17. Đỗ Văn Quang (2016). Nghiên cứu các biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý tưới trong điều kiện miễn giảm thuỷ lợi phí vùng đồng bằng sông hồng. Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Thủy lợi năm 2016.
18. Đoàn Doãn Tuấn & Nguyễn Xuân Thịnh (2008). Xây dựng và phát triển hệ thống thủy lợi nội đồng phục vụ chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông nghiệp và góp phần phát triển bền vững các tổ chức hợp tác dùng nước. Truy cập từ Xây dựng và pháttriển hệ thống thủy lợi nội đồng phục vụ chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông nghiệpvà góp phần phát triển bền vững các tổ chức hợp tác dùng nước.pdf (tailieumienphi.vn) ngày 12 tháng 3 năm 2018.
19. Đoàn Doãn Tuấn (2014). Xã hội hóa quản lý và phát triển bền vững hệ thống thủy lợi nội đồng trong điều kiện thực thi miễn thủy lợi phí. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi số 21 – 2014: 59 – 70.
20. Đoàn Thế Lợi & Lê Thu Phương (2019). Cơ sở khoa học về định giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi. 52(01/2019): 12 – 15.
21. Đoàn Thế Lợi (2019). Nghiên cứu định giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và đề xuất chính sách phù hợp với các đối tượng sử dụng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi. Đề tài nghiên cứu cấp Bộ. Quyết định số 5046/QĐ-BNN-KHCN ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
22. Hà Lương Thuần (2015). Bàn về phát triển thủy lợi nội đồng. Truy cập từ HoiThuyLoi_19022016.pdf (vncold.vn) ngày 6 tháng 8 năm 2018. 3- 8.
23. Hà Lương Thuần (2017). Lồng ghép các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu và các thách thức an ninh nước vào kế hoạch quản lý vận hành hệ thống thủy lợi trạm bơm Thống Nhất thuộc hệ thống thủy lợi Nam Thái Bình. Tạp chí khoa học và công nghệ thủy lợi số 38 – 2017: 1 – 12.
24. Lê Thị Diệu Hiền (2014). Mức độ sẵn lòng chi trả cho nhu cầu du lịch của người dân thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học trường đại học Cần Thơ. 34: 86 – 92.
25. Mai Chiến (2018). Đê kiểu mẫu trên 'quê hương năm tấn'. Báo điện tử Nông nghiệp Việt Nam. Truy cập từ https://nongnghiep.vn/de-kieu-mau-tren-que-huong-nam- tan-d233554.html ngày 25 tháng 4 năm 2018.
26. Nguyễn Bá Huân (2017). Ước lượng mức sẵn lòng chi trả cho sử dụng nước sạch của người dân tại huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội. Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp. 1/2017: 129 – 139.
Có thể bạn quan tâm!
- Ma Trận Giải Pháp Trong Phát Triển Hệ Thống Thủy Lợi Phục Vụ Sản Xuất Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Nam Định
- Tăng Cường Kiên Cố Hóa Kênh Mương Và Cơ Sở Hạ Tầng
- Giải Pháp Giảm Thiểu Ô Nhiễm Môi Trường Trong Quá Trình Vận Hành Hệ Thống Thủy Lợi
- Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định - 23
- Trình Độ Học Vấn Của Chủ Hộ Gia Đình
- Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định - 25
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
27. Nguyễn Đức Vinh & Đinh Thị Vinh (2012). Tài liệu tập huấn: Phương pháp tiếp cận phát triển cộng đồng dựa vào nội lực và do người dân làm chủ. Trung tâm Trao đổi Giáo dục với Việt Nam, Kiên Giang, tháng 4/2012.
28. Nguyễn Duy (2018). Thực trạng an toàn hồ đập trên địa bàn thật sự đáng lo ngại. Báo điện tử Dân trí. Truy cập từ https://dantri.com.vn/xa-hoi/thuc-trang-an-toan- ho-dap-tren-dia-ban-that-su-dang-lo-ngai-2018081619261305.htm ngày 14 tháng 2 năm 2018.
