PHỤ LỤC
Mức độ hài lòng của người hưởng lợi dịch vụ
Phương pháp kế thừa
Phương pháp thống kê mô tả
Phương pháp phân tích SWOT
Phương pháp định lượng
Phương
pháp CVM
- Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng công tác quản lý vận hành khai thác HTTL
- Dựa vào sự đánh giá mức độ hài lòng của người hưởng lợi để phát triển HTTL
Tổng quan các nghiên cứu phát
triển hệ thống thủy lợi trên thế giới
Tổng quan các nghiên cứu phát
triển hệ thống thủy lợi ở Việt Nam
Kết quả phục vụ sản xuất NN
Nâng cao hiệu quả công tác quản lý HTTL
Số liệu công trình thủy lợi
Giải pháp phát triển HTTL phục vụ sản
xuất nông nghiệp tỉnh Nam Định
Hiện trạng hệ thống thủy lợi
Tình hình quản lý vận hành khai thác
Mức sẵn lòng chi trả của người sử dụng đối với phí thủy lợi nội đồng
Số liệu kinh tế xã hội
Số liệu điều tra, phỏng vấn
Quy hoạch hệ thống thủy lợi
Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp
Phát triển quy mô, số lượng công trình thủy lợi
Nâng cao chất lượng công tác quản lý vận hành khai thác hệ thống thủy lợi
- Tiếp cận dịch vụ, coi nước là hàng hóa
- Tiếp cận từ phía người
sử dụng dịch vụ
Nghiên cứu điển hình: Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số liệu sản xuất nông nghiệp
Phân tích, đánh giá hiện
trạng HTTL Nam Định
Phân tích công tác quản lý
vận hành khai thác HTTL
Phương pháp luận
Vấn đề NC
Phụ lục phần 3.1
Nghiên cứu điển hình
Sơ đồ PL3.1. Sơ đồ nghiên cứu vấn đề phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Nam Định
Cơ sở lý thuyết
Thảo luận trực tiếp
Nghiên cứu
thử nghiệm
Nghiên cứu chính thức
Xác định mức độ ảnh hưởng
Xây dựng bảng hỏi
Điều chỉnh bảng hỏi
Đưa ra bảng hỏi chính thức
Xác định các yếu tố ảnh hưởng
Ý kiến của chuyên gia
Kiểm tra tính phù hợp của bảng hỏi
Xác định mức độ ảnh hưởng
Kết quả
Mục đích
Phương pháp
Sơ đồ PL3.2. Sơ đồ quy trình nghiên cứu
Phụ lục chương 4
Bảng 1. Căn cứ quy hoạch, đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi Nam Định
Phân loại theo phạm vi | Tên căn cứ | |
1 | Quy hoạch trên cả nước | 1. Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 7/9/2006 về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực. 2. Quyết định số 1590/QĐ-TTg ngày 09 tháng 10 năm 2009 về phê duyệt định hướng phát triển thủy lợi Việt Nam và phần phụ lục của quyết định về nhiệm vụ và giải pháp phát triển thủy lợi cho từng vùng. 3. Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 9/12/2009 về việc phê duyệt chương trình nâng cấp hệ thống đê sông, đê biển đến năm 2020. |
2 | Quy hoạch theo vùng ĐBSH | 1. Quyết định số 92/2007/QĐ-TTg ngày 21/6/2007 về phê duyệt quy hoạch phòng, chống lũ lưu vực sông Hồng, sông Thái Bình. 2. Quyết định số 1296/QĐ-BNN-TCTL ngày 15/6/2011 về việc phê duyệt quy hoạch thủy lợi hệ thống Bắc Nam Hà. |
3 | Quy hoạch trên địa bàn tỉnh | 1. Quyết định số 87/2008/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2008 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Nam Định đến năm 2020. 2. Công văn số 168/UBND-VP3 tỉnh Nam Định, ngày 05 tháng 10 năm 2009 về việc quy hoạch 5 hệ thống công trình thủy lợi của tỉnh. 3. Công văn số 101/UBND-VP3 tỉnh Nam Định, ngày 14 tháng 06 năm 2010 về việc giao sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn chủ động lập quy hoạch nông nghiệp, thủy sản, thủy lợi và các quy hoạch khác giai đoạn 2010-2015. 4. Báo cáo điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KTXH tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. 5. Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 về điều chỉnh quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng 2030. 6. Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 về phê duyệt quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản và muối tỉnh Nam Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. 7. Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 6/7/2012 về phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ. 8. Một số quy hoạch ngành, các huyện, TP Nam Định khác như Quy hoạch phát triển công nghiệp và thương mại, Quy hoạch sử dụng đất đai… |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Kiên Cố Hóa Kênh Mương Và Cơ Sở Hạ Tầng
