhân giao ẩm (ba người thưởng trà)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.

Từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt - 28


1676.

tẩy trần (dùng nước sôi tráng trà)

1677.

thìa gỗ

1678.

thìa tre

1679.

thố gắp trà

1680.

thơm đằm

1681.

trung gia trà (mời khách nơi trang trọng giữa gian nhà)

1682.

thơm đượm

1683.

thơm lừng

1684.

thơm ngào ngạt

1685.

thơm ngát

1686.

thơm ngậy

1687.

thơm như hương cốm mới

1688.

thượng tịch liên trà (uống trà sen trên sập)

1689.

tiền chát ngọt hậu

1690.

trà chiều

1691.

trà hầu (hầu trà)

1692.

trà hữu (nước pha trà)

1693.

tráng ấm trà

1694.

trong như hổ phách

1695.

trung gian trà (uống trà nơi trang trọng giữa gian nhà)

1696.

Tứ hải giao nhân trà (bốn người thưởng trà)

1697.

ủ/om trà

1698.

vị chát đậm

1699.

vị chát êm ái

1700.

vị đằm

1701.

vị đắng chát

1702.

vị ngọt chan chát

1703.

vị ngọt dịu

1704.

vị ngọt hậu

1705.

vị ngọt và mát

1706.

xoăn tít và khô giòn


Cơ sở sản xuất, chế biến, phân phối chè

1

Chi nhánh chè Sông Cầu - Tổng công ty chè Việt Nam

2

Cơ sở sản xuất chè Luận Kỳ (Tuyên Quang)

3

Cơ sở sản xuất chè Tuyên Thái (Tuyên Quang)

4

Công ti chè Bắc Sơn (Phổ Yên, Thái Nguyên)

5

Công tichè Núi Kia Tang (Na Hang, Tuyên Quang)


6

Công ti chè Tân Trào (Tuyên Quang)

7

Công ti cổ phần chè Sông Lô (Tuyên Quang)


8

Công ti cổ phần tập đoàn Tân Cương Hoàng Bình (Thịnh Đán,

Thái Nguyên)

9

Công ti cổ phần Vạn Tài (Phổ Yên, Thái Nguyên)

10

Công ti cổ phần xuất nhập khẩu Thái Nguyên

11

Doanh nghiệp tư nhân trà Hạnh Nguyệt (Thái Nguyên)

12

Hợp tác xã chè an toàn Hà Phương Minh Lập (Thái Nguyên)

13

Hợp tác xã chè La Bằng (Thái Nguyên)

14

Làng chế biến chè sạch Vô Tranh (Thái Nguyên)

15

Hợp tác xã chè Tân Hương (Thái Nguyên)

16

Hợp tác xã chè Trại Cài (Thái Nguyên)

17

Hợp tác xã hương trà Minh Lập (Thái Nguyên)


18

Hợp tác xã sản xuất - chế biến và kinh doanh chè Bắc Sơn (Thái

Nguyên)

19

Nhà máy chè Định Hóa (Thái Nguyên)

20

Công ti CP đầu tư và phát triển chè Hoàng Su Phì (Hà Giang)

21

Công ti CP chè Hùng An (Bắc Quang, Hà Giang)

22

Công ti TNHH Thành Sơn (Phìn Hồ, Hà Giang)

23

Công ti TNHH Yên Bình ( Minh Khai, Hà Giang)

24

Công ti chè Cao Bằng

25

Công ti chè Phú Đa (Thanh Sơn , Phú Thọ)

26

Công ti chè Phú Thọ (Việt Trì, Phú Thọ)

27

Công ti TNHH chè Hà Nam (Phú Thọ)

28

Công ti TNHH Tea Paris Việt Nam (Phú Thọ)

29

Nhà máy chè đen Thanh Ba (Phú Thọ)

30

Nhà máy chè xanh Hạ Hòa (Phú Thọ)

31

Công ti TNHH Trà Thiên Thành (Lâm Đồng)

32

Cty - GFAPM quốc tế

33

Tổng công ti chè Việt Nam (Vinatea)

34

Công ti cổ phần Chè Ngọc Bảo (Lâm Đồng)

35

Công ti TNHH Trà Thiên Thành (Lâm Đồng)


36

Công ti TNHH Ánh Linh Phúc (Lâm Đồng)