29. Nguyễn Hoàng Hiệp (2020). Phát triển thủy lợi theo hướng hiện đại, linh hoạt. Báo điện tử Nhân dân. Truy cập từ https://nhandan.vn/tin-tuc-kinh-te/phat-trien-thuy-loi-theo-huong-hien-dai-linh-hoat-614212/ ngày 10 tháng 7 năm 2021.
30. Nguyễn Ngọc Hạnh (2014). Nghiên cứu đề xuất mô hình tổ chức phân cấp quản lý khai thác công trình thuỷ lợi vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ thuỷ lợi. 23: 20 - 28.
31. Nguyễn Thị Mỹ Linh (2017). Đánh giá hiệu quả vận hành hệ thống công trình thủy lợi trong sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Thủy lợi số 50(A): 85 – 93.
32. Nguyễn Trung Dũng (2017). Định giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên cơ sở bù đắp chi phí – ý kiến đóng góp khi thực thi luật Thủy lợi. Tạp chí Khoa học kỹ thuật thủy lợi và Môi trường. 59 (12/2017): 17 – 25.
33. Nguyễn Trung Dũng (2017). Kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty quản lý khai thác công trình thủy lợi trong vai trò mới khi thực thi luật thủy lợi. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường. 58: 130 – 139.
34. Nguyễn Tuấn Anh (2013). Giải pháp nâng cấp hệ thống thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn mới vùng ven biển đồng bằng sông Hồng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ thủy lợi. 18: 1 – 7.
35. Nguyễn Tùng Phong (2015). Xây dựng tổ chức quản lý hệ thống thủy lợi nội đồng hiệu quả, bền vững phục vụ xây dựng nông thôn mới. Tạp chí khoa học và công nghệ thủy lợi số 30 – 2015: 1 – 9.
36. Nguyễn Tùng Phong (2019). Nghiên cứu dự báo, cảnh báo xâm nhập mặn phục vụ điều hành cấp nước và quản lý vận hành hệ thống thủy lợi lấy nước vùng hạ lưu đồng bằng sông Hồng. Truy cập từ https://www.vawr.org.vn/nghien-cuu-du-bao- canh-bao-xam-nhap-man-phuc-vu-dieu-hanh-cap-nuoc-va-quan-ly-van-hanh-he- thong-thuy-loi-lay-nuoc-vung-ha-luu-dong-bang-song-hong. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2021.
37. Nguyễn Văn Song (2011). Xác định mức sẵn lòng chi trả của các hộ nông dân về dịch vụ thu gom, quản lý và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ở địa bàn huyện Gia Lâm
– Hà Nội. Tạp chí Khoa học và Phát triển. 9(5): 853 – 860.
38. Nguyễn Xuân Thịnh (2019). Giải pháp củng cố các tổ chức thủy lợi cơ sở đáp ứng quy định của luật thủy lợi – bài học kinh nghiệm từ hợp phần nghiên cứu, nâng cao năng lực vận hành hệ thống thủy lợi tỉnh Ninh Thuận. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi. 52(01/2019): 53 – 60.
39. Phạm Ngọc Lưu (2011). Nghiên cứu lập quy trình lấy nước Hải Hậu - Nam Định. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Hà Nội.
40. Quốc hội (2017). Luật số Thủy lợi sô 08/2017/QH14 ngày 19/06/2017.
41. Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Nam Định (2017). Đề án xác định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. Nam Định.
42. Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hải Dương (2019). Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác giai đoạn 2017 – 2019. Hải Dương.
43. Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Nghệ An (2018). Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác giai đoạn 2015 – 2018. Nghệ An.
44. Thủ tướng Chính phủ (2009a). Phê duyệt định hướng chiến lược phát triển thủy lợi Việt Nam. Quyết định số 1590/QĐ-TTg ngày 09 tháng 10 năm 2009.
