Phát triển dịch vụ ngân hàng dành cho khách hàng cao cấp tại các ngân hàng thương mại ở Việt Nam - 19

DANH MỤC TÀI LIỆU ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ

1. Hoàng Thị Ngọc Huệ, Lưu Thị Hương (2012), “Khách hàng cao cấp với nhu cầu về dịch vụ ngân hàng”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

2. Hoàng Thị Ngọc Huệ, Lưu Thị Hương (2012), “Dịch vụ ngân hàng dành cho khách hàng cao cấp tại Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

3. Hoàng Thị Ngọc Huệ, Bùi Huy Thọ, Trần Thị Hòa, Nguyễn Thị Thanh Phúc (2015), Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc gia về Phát triển kinh tế - xã hội và ngành ngân hàng Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế, NXB Đại học kinh tế quốc dân.

4. Hoàng Thị Ngọc Huệ (2016), “Phát triển dịch vụ private banking ở một số nước trên thế giới và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và Dự báo – Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

5. Hoàng Thị Ngọc Huệ (2016), “Phát triển dịch vụ ngân hàng dành cho khách hàng cao cấp tại các ngân hàng thương mại ở Việt Nam: Thực trạng và một số giải pháp trong thời gian tới”, Tạp chí Nghiên cứu Khoa học kiểm toán – Kiểm toán Nhà nước.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Abratt R & Russell J (1999), Relationship marketing in private banking in South Africa, International Journal of Bank Marketing. 17 (1), 5-19.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.

2. Ahmad Jamal, Kamal Naser, (2002) Customer satisfaction and retail banking: an assessment of some of the key antecedents of customer satisfaction in retail banking, International Journal of Bank Marketing, 20 (4), pp.146-160,

3. Albert Caruana, (2002), Service loyalty: The effects of service quality and the mediating role of customer satisfaction, European Journal of Marketing, 36 (7/8), pp.811 - 828

Phát triển dịch vụ ngân hàng dành cho khách hàng cao cấp tại các ngân hàng thương mại ở Việt Nam - 19

4. Anderson, E. W. and Fornell, C. (2000), Foundations of the American Customer Satisfaction Index, Total Quality Management, 11(7):869–882.

5. Anderson, E. W. and Sullivan, M. W. (1993). The Antecedents and Consequences of Customer Satisfaction for Firms, Marketing Science, 12(2):125–143.

6. Anderson, Eugene W. and Claes Fornell (2000), Foundations of the American Customer Satisfaction Index, Total Quality Management, 11 (6), S869-S82.

7. Avkiran NK (1994), Developing an Instrument to Measure Customer Service Quality in Branch Banking, Int. J. Bank Mark, 12(6):10-18.

8. Bank of China (2012), Bank of China Private Banking Celebrates five years of success, FinanceAsia, p.59

9. Barbara Culiberg & Ica Rojsek (2010), Indentifying Service quality Dimensions as antendents to customer satisfaction in retail banking, Economic and Business Review, 2 (3), p.151-156.

10. Bearden, W. O. and Teel, J. E. (1983). Selected Determinants of Consumer Satisfaction and Complaint Reports, Journal of Marketing Research, 20(1):21–28.

11. Bolton, R. N., & Lemon, K. N. (1999). A dynamic model of customers' usage of services: Usage as an antecedent and consequence of satisfaction. Journal of Marketing Research, 36(2), 171-186.

12. Boston Consultant Group (2011), Global Wealth Management 2011, https://www.bcg.com/documents/file81068.pdf, truy cập 28/2/2012.

13. Boston Consultant Group (2013), Global Wealth 2013 – Maitaining Momentum in a complex world, https://www.bcgperspectives.com/content/articles/financial_institutions_growth_global_wealth_2013_maintaining_momentum_complex_world/ , truy cập 27/6/2015.