37

Công ti TNHH chế biến trà Tân Nam Bắc (Quận 11, TP. HCM)

38

Công ti CP sản xuất chè Hùng Phát (Củ chi – HCM)

39

Công ti cổ phần Chè Đắc Lăk (Buôn Ma Thuột, Đắc Lăk)

40

Nông trường chè Đắc Đoa ( Đắc Lắk)


PHỤ LỤC 2: BIỂU ĐỒ


11,08%

7,85%

2,23%

Từ đơn

18,11%

Từ ghép Cụm danh từ

Cụm động từ

60,73%

Cụm tính từ

Biểu đồ 2.1: Từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt xét theo phương diện cấu tạo


45

41.03

40


35


30

27.43

25


20


15

14.36

cụm định danh 2 thành tố cụm định danh 3 thành tố cụm định danh 4 thành tố cụm định danh 5 thành tố cụm định danh 6 thành tố cụm định danh 7 thành tố cụm định danh 8 thành tố

cụm định danh 9 thành tố

10

5 4.28

2.11

0.35 0.01 0.01

0

Số lượng

Biểu đồ 2.2: Cụm định danh từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt xét theo số lượng thành tố cấu tạo


Tỉ lệ… 50

45

40

35

30

25

20

15

10

5

47.13

21.8

13.73

7.48

8.66

1.2

0

Sản phẩm, loại chè

Bộ phận

Công cụ, thiết bị Quá trình chăm sóc, Sâu/ bệnh

Thổ nhưỡng

sản xuất sản xuất, chế biến


Biểu đồ 2.3: Từ ngữ nghề chè trong ngôn ngữ toàn dân


Tỉ lệ…

70

62.5

60


50


40


30

21.8

20

12.5

10

0

0

3.2

0

Sản phẩm, loại chè

Bộ phận Công cụ, thiết bị sản Quá trình chăm sóc, Sâu/ bệnh

Thổ nhưỡng

xuất sản xuất, chế biến

Biểu đồ 2.4: Từ ngữ nghề chè trong ngôn ngữ địa phương


40

35

30

25

20

15

Số lượng

10

5

0

Thành tố chỉ Thành tố chỉ Thành tố chỉ Thành tố chỉ giống/loại + 1 giống/loại + 2 giống/loại + 3 giống/loại + 4 dấu hiệu chỉ đặc dấu hiệu chỉ đặc dấu hiệu chỉ đặc dấu hiệu chỉ đặc

điểm điểm điểm điểm

Biểu đồ 3.1.1. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ giống/ loại chè kết hợp với các thành tố chỉ đặc điểm



80

70

60

50

40

30

20

10

0

Số lượng

Thành tố chỉ bộ phận Thành tố chỉ bộ phận Thành tố chỉ bộ phận của cây chè + 1 dấu của cây chè + 2 dấu của cây chè + 3 dấu hiệu chỉ đặc điểm hiệu chỉ đặc điểm hiệu chỉ đặc điểm

Biểu đồ 3.1.2.Phương thức định danh dùng thành tố chỉ tên các bộ phận trên cây chè



50


45


40


35


30


25


20


15


10


5


0

Thành tố chỉ thổ nhưỡng, Thành tố chỉ thổ nhưỡng, Thành tố chỉ thổ nhưỡng, Thành tố chỉ thổ nhưỡng, trồng, chăm sóc và thu hái trồng, chăm sóc và thu hái trồng, chăm sóc và thu hái trồng, chăm sóc và thu hái

+ 1 dấu hiệu chỉ đặc điểm + 2 dấu hiệu chỉ đặc điểm + 3 dấu hiệu chỉ đặc điểm + 4 dấu hiệu chỉ đặc điểm

Biểu đồ 3.1.3. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ thổ nhưỡng, hoạt động trồng, chăm sóc và thu hái


Số lượng

80


70


60


50


40


30


20


10


0

Thành tố chỉ cách bảo quản/ Thành tố chỉ cách bảo quản/ Thành tố chỉ cách bảo quản/ chế biến + 1 dấu hiệu chế biến + 2 dấu hiệu chế biến + 4 dấu hiệu

Biểu đồ 3.1.4. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ cách bảo quản/ chế biến

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/09/2023