45. Thủ tướng Chính phủ (2009b). Quyết định phê duyệt định hướng chiến lược phát triển thủy lợi Việt Nam. Hà Nội.
46. Thủ tướng Chính phủ (2017a). Phê duyệt kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-2020. Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2017.
47. Thủ tướng Chính phủ (2017b). Quyết định phê duyệt kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 – 2020. Hà Nội.
48. Tỉnh Ủy Nam Định (2018). Nghị quyết của BCH Đảng bộ tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018. Nam Định.
49. Tổng cục Thống kê (2016). Kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2016.
50. Trần Chí Trung & Nguyễn Văn Sinh (2009). Xây dựng mô hình quản lý CTTL liên xã. Truy cập từ Xây dựng mô hình quản lý các công trình thuỷ lợi liên xã - Trung tâm tư vấn quản lý thủy nông có sự tham gia của người dân (pim.vn) ngày 15 tháng 1 năm 2018.
51. Trần Chí Trung & Vò Thị Kim Dung (2015). Giải pháp nâng cao hiệu quả tổ chức quản lý hệ thống thủy lợi nội đồng cho vùng bắc trung bộ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ thủy lợi. 30: 1 – 7.
52. Trần Chí Trung (2010). Thực trạng quản lý và mô hình tổ chức hợp tác dùng nước phù hợp cho HTTL Thạch Hãn. Báo cáo kết quả điều tra đánh giá thực trạng quản lý thủy nông và đề xuất mô hình PIM phù hợp cho tiểu dự án Nam Thạch Hãn của Dự án Thủy lợi Miền Trung, Viện KHTLVN.
53. Trần Tất Đạt (2019). Nghiên cứu đề xuất một số chính sách thu hút khu vực tư nhân vào đầu tư, quản lý khai thác công trình thủy lợi để cấp nước cho nông nghiệp và các ngành kinh tế khác. Đề tài nghiên cứu cấp Bộ. Quyết định số 3413/QĐ- BNN-KHCN ngày 05 tháng 09 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
54. Trần Thị Kim Thư (2013). Lý thuyết thống kê. NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
55. Trần Việt Dũng (2018). Báo cáo thực trạng và đề xuất mô hình, cơ chế hoạt động của tổ chức thủy lợi cơ sở. Truy cập từ www.vawr.org.vn - viện khoa học thuỷ lợiviệt nam (vawr) ngày 23 tháng 10 năm 2018.
56. UBND tỉnh Nam Định (2010a). Quyết định về việc phân cấp công tác quản lý, khai thác, vận hành và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. Nam Định.
57. UBND tỉnh Nam Định (2010b). Quyết định về việc quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2010 của các huyện, thành phố tỉnh Nam Định. Nam Định.
58. UBND tỉnh Nam Định (2012). Quyết định phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản và muối tỉnh Nam Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Nam Định.
59. UBND Tỉnh Nam Định (2017a). Chỉ thị về tăng cường quản lý, kiểm tra, xử lý vi phạm luật đê điều, công trình thủy lợi, đất đai hành lang bảo vệ đê điều, xả thải vào
nguồn nước; quản lý khai thác, vận chuyển, bến bãi tập kết, kinh doanh cát sỏi trên các tuyến sông, cửa biển trên địa bàn tỉnh. Nam Định.
60. UBND tỉnh Nam Định (2017b). Quyết định phê duyệt quy hoạch thủy lợi hệ thống Nam Ninh, Hải Hậu, Nghĩa Hưng, Xuân Thủy, Bắc Nam Hà thuộc địa phận tỉnh Nam Định. Nam Định.
61. UBND tỉnh Nam Định (2019a). Quyết định ban hành quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh nam định giai đoạn 2018-2020. Nam Định.
62. UBND tỉnh Nam Định (2019b). Quyết định Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020. Nam Định.
63. UBND tỉnh Nam Định (2019c). Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 5 tháng 3 năm 2019 về việc phê duyệt khối lượng công việc và diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2019. Nam Định.
