Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định - 23

PHỤ LỤC


Mức độ hài lòng của người hưởng lợi dịch vụ

Phương pháp kế thừa

Phương pháp thống kê mô tả

Phương pháp phân tích SWOT

Phương pháp định lượng

Phương

pháp CVM

- Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng công tác quản lý vận hành khai thác HTTL

- Dựa vào sự đánh giá mức độ hài lòng của người hưởng lợi để phát triển HTTL

Tổng quan các nghiên cứu phát

triển hệ thống thủy lợi trên thế giới

Tổng quan các nghiên cứu phát

triển hệ thống thủy lợi ở Việt Nam

Kết quả phục vụ sản xuất NN

Nâng cao hiệu quả công tác quản lý HTTL

Số liệu công trình thủy lợi

Giải pháp phát triển HTTL phục vụ sản

xuất nông nghiệp tỉnh Nam Định


Hiện trạng hệ thống thủy lợi


Tình hình quản lý vận hành khai thác

Mức sẵn lòng chi trả của người sử dụng đối với phí thủy lợi nội đồng

Số liệu kinh tế xã hội

Số liệu điều tra, phỏng vấn


Quy hoạch hệ thống thủy lợi

Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp

Phát triển quy mô, số lượng công trình thủy lợi

Nâng cao chất lượng công tác quản lý vận hành khai thác hệ thống thủy lợi

- Tiếp cận dịch vụ, coi nước là hàng hóa

- Tiếp cận từ phía người

sử dụng dịch vụ

Nghiên cứu điển hình: Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp

trên địa bàn tỉnh Nam Định

Số liệu sản xuất nông nghiệp


Phân tích, đánh giá hiện

trạng HTTL Nam Định

Phân tích công tác quản lý

vận hành khai thác HTTL

Phương pháp luận

Vấn đề NC

Phụ lục phần 3.1


Nghiên cứu điển hình

Sơ đồ PL3.1. Sơ đồ nghiên cứu vấn đề phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Nam Định


Cơ sở lý thuyết

Thảo luận trực tiếp

Nghiên cứu

thử nghiệm

Nghiên cứu chính thức

Xác định mức độ ảnh hưởng

Xây dựng bảng hỏi

Điều chỉnh bảng hỏi

Đưa ra bảng hỏi chính thức

Xác định các yếu tố ảnh hưởng

Ý kiến của chuyên gia

Kiểm tra tính phù hợp của bảng hỏi

Xác định mức độ ảnh hưởng

Kết quả

Mục đích

Phương pháp

Sơ đồ PL3.2. Sơ đồ quy trình nghiên cứu

Phụ lục chương 4

Bảng 1. Căn cứ quy hoạch, đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi Nam Định


TT

Phân loại theo phạm vi

Tên căn cứ

1

Quy hoạch trên cả nước

1. Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 7/9/2006 về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực.

2. Quyết định số 1590/QĐ-TTg ngày 09 tháng 10 năm 2009 về phê duyệt định hướng phát triển thủy lợi Việt Nam và phần phụ lục của quyết định về nhiệm vụ và giải pháp phát triển thủy lợi cho từng vùng.

3. Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 9/12/2009 về việc phê duyệt chương trình nâng cấp hệ thống đê sông, đê biển đến năm 2020.

2

Quy hoạch theo vùng

ĐBSH

1. Quyết định số 92/2007/QĐ-TTg ngày 21/6/2007 về phê duyệt quy hoạch phòng, chống lũ lưu vực sông Hồng, sông Thái Bình.

2. Quyết định số 1296/QĐ-BNN-TCTL ngày 15/6/2011 về việc phê duyệt quy hoạch thủy lợi hệ thống Bắc Nam Hà.

3

Quy hoạch trên địa bàn tỉnh

1. Quyết định số 87/2008/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2008 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Nam Định đến năm 2020.

2. Công văn số 168/UBND-VP3 tỉnh Nam Định, ngày 05 tháng 10 năm 2009 về việc quy hoạch 5 hệ thống công trình thủy lợi của tỉnh.

3. Công văn số 101/UBND-VP3 tỉnh Nam Định, ngày 14 tháng 06 năm 2010 về việc giao sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn chủ động lập quy hoạch nông nghiệp, thủy sản, thủy lợi và các quy hoạch khác giai đoạn 2010-2015.

4. Báo cáo điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KTXH tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

5. Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 về điều chỉnh quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng 2030.

6. Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 về phê duyệt quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản và muối tỉnh Nam Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.

7. Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 6/7/2012 về phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ.

8. Một số quy hoạch ngành, các huyện, TP Nam Định khác như Quy hoạch phát triển công nghiệp và thương mại, Quy hoạch sử dụng đất đai…

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.

Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định - 23

Phụ lục phần 4.1

Bảng 1. Đo lường độ tin cậy thang đo của nhân tố TC


Trung bình thang đo nếu biến này bị loại bỏ

Phương sai thang đo nếu biến này bị loại bỏ


Tương quan biến

- tổng hiệu chỉnh

Giá trị Cronbach Alpha nếu biến này bị loại bỏ

TC1

10,22

6,838

,667

,488

TC2

10,20

6,936

,655

,498

TC3

10,10

6,893

,659

,494

TC4

10,70

9,439

,068

,888


Bảng 2. Đo lường độ tin cậy thang đo của nhân tố HQ


Trung bình thang đo nếu biến này bị loại bỏ

Phương sai thang đo nếu biến này bị loại bỏ


Tương quan biến

- tổng hiệu chỉnh

Giá trị Cronbach Alpha nếu biến này bị loại bỏ

HQ1

10,52

10,140

,699

,840

HQ2

10,17

9,868

,788

,803

HQ3

10,17

10,532

,766

,816

HQ4

10,63

10,208

,640

,866

Bảng 3. Đo lường độ tin cậy thang đo của nhân tố PT


Trung bình thang đo nếu biến này bị loại bỏ

Phương sai thang đo nếu biến này bị loại bỏ


Tương quan biến

- tổng hiệu chỉnh

Giá trị Cronbach Alpha nếu biến này bị loại bỏ

PT1

15,41

9,987

,686

,646

PT2

15,36

9,637

,649

,646

PT3

15,31

9,820

,599

,659

PT4

15,42

11,412

,035

,880

PT5

15,30

10,092

,561

,670

PT6

15,34

9,367

,711

,628


Bảng 4. Đo lường độ tin cậy thang đo của nhân tố DU


Trung bình thang đo nếu biến này bị loại bỏ

Phương sai thang đo nếu biến này bị loại bỏ


Tương quan biến

- tổng hiệu chỉnh

Giá trị Cronbach Alpha nếu biến này bị loại bỏ

DU1

29,58

32,753

,801

,862

DU2

29,78

34,143

,704

,869

DU3

29,70

34,094

,740

,867

DU4

29,33

34,101

,653

,872

DU5

29,58

32,943

,767

,864

DU6

29,65

34,068

,650

,872

DU7

29,63

33,197

,761

,865

DU8

29,59

33,129

,761

,865

DU9

29,94

37,652

,099

,934

DU10

29,62

33,483

,755

,866

Bảng 5. Đo lường độ tin cậy thang đo của nhân tố CT


Trung bình thang đo nếu biến này bị loại bỏ

Phương sai thang đo nếu biến này bị loại bỏ


Tương quan biến

- tổng hiệu chỉnh

Giá trị Cronbach Alpha nếu biến này bị loại bỏ

CT1

11,19

4,764

,655

,778

CT2

11,12

4,469

,650

,779

CT3

11,18

4,598

,646

,781

CT4

10,77

4,487

,650

,779


Bảng 6. Đo lường độ tin cậy thang đo của nhân tố PDV


Trung bình thang đo nếu biến này bị loại bỏ

Phương sai thang đo nếu biến này bị loại bỏ


Tương quan biến

- tổng hiệu chỉnh

Giá trị Cronbach Alpha nếu biến này bị loại bỏ

PDV1

7,69

3,057

,506

,636

PDV2

7,84

2,558

,508

,641

PDV3

7,69

2,794

,562

,565

Bảng 7. Phân tích trị số giá trị riêng (Eigenvalues) của các biến quan sát trong bộ thang đo khi phân tích EFA lần 1

Tổng phương sai trích


Nhân tố

Trị số giá trị riêng khởi tạo

Chỉ số sau khi trích

Chỉ số sau khi xoay


Tổng cộng

%

Phươn g sai

%

Phương sai tích lũy


Tổng cộng

%

Phươn g sai

%

Phương sai tích lũy


Tổng cộng

%

Phương sai

% Phương sai tích lũy

1

8,042

28,722

28,722

8,042

28,722

28,722

5,949

21,247

21,247

2

,335

11,910

40,632

3,335

11,910

40,632

3,626

12,949

34,196

3

,573

9,188

49,820

2,573

9,188

49,820

2,948

10,528

44,724

4

,410

8,608

58,427

2,410

8,608

58,427

2,694

9,622

54,346

5

,781

6,362

64,789

1,781

6,362

64,789

2,444

8,730

63,077

6

,453

5,188

69,977

1,453

5,188

69,977

1,932

6,901

69,977

7

742

2,649

72,626







8

709

2,533

75,160







9

656

2,344

77,504







10

553

1,974

79,478







11

523

1,869

81,347







12

508

1,815

83,162







13

494

1,763

84,925







14

438

1,565

86,490







15

397

1,419

87,909







16

380

1,358

89,268








17


354

1,263

90,530







18

335

1,195

91,726

19

312

1,114

92,840

20

288

1,029

93,869

21

274

,979

94,849

22

263

,940

95,789

23

256

,914

96,703

24

228

,814

97,517

25

205

,733

98,250

26

193

,688

98,938

27

171

,610

99,548

28

126

,452

100,000

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/07/2022