14. Brady, M. K. and Cronin, J. J. (2001). Some New Thoughts on Conceptualizing Perceived Service Quality: A Hierarchical Approach, Journal of Marketing, 65: 34-49

15. Brown, S. W. and Swartz, T. A. (1989). A Gap Analysis of Professional Service Quality, Journal of Marketing, 53(2):92–98.

16. Brown, T. J., Barry, T. E., Dacin, P. A., and Gunst, R. F. (2005). Spreading the Word: Investigating Antecedents of Consumers’ Positive Word-of-Mouth Intentions and Behaviors in a Retailing Context, Journal of the Academy of Marketing Science, 33(2):123–138.

17. Capgemini & Merrill Lynch (2011), World Wealth Report 2011, https://www.capgemini.com/resources/world-wealth-report-2011/, truy cập 23/02/2012.

18. Capgemini & RBC Wealth Management (2015), World Wealth Report 2015, https://www.capgemini.com/consulting/resources/world-wealth-report-2015/, truy cập 28/6/2015.

19. Chan, L. K., Hui, Y. V., Lo, H. P., Tse, S. K., Tso, G. K., and Wu, M. L. (2003). Consumer satisfaction index: new practice and findings, European Journal of Marketing, 37(5):872–909.

20. Châu Đình Linh (2015), Khách VIP cần gì ở ngân hàng, http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/khach-vip-can-gi-o-ngan-hang-20151226161425948.chn, truy cập 26/03/2016.

21. Chiou, J.-S. and Droge, C. (2006). Service Quality, Trust, Specific Asset Investment, and Expertise: Direct and Indirect Effects in a Satisfaction- Loyalty Framework, Journal of the Academy of Marketing Science, 34(4):613–627.

22. Christer Strandberg, Olof Wahlberg, Peter Öhman, (2012) "Challenges in serving the mass affluent segment: bank customer perceptions of service quality", Managing Service Quality, 22 (4), pp.359-385,

23. Chu Nguyễn Mộng Ngọc và Hoàng Trọng (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.

24. Churchill, G. A. (1999). Marketing research: Methodological foundations,

Dryden Press, Fort Worth, 7th edition

25. Churchill, Gilbert A. Jr. and Carol Surprenant (1982), An Investigation into the Determinants of Customer Satisfaction, Journal of Marketing Research, 19 (November), 491 -504.

26. Comrey, A. L., & Lee, H. B. (1992). A first Course in Factor Analysis. Hillsdale, NJ: Erlbaum.

27. Credit Suisse (2016), Global Wealth Report 2016, Credit Suisse AG.

28. Cronin, J. J. and Taylor, S. A. (1992), Measuring Service Quality: A Reexamination and Extension, Journal of Marketing, 56(3):55–68.

29. Cronin, J. J., Jr., Brady, M. K., & Hult,G.T. M. (2000) Assessing the effects of quality, value, and customer satisfaction on consumer behavioral intentions in service environments, Journal of Retailing, 76:193–218.

30. Đào Lê Kiều Oanh (2012), Phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Trường Đại học Ngân hàng Tp Hồ Chí Minh;

31. Dick, A. and Basu, K., (1994). Customer loyalty: towards an integrated framework, Journal of the Academy of Marketing Science, 22 (2), 99-113.

32. Dimistris N. Chorafas (2006), Wealth management, private banking, investment decisions and structured financial products, Biddles Pld, King’s Lynn Norfork, Great Britain.

33. Ernts and Young (2014), Rethinking private banking in Asia,

/http://www.ey.com/Publication/vwLUAssets/Rethinking_private_banking_in/_Asia-Pacific/$File/Rethinking%20private%20banking%20in%20Asia-Pacific%20%20Web%20Version%20.pdf, truy cập 3/5/2015.

34. Eugene W. Anderson and Mary W. Sullivan (1993), The Antecedents and Consequences of Customer Satisfaction for Firms, Marketing Science, 12 (2), pp. 125-143

35. Eurogroup Consulting (2012), European Private banking Study 2012, http://www.forteconsultancy.com/PageGalleryFiles/PdfFiles/2682013_20298179.pdf, truy cập 27/6/2015.