64. UBND tỉnh Nam Định (2019d). Quyết định về việc phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2018, 2019. Nam Định.
65. Viện KHTL Việt Nam (2017). Tài liệu Hội thảo Chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm Việt Nam – Úc về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi, Hà Nội.
66. Viện Quy hoạch thủy lợi Việt Nam (2010). Rà soát, bổ sung Quy hoạch Thủy lợi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010 đến 2020.
67. Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam (2019). Xây dựng và bảo dưỡng hệ thống thủy lợi nội đồng liên quan đến dồn điền đổi thửa và quy hoạch thủy lợi nội đồng. Đường link website: https://www.vawr.org.vn/xay-dung-va-bao-duong-he-thong- thuy-loi-noi-dong-lien-quan-den-don-dien-doi-thua-va-quy-hoach-thuy-loi-noi- dong. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2021.
68. Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam (2020). Hội thảo lấy ý kiến nội dung hướng dẫn tiêu chí, quy cách và chất lượng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi. Truy cập từ https://www.vawr.org.vn/hoi-thao-lay-y-kien-noi-dung-huong-dan-tieu-chi-quy-cach-va-chat-luong-san-pham-dich-vu-thuy-loi ngày 11 tháng 7 năm 2021.
69. Vũ Thế Hải (2014). Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thủy lợi kết hợp nông nghiệp để ứng phó với hạn hán và xâm nhập mặn tại các tỉnh ven biển đồng bằng sông Hồng. Đề tài nghiên cứu cấp Bộ.
Tiếng Anh:
70. Abercrombie N., Hill S. & Turner B. S. (1994). The Penguin Dictionary of Sociology (3rd Ed.). Penguin Group: Penguin Books.
71. Adams W. M. (2006). The Future of Sustainability: Re-Thinking Environment and Development in the Twenty-First Century. The World Conservation Union. www.iucn.org (Accessed on 4th Jan. 2012).
72. Altobelli L., Dalla M., Caraccilo C. & D’Urso D. G. (2018). Willingness of farmers to pay for satellite-based irrigation advisory services: A southern Italy experience. The Journal of Agricultural Science. 1 – 8.
73. Anastasios K. (2015). Exploring Treated Wastewater Issues Related to Agriculture in Europe, Employing a Quantitative SWOT Analysis. Procedia Economics and Finance. 33. 367-375.
74. Aydogdu (2016). Evaluation of willingness to pay for irrigation water: harran plain sampling in gap region – Turkey. Applied ecology and environmental research 14(1). Budapest, Hungary. 349-365.
75. Bila S. (2020). Agricultural production strategies: world experience. University Economic Bulletin. (45): 7-21.
76. Ceola et al (2019). The experience of Irriframe and Acqua Campus® innovations in irrigation systems across Italy. Geophysical Research Abstracts . 2019, Vol. 21, p1-1. 1p
77. Cliche P. (2005). A Reflection on the Concepts of “Poverty” and “Development”. Canada: Canadian Catholic Organisation for Development and Peace.
78. Cline, W. (2007). Global Warming and Agriculture: Impact Estimates by Country. Washington, D.C.: Center for Global Development and Peterson Institute for International Economics
79. Cronin K. & Taylor H. (1992). Measuring service quality: A reexamination an extention. Journal of Marketing. 56(3): 55-68.
80. Dennis W. (2010). Agricultural Water Pricing: United States, OECD study “Sustainable Management of Water Resources in Agriculture”. 2 – 24.
81. Dhiman (2016). New Approaches and Strategies for Irrigation Water Management. Indian Journal of Economics and Development. 12(1). p. 1 - 14.
82. Durba B. & Ven K. (2015). Farmers’ Willingness to Pay for improved irrigation water – a case study of Malaprabha irrigation project in Karnataka, India. Water Economics and Policy. 1(1): 1 – 23.
