máy tính của ngân hàng.
- Giám đốc chi nhánh: kiểm tra lại giấy nhận nợ và hồ sơ khoản vay, nếu đủ điều kiện giải ngân thì ký duyệt giải ngân. Trường hợp không đồng ý giải ngân thì nêu rõ lý do và gửi lại cho CBTD để thông báo cho khách hàng hoặc yêu cầu khách hàng bổ sung, hoàn thiện chứng từ cho đến khi đủ điều kiện để giải ngân.
b. Các công việc kiểm soát nội bộ chủ yếu trong cho vay
Công việc | d. Bộ phận phụ trách | e. | Bộ phận xét duyệt | f. Thủ tục kiểm soát | g. | Mục đích kiểm soát |
Có thể bạn quan tâm!
-
Tình Hình Nợ Quá Hạn Và Nợ Xấu Của Nh Agribank Chi Nhánh Huyện Phú Vang Qua 3 Năm 2016 - 2018 -
Kiểm soát nội bộ đối với quy trình cho vay tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn – Chi nhánh Huyện Phú Vang - 14 -
Kiểm soát nội bộ đối với quy trình cho vay tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn – Chi nhánh Huyện Phú Vang - 15 -
Kiểm soát nội bộ đối với quy trình cho vay tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn – Chi nhánh Huyện Phú Vang - 17 -
Kiểm soát nội bộ đối với quy trình cho vay tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn – Chi nhánh Huyện Phú Vang - 18 -
Kiểm soát nội bộ đối với quy trình cho vay tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn – Chi nhánh Huyện Phú Vang - 19
Xem toàn bộ 171 trang tài liệu này.

i. | j. TPTD/PPTD | l. | t. - Có đầy đủ các chứng | |
Tiếp nhận hồ sơ đề | CBTD phòng | k. GD/PGD chi nhánh | - CBTD kiểm tra, | từ chứng minh mục đích giải ngân và nội dung tại các chứng |
nghị giải | kinh | đối chiếu | từ phù hợp với mục đích vay vốn. | |
ngân, lập đề xuất giải ngân | doanh; cán bộ kế toán giao dịch | chứng từ giải ngân (Hợp đồng tín dụng, giấy nhận nợ, ủy | u. - Số tiền giải ngân phải nhỏ hơn hoặc bằng với tổng số tiền phát sinh tại các chứng từ giải ngân. v. - Đảm bảo thực hiện đúng thời gian giải ngân. | |
nhiệm chi và các giấy tờ khác nếu có), nhập dữ liệu giải ngân. | w. - Đảm bảo tính đủ, hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ khách hàng, hồ sơ vay vốn, hồ sơ tài sản đảm bảo tiền vay và các chứng từ; sự khớp đúng giữa chứng minh thư người vay, giữa người nhận tiền và người có tên | |||
m. | trên giấy tờ vay vốn. | |||
- Ghi rõ | ||||
thời gian | ||||
giải ngân. | ||||
n. | ||||
- Phương | ||||
thức giải | ||||
ngân |
(tiền mặt hay chuyển khoản) phải phù hợp với giá trị khoản vay. o. - Kiểm tra số tiền giải ngân từng lần và tên đơn vị/ người thụ hưởng tại các giấy tờ: p. + Giấy ủy uyền người thụ hưởng ( nếu |
người nhận tiền không phải là khách hàng vay vốn). q. + Bảng kê rút vốn kiêm hợp đồng tín dụng. r. + Chứng từ giải ngân. s. |
y. | z. | aa. Trường hợp giải | - Đảm bảo tính đầy đủ, chính xác, hợp lý, hợp lệ của bộ hồ sơ giải ngân. | |
ngân | ngân nhiều lần CBTD lập phiếu nhận nợ. ab. - CBTD ký tắt | - Phát hiện sai sót, hay rủi ro tín dụng để kịp thời đưa ra giải cho vay phù hợp. - Đảm bảo giải ngân đúng hình thức, đúng như quy định trong hợp đồng tín dụng đã ký. af. | ||
giấy nhận | ||||
nợ và | ||||
chuyển | ||||
cùng bộ | ||||
hồ sơ vay | ||||
vốn cho | ||||
TPTD | ||||
hoặc | ||||
người | ||||
được ủy | ||||
quyền. | ||||
ac. | ||||
- TPTD | ||||
kiểm tra | ||||
lại nội |
dung giấy nhận nợ và các chứng từ liên quan, kiểm tra nhập liệu nếu phù hợp với các quy định về giải ngân trong hợp đồng tín dụng và các quy định hiện hành của NHNo Việt Nam, phê duyệt đề xuất giải ngân. CBTD nhận lại bộ hồ sơ đã được |
lãnh đạo duyệt cho vay, nhập thông tin dữ liệu khoản vay qua mạng máy tính của ngân hàng. ad. - GĐ chi nhánh kiểm tra giấy nhận nợ, hồ sơ giải ngân và ký giải ngân. ae. - Cán bộ kế toán giao dịch kiểm tra hồ sơ giải |