36. Euromoney (2007), The 2007 guide to Private banking and Wealth management, https://www.euromoney.com/article/b13226b1fmwlx4/research-guide-the-2007-guide-to-private-banking-and-wealth-management, truy cập 30/3/2013

37. Euromoney (2012), The 2012 guide to Private banking and Wealth management, https://www.euromoney.com/article/b12kjjvf9p1nmk/the-2012-guide-to-private-banking-and-wealth-management, truy cập 27/6/2015

38. Fornell, C. (1992), A National Customer Satisfaction Barometer: The Swedish Experience, Journal of Marketing, 56(1):6–21.

39. Fornell, C., Johnson, M. D., Anderson, E. W., Cha, J., and Bryant, B. E. (1996), The American Customer Satisfaction Index: Nature, Purpose, and Findings, Journal of Marketing, 60(4):7–18.

40. G. Vento (2013), Introduction to Private banking, paper presented at Spaienza Universita di Roma.

41. Grönroos, C. (1984), A Service Quality Model and its Marketing Implications, European Journal of Marketing, Vol. 18 Iss: 4, pp.36 - 44

42. Grzegorz Grzeskiewicz, Tomasz Kozlinski (2004), High net worth individuals – The clients of private banking, Brno University of Technology, Czech Repulic.

43. Guilford, J. P. (1954), Psychometric methods (2nd ed.), New York: McGraw-Hill.

44. Guilford, J. P. (1954), Psychometric Methods, New York: McGraw-Hill Book Company.

45. Hair.Jr., J. F., Black., W. C., Babin., B. J., Anderson., R. E., & L.Tatham., R. (2006), Multivariant Data Analysis, New Jersey: Pearson International Edition.

46. Hans Geiger and Harry Hurzeler (2003), The Transformation of the Swiss Private Banking Market, http://www.hansgeiger.ch/files/031001_TransformationPrivateBanking.pdf, truy cập 21/9/2015

47. Hansemark, O.C & Albinsson, M (2004), Customer Satisfaction and Retention: The experiences of Individuals and Employees, Managing Service Quality, (14(1), 40-57.

48. Hoàng Hồ Quang (2014), Tìm hiểu về khách hàng thượng lưu của ngân hàng thương mại, Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ, số 20, tr34-36

49. Homburg, C. and Giering, A (2001), Personal Characteristics as Moderators of the Relationship Between Customer Satisfaction and Loyalty–An Empirical Analysis, Psychology & Marketing, 18(1):43–66.

50. Homburg, C., Giering, A., and Menon, A. (2003), Relationship Characteristics as Moderators of the Satisfaction-Loyalty Link: Findings in a Business-to-Business Context, Journal of Business-to-Business Marketing, 10(3):35–62.

51. Horn, C. and Rudolf, M (2011), Service quality in the private banking business, Financial Markets and Portfolio Management, Financ Mark Portf Manag (2011) 25: 173–195

52. Horn, C. and Rudolf, M (2012), Outcomes of Service Quality in Private Banking Busi- ness: Uncovering a Chain of Effects, International Journal of Business and Management, 7 (4), 44-56

53. Hyungille (2013), Understanding the Korean styled Private banking, a presentation of Hana Bank

54. IBM Consulting Services (2005), European Wealth Management and Private Banking Industry Survey 2005

55. Kline, P, (1979), Psychometrics and psychology, London: Acaderric Press.

56. KPMG (2013), Khảo sát về ngành ngân hàng Việt Nam năm 2013.

57. KPMG AG Switzerland, Performance through focus: seizing the global private banking opportunity, http://www.kpmg.com/LU/en/IssuesAndInsights/Articlespublications/Docu

ments/2012-Private-Banking-Study-Performance-through-focus.pdf, truy cập 13/10/2015.