83. Elmahdi (2005). System Dynamics Optimisation Approach to Irrigation Demand Management. Conference: MODSIM, International Congress on Modelling and Simulation, Australia. 196 – 201.
84. Erol H. C. (2010). Agricultural Water Pricing: Turkey, OECD study “Sustainable Management of Water Resources in Agriculture”. 6 – 26.
85. Gleick P. H. (2000). ‘The Changing Water Paradigm: A Look at Twenty-first Century Water Resources Development’, Water International. 25: 127 - 138.
86. Grigg N.S. (1996). Water resources management: Planning, regulations and cases. New York, New York, USA: McGraw-Hill.
87. Grönross C. A. (1984). Service Quality Model and Its Marketing Implications, European. Journal of Marketing. 18(4): 36 - 44.
88. Hasan A. (2020). Impact of agricultural supports on competitiveness of agricultural products. Agricultural Economics. 66(6): 286 - 295.
89. Jacob I. Ricks (2017). Street-Level Bureaucrats and Irrigation Policy Reform in Southeast Asia. Asian politics and policy. 9(2): 310 – 319.
90. James E. N. & Chisa O. (2010). Agricultural Water Pricing Japan and Korea, OECD study “Sustainable Management of Water Resources in Agriculture. 7 – 31.
91. Jean-Marc L. (2007). Key trends affecting irrigated agriculture and policy options. Proceedings of the international forum on water resources management and irrigation modernization in Shanxi Province, China. 1 – 10.
92. Jerry J. (2019). An Intelligent Irrigation System for Rural Agriculture. International Journal of Applied Agricultural Sciences. 5(3): 75 – 81.
93. João Rocha (2020). Impacts of climate change on reservoir water availability, quality and irrigation needs in a water scarce Mediterranean region (southern Portugal). Science of The Total Environment. Volume 736, 20 September 2020, 139477.
94. John E. I. (1993). The need for a system approach to sustainable agriculture. Agriculture, Ecosystems & Environment. 46(1–4): 147 – 160.
95. Jonathan Y. (1986). Community Participation in Philippine Social Forestry. In Participatory Approaches to Development: Experiences in the Philippines, ed. Trinidad S. Ostera and Jonathan Y. Okamura. Manila: Research Center, De La Salle University. 102 – 126.
96. Karina S. & David Z. (2004). Water and Development: The Importance of Irrigation in Developing Countries. United States. 3 – 47.
97. Krishnan K. (2020). Automated Irrigation System. International Journal of Engineering Research & Technology (IJERT). 9(6): 2 – 8.
98. Latinopoulos (2005). Valuation and pricing of irrigation water an analysis in Greek. Global NEST Journal. 7(3): 323 – 335.
99. Laurett L. (2020). Measuring sustainable development, its antecedents, barriers and consequences in agriculture: An exploratory factor analysis. Environmental Development Available online 20 October 2020, 100583. 1 – 12.
100. Mallios K. & Latinopoulos H. (2001). Willingness to Pay for irrigation water: A case study in Chalkidiki, Greece. 7th International Conference on Environmental Science and Technology Ermoupolis, Syros island, Greece. 566 – 573.
101. Marin E. (2015). Increasing agricultural production with irrigation systems in Imotsko- bekijsko field. 50th Croatian and 10th International Simposium on agriculture at Croatia. (50): 1 – 6.
102. Myrdal G. (1974). What is Development?. Journal of Economic Issues (Association for Evolutionary Economics). 8(4): 729 – 736.
103. Namyenya A. & Dick B. F. (2014). Willingness to Pay for irrigation water and its determinants among rice farmers at Doho rice irrigation Scheme (DRIS) in Uganda. Journal of development and agricultural economics. 6(8). ISSN 2006- 9774. 345 – 355.
104. Parasuraman A., Zeithaml V.A. & Berry L.L. (1988). SERVQUAL: a multi-item scale for measuring consumer perceptions of the service quality. Journal of Retailing. 64(1): 12 – 40.
