.174 | .645 | 97.341 | |||||||
22 | .145 | .539 | 97.879 | ||||||
23 | .134 | .498 | 98.377 | ||||||
24 | .126 | .465 | 98.842 | ||||||
25 | .109 | .403 | 99.245 | ||||||
26 | .107 | .395 | 99.640 | ||||||
27 | .097 | .360 | 100.000 | ||||||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Có thể bạn quan tâm!
- Những Hạn Chế Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Phân Tích Tần Suất Các Biến Định Tính
- Phân Tích Nhân Tố Các Biến Độc Lập (Lần 1) Gồm 27 Biến
- Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - 16
Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
PQ21 | .819 | |||
PQ16 | .807 | |||
PQ20 | .799 | |||
PQ19 | .799 | |||
PQ14 | .792 | |||
PQ15 | .780 | |||
PQ17 | .774 | |||
PQ22 | .738 | |||
PQ18 | .735 | |||
BL29 | .726 | |||
BL26 | .709 | |||
BL24 | .706 | |||
BL28 | .696 | |||
BL27 | .689 | |||
BL25 | .662 | |||
BL23 | .601 | |||
BAS13 | .736 | |||
BAS12 | .689 | |||
BAS11 | .669 | |||
BAS9 | .618 | |||
BAW3 | .552 | .539 | ||
BAS7 | .527 | |||
BAW1 | .827 | |||
BAW5 | .792 | |||
BAW4 | .789 |
.701 | ||||
BAW6 | .561 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. | ||||
a. Rotation converged in 7 iterations. |
Tính lại hệ số Cronbach Alpha của các nhóm yếu tố có biến bị loại (loại 1 biến là BAW3)
Cronbach's Alpha | N of Items |
.882 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
BAW1 | 13.25 | 17.463 | .687 | .864 |
BAW2 | 13.88 | 16.730 | .777 | .842 |
BAW4 | 13.18 | 17.585 | .689 | .863 |
BAW5 | 13.27 | 16.945 | .754 | .848 |
BAW6 | 14.08 | 17.645 | .679 | .866 |
3.2 Phân tích nhân tố các biến độc lập (lần 2) gồm 26 biến (loại 1 biến là BAW3)
(Dữ liệu được phân tích ở 3.2.2.1 Phân tích nhân tố các biến độc lập trang
54)
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .954 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 5983.444 |
df | 325 | |
Sig. | .000 |
Compo nent | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 14.647 | 56.333 | 56.333 | 14.647 | 56.333 | 56.333 | 7.184 | 27.632 | 27.632 |
2 | 2.273 | 8.744 | 65.077 | 2.273 | 8.744 | 65.077 | 4.614 | 17.746 | 45.378 |
3 | 1.528 | 5.876 | 70.953 | 1.528 | 5.876 | 70.953 | 4.017 | 15.449 | 60.827 |
4 | 1.039 | 3.996 | 74.948 | 1.039 | 3.996 | 74.948 | 3.672 | 14.122 | 74.948 |
5 | .830 | 3.191 | 78.139 | ||||||
6 | .627 | 2.410 | 80.549 | ||||||
7 | .528 | 2.030 | 82.580 | ||||||
8 | .438 | 1.684 | 84.263 | ||||||
9 | .406 | 1.562 | 85.825 | ||||||
10 | .380 | 1.460 | 87.285 | ||||||
11 | .365 | 1.404 | 88.689 | ||||||
12 | .323 | 1.244 | 89.933 | ||||||
13 | .292 | 1.124 | 91.057 | ||||||
14 | .288 | 1.109 | 92.166 | ||||||
15 | .244 | .938 | 93.104 | ||||||
16 | .236 | .909 | 94.013 | ||||||
17 | .234 | .898 | 94.911 | ||||||
18 | .213 | .820 | 95.731 | ||||||
19 | .200 | .769 | 96.500 | ||||||
20 | .189 | .727 | 97.226 | ||||||
21 | .146 | .563 | 97.789 | ||||||
22 | .135 | .520 | 98.309 | ||||||
23 | .126 | .483 | 98.792 | ||||||
24 | .109 | .420 | 99.212 | ||||||
25 | .107 | .412 | 99.625 | ||||||
26 | .098 | .375 | 100.000 | ||||||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
PQ21 | .816 | |||
PQ16 | .805 | |||
PQ20 | .799 | |||
PQ19 | .798 | |||
PQ14 | .793 | |||
PQ15 | .777 | |||
PQ17 | .771 | |||
PQ22 | .735 | |||
PQ18 | .731 | |||
BL29 | .736 | |||
BL26 | .712 | |||
BL28 | .699 | |||
BL27 | .697 | |||
BL24 | .695 | |||
BL25 | .665 | |||
BL23 | .591 | |||
BAS13 | .763 | |||
BAS12 | .728 | |||
BAS11 | .671 | |||
BAS9 | .614 | |||
BAS7 | .514 | |||
BAW1 | .832 | |||
BAW5 | .794 | |||
BAW4 | .793 | |||
BAW2 | .706 | |||
BAW6 | .564 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. | ||||
a. Rotation converged in 7 iterations. |
Tính lại hệ số Cronbach’s Alpha sau khi phân tích nhân tố EFA lần 2
Nhóm Sự nhận biết thương hiệu
Cronbach's Alpha | N of Items |
.882 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach' s Alpha if Item Deleted | |
Tôi có thể nhận biết logo của Agribank | 13.25 | 17.463 | .687 | .864 |
Tôi có thể đọc được câu slogan (khẩu hiệu thương mại) của Agribank | 13.88 | 16.730 | .777 | .842 |
Tôi có thể nhận biết được biển hiệu của Agribank | 13.18 | 17.585 | .689 | .863 |
Tôi có thể phân biệt Agribank với các thương hiệu ngân hàng khác | 13.27 | 16.945 | .754 | .848 |
Khi nhắc đến ngân hàng, Agribank là thương hiệu đầu tiên tôi nghĩ đến | 14.08 | 17.645 | .679 | .866 |
Nhóm Sự liên tưởng thương hiệu
Cronbach's Alpha | N of Items |
.881 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach 's Alpha if Item Deleted | |
Hình ảnh của thương hiệu Agribank khác biệt so với các thương hiệu ngân hàng khác | 11.66 | 14.923 | .510 | .897 |
Thương hiệu Agribank để lại ấn tượng đẹp trong tâm trí khách hàng | 11.64 | 12.000 | .796 | .836 |
Agribank là ngân hàng cung cấp dịch vụ có chất lượng cao | 11.92 | 11.096 | .803 | .835 |
11.74 | 12.661 | .770 | .844 | |
Agribank là ngân hàng có trang phục giao dịch đẹp và lịch sự | 11.69 | 12.060 | .719 | .856 |
Nhóm Chất lượng cảm nhận
Cronbach's Alpha | N of Items |
.963 | 9 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach 's Alpha if Item Deleted | |
Sản phẩm, dịch vụ của Agribank đa dạng | 23.52 | 60.157 | .826 | .960 |
Sản phẩm, dịch vụ của Agribank rất tiện ích | 23.69 | 59.353 | .885 | .957 |
Agribank luôn thực hiện đúng cam kết với khách hàng | 23.41 | 60.702 | .862 | .958 |
Agribank luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu | 23.56 | 60.640 | .828 | .960 |
Môi trường làm việc của Agribank chuyên nghiệp | 23.71 | 58.589 | .880 | .957 |
Agribank giải đáp thắc mắc, khiếu nại của khách hàng nhanh chóng và hợp lý | 23.58 | 61.403 | .818 | .960 |
Đội ngũ nhân viên Agribank luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng | 23.64 | 61.890 | .802 | .961 |
Đội ngũ nhân viên Agribank luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng | 23.59 | 61.043 | .848 | .959 |
So với thương hiệu ngân hàng khác, chất lượng dịch vụ của Agribank nổi trội hơn cả | 23.88 | 59.748 | .861 | .958 |
Nhóm Lòng trung thành thương hiệu
Cronbach's Alpha | N of Items |
.945 | 7 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach 's Alpha if Item Deleted | |
Tôi hài lòng với sản phẩm, dịch vụ của Agribank | 16.87 | 36.021 | .821 | .936 |
Agribank là thương hiệu đáng tin cậy | 16.27 | 40.562 | .607 