58. Krume. T (2013), Private banking rating, Evaluating Private banking providers from a customer’s perspective, https://opus4.kobv.de/opus4-whu/files/124/Krume_Tim_WHU_Diss_2013.pdf, truy cập 13/10/2015

59. Lassar, W. M., Manolis, C., and Winsor, R. D. (2000), Service quality perspectives and satisfaction in private banking, International Journal of Bank Marketing, 18(4), 181-199

60. Lê Văn Huy (2007), Sử dụng chỉ số hài lòng của khách hàng trong hoạch định chiến lược kinh doanh ngân hàng: cách tiếp cận mô hình lý thuyết, Tạp chí khoa học công nghệ, Đại học Đà nẵng, 2.

61. Levesque, T. and McDougall, G. H. (1996), Determinants of customer satisfaction in retail banking, International Journal of Bank Marketing, 14(7):12–20.

62. Loveman, G. W. (1998), Employee satisfaction, customer loyalty, and financial performance: An empirical examination of the service profit chain in retail banking, Journal of Service Research, 1(1):18–31.

63. Luo, X., Homburg, C., and Wieseke, J. (2010), Customer satisfaction, analyst stock recommendations, and firm value, Journal of Marketing Research, 47(6):1041–1058.

64. Lưu Tiến Dũng, Trần Thị Bích Ngọc, Đinh Thị Hòa (2014), Các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng với dịch vụ ngân hàng tại thành phố Biên Hòa, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng số 150, tr 21-68.

65. Lyn Biker (1996), Private banking in Europe, Routlege International Studies in Money and Banking

66. Martensen, A., Gronhold, L., and Kristensen, K. (2000), The drivers of customer satisfaction and loyalty: cross-industry findings from Denmark, Total Quality Management, 11(4/5/6):544–553.

67. Maune David (2006), Global private banking and wealth management, John Wiley & Son Ltds, England;

68. McKinsey (2012), Report on Private banking in China 2012, http://mckinseychina.com/report-on-private-banking-in-china-2012/, truy cập 31/3/2013

69. McKinsey (2013), Global private banking survey 2013: capturing the new generation of clients,http://pbwm.ru/library/global-private-banking-survey-2013-capturing-the-new-generation-of-clients/download, truy cập 31/3/2013

70. Meidan A. (1984) The roles of marketing in bank management, Bank Marketing Management, Macmillan Studies in Marketing Management, Palgrave, London

71. Michael Azt (1999), Question every banker would like to ask about private banking, https://chicagofed.org/~/media/publications/risk-management.../sr- 99-6-pdf.pdf, truy cập 23/02/2012

72. Minjoon Jun, Shaohan Cai, (2001), The key determinants of Internet banking service quality: a content analysis, International Journal of Bank Marketing, 19 (7), pp.276-291

73. Mittal, B. and Lassar, W. M. (1998), Why do customers switch? the dynamics of satisfaction versus loyalty, Journal of Services Marketing, 12(3):177–194.

74. Molyneux P and Omarini A (2005), Private banking in Europe – Getting clients & keeping them, Paper presented at the Annual Conference of the European Association of University Teachers of Banking and Finance, Conference theme: "Financial Systems: Empirical Research and Contemporary Developments", Cass Business School, City University, London.

75. Mười ngân hàng TMCP (Vietinbank, Vietcombank, BIDV, ACB, Sacombank, MB, Techcombank, VPBank, MSB) (2011 – 2015), Báo cáo thường niên, Hà Nội.

76. MUTRAP (2009), Báo cáo chiến lược tổng thể phát triển ngành dịch vụ tới năm 2020 (CSSSD) và tầm nhìn tới năm 2025, Hà Nội.

77. Mylonakis J (2009), Private banking services, private banking customers’ profile and their investment behavioral preferences, Banks and Bank systems, http://businessperspectives.org/journals_free/bbs/2009/BBS_en_2009_1_Mylonakis.pdf

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/11/2022