105. Parmacli D. (2019). Features of the analysis of agricultural production. Bulletin of Mariupol State University. Series: Economics. 17. 55 – 63.
106. Pundarikanthan N.V. & Santhi C. (1996). Irrigation scheduling in a developing country: Experiences from Tamil Nadu, India. Irrigation Scheduling: From Theory to Practice – Proceedings. International commission on irrigation and drainage food and agriculture organization of the united nations. Rome. 373 – 378.
107. Rachele R. (2019). Irrigation in EU agriculture. European Parliamentary Research Service, PE 644.216 – December 2019. 1 – 12.
108. Rathny S. (2018). Review of Agriculture and Rural Development to Poverty Reduction in Cambodia: SWOT Analysis. Asian Themes in Social Sciences Research. 1(1): 1 – 9.
109. Raven (1994). The application of Exploratory Factor Analysis in Agricultural education reseach. Journal of Agricultural education. 35(4): 9 – 14.
110. Rongxing G. (2017). Agricultural Production and Other Rural Activity. China Ethnic Statistical Yearbook. 175-199.
111. Salman M. (2020). On-farm Irrigation Development Project in the Old Lands. FAO, 2020. ISBN: 978-92-5-133119-4. 21 – 26.
112. Saravanan (2008). A systems approach to unravel complex water management institutions. Ecological Complexity. 5(3): 202 – 215.
113. Seamus P. & Robert S. (2010). Agricultural Water Pricing: Australia, OECD study “Sustainable Management of Water Resources in Agriculture”. 6 – 25.
114. Seers D. (1969). 'The Meaning of Development'. International Development Review 11(4): 2 – 6.
115. Shirke K. (1998). Need for and limitations in the application of information technology to the irrigation sector in developing countries. Modernization of irrigation system operations: proceedings of the 5th ITIS network international meeting, Aurangabad, 28-30 October 1998. 6 – 11.
116. Simonovic S.P. (1999). A new modelling approach for water resources policy analysis. Water International 35(1): 295 – 304.
117. Somkiat A. & Sitha K. (2018). Water management in Thailand. Irrigation and Drainage. 67: 113 – 117.
118. Spreng R. A. & Mackoy R. D. (1996). An Empirical Examination of a Model of Perceived Service Quality and Satisfaction. Journal of Retailing. 72(2): 201-214.
119. Symin A. (2019). Specifics of agricultural production: theoretical and practical aspects. Editorial of the Journal of Agricultural and Processing Enterprises (Moscow) ISSN: 0235-2494. 2 – 6.
120. Rachele Rossi (2019). Irrigation in EU agriculture. European Parliamentary Research Service. PE 644.216 – December 2019
121. Thomas A. (2004). The Study of Development. Paper prepared for DSA Annual Conference, 6 November, Church House, London. 1 – 5.
122. Todaro M.P. (2000). Economic Development (7th Ed.). Reading, MASS: Addison- Wesley. 8 – 15.
123. United Nations Development Programme (UNDP) (1990). Human Development Report. New York: Oxford University Press.
124. Walter C. (1980). Irrigation and agricultural development in Asia: perspectives from the social sciences. Cornell University. USA. 40 – 69.
125. William K. (2007). Irrigation management in Japan: a critial review of Japanese social science research. Cornell University. USA. 13 – 29.
126. World Bank (1980). World Development Report 1980. Washington: World Bank.
127. World Bank (1992). Governance and Development. Washington: World Bank
128. Yeh W.W. (1985). Reservoir management and operation models: a state of the art review, Water Resource. Res. 21(12): 1797 – 1818.
129. Youen Grusson (2021). Impact of climate change on Swedish agriculture: Growing season rain deficit and irrigation need. Agricultural Water Management 251 (2021) 106858.
130. Yu Y. (2007). Speech at the Mobilization Meeting for Implementing the Water Development Strategy in Shanxi Province. Proceedings of the international forum on water resources management and irrigation modernization in Shanxi Province, China. FAO. 34 – 57.