- Giải Pháp Giảm Thiểu Ô Nhiễm Môi Trường Trong Quá Trình Vận Hành Hệ Thống Thủy Lợi
- Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định - 22
- Trình Độ Học Vấn Của Chủ Hộ Gia Đình
- Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định - 25
- Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định - 26
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
Phụ lục phần 4.1
Bảng 1. Đo lường độ tin cậy thang đo của nhân tố TC
Phương sai thang đo nếu biến này bị loại bỏ | Tương quan biến - tổng hiệu chỉnh | Giá trị Cronbach Alpha nếu biến này bị loại bỏ | ||
TC1 | 10,22 | 6,838 | ,667 | ,488 |
TC2 | 10,20 | 6,936 | ,655 | ,498 |
TC3 | 10,10 | 6,893 | ,659 | ,494 |
TC4 | 10,70 | 9,439 | ,068 | ,888 |
Bảng 2. Đo lường độ tin cậy thang đo của nhân tố HQ
Phương sai thang đo nếu biến này bị loại bỏ | Tương quan biến - tổng hiệu chỉnh | Giá trị Cronbach Alpha nếu biến này bị loại bỏ | ||
HQ1 | 10,52 | 10,140 | ,699 | ,840 |
HQ2 | 10,17 | 9,868 | ,788 | ,803 |
HQ3 | 10,17 | 10,532 | ,766 | ,816 |
HQ4 | 10,63 | 10,208 | ,640 | ,866 |
Bảng 3. Đo lường độ tin cậy thang đo của nhân tố PT
Phương sai thang đo nếu biến này bị loại bỏ | Tương quan biến - tổng hiệu chỉnh | Giá trị Cronbach Alpha nếu biến này bị loại bỏ | ||
PT1 | 15,41 | 9,987 | ,686 | ,646 |
PT2 | 15,36 | 9,637 | ,649 | ,646 |
PT3 | 15,31 | 9,820 | ,599 | ,659 |
PT4 | 15,42 | 11,412 | ,035 | ,880 |
PT5 | 15,30 | 10,092 | ,561 | ,670 |
PT6 | 15,34 | 9,367 | ,711 | ,628 |
Bảng 4. Đo lường độ tin cậy thang đo của nhân tố DU
Phương sai thang đo nếu biến này bị loại bỏ | Tương quan biến - tổng hiệu chỉnh | Giá trị Cronbach Alpha nếu biến này bị loại bỏ | ||
DU1 | 29,58 | 32,753 | ,801 | ,862 |
DU2 | 29,78 | 34,143 | ,704 | ,869 |
DU3 | 29,70 | 34,094 | ,740 | ,867 |
DU4 | 29,33 | 34,101 | ,653 | ,872 |
DU5 | 29,58 | 32,943 | ,767 | ,864 |
DU6 | 29,65 | 34,068 | ,650 | ,872 |
DU7 | 29,63 | 33,197 | ,761 | ,865 |
DU8 | 29,59 | 33,129 | ,761 | ,865 |
DU9 | 29,94 | 37,652 | ,099 | ,934 |
DU10 | 29,62 | 33,483 | ,755 | ,866 |
Bảng 5. Đo lường độ tin cậy thang đo của nhân tố CT
Phương sai thang đo nếu biến này bị loại bỏ | Tương quan biến - tổng hiệu chỉnh | Giá trị Cronbach Alpha nếu biến này bị loại bỏ | ||
CT1 | 11,19 | 4,764 | ,655 | ,778 |
CT2 | 11,12 | 4,469 | ,650 | ,779 |
CT3 | 11,18 | 4,598 | ,646 | ,781 |
CT4 | 10,77 | 4,487 | ,650 | ,779 |
Bảng 6. Đo lường độ tin cậy thang đo của nhân tố PDV
Phương sai thang đo nếu biến này bị loại bỏ | Tương quan biến - tổng hiệu chỉnh | Giá trị Cronbach Alpha nếu biến này bị loại bỏ | ||
PDV1 | 7,69 | 3,057 | ,506 | ,636 |
PDV2 | 7,84 | 2,558 | ,508 | ,641 |
PDV3 | 7,69 | 2,794 | ,562 | ,565 |
Bảng 7. Phân tích trị số giá trị riêng (Eigenvalues) của các biến quan sát trong bộ thang đo khi phân tích EFA lần 1
Tổng phương sai trích
Trị số giá trị riêng khởi tạo | Chỉ số sau khi trích | Chỉ số sau khi xoay | |||||||
Tổng cộng | % Phươn g sai | % Phương sai tích lũy | Tổng cộng | % Phươn g sai | % Phương sai tích lũy | Tổng cộng | % Phương sai | % Phương sai tích lũy | |
1 | 8,042 | 28,722 | 28,722 | 8,042 | 28,722 | 28,722 | 5,949 | 21,247 | 21,247 |
2 | ,335 | 11,910 | 40,632 | 3,335 | 11,910 | 40,632 | 3,626 | 12,949 | 34,196 |
3 | ,573 | 9,188 | 49,820 | 2,573 | 9,188 | 49,820 | 2,948 | 10,528 | 44,724 |
4 | ,410 | 8,608 | 58,427 | 2,410 | 8,608 | 58,427 | 2,694 | 9,622 | 54,346 |
5 | ,781 | 6,362 | 64,789 | 1,781 | 6,362 | 64,789 | 2,444 | 8,730 | 63,077 |
6 | ,453 | 5,188 | 69,977 | 1,453 | 5,188 | 69,977 | 1,932 | 6,901 | 69,977 |
7 | 742 | 2,649 | 72,626 | ||||||
8 | 709 | 2,533 | 75,160 | ||||||
9 | 656 | 2,344 | 77,504 | ||||||
10 | 553 | 1,974 | 79,478 | ||||||
11 | 523 | 1,869 | 81,347 | ||||||
12 | 508 | 1,815 | 83,162 | ||||||
13 | 494 | 1,763 | 84,925 | ||||||
14 | 438 | 1,565 | 86,490 | ||||||
15 | 397 | 1,419 | 87,909 | ||||||
16 | 380 | 1,358 | 89,268 |
354 | 1,263 | 90,530 | |
18 | 335 | 1,195 | 91,726 |
19 | 312 | 1,114 | 92,840 |
20 | 288 | 1,029 | 93,869 |
21 | 274 | ,979 | 94,849 |
22 | 263 | ,940 | 95,789 |
23 | 256 | ,914 | 96,703 |
24 | 228 | ,814 | 97,517 |
25 | 205 | ,733 | 98,250 |
26 | 193 | ,688 | 98,938 |
27 | 171 | ,610 | 99,548 |
28 | 126 | ,452 | 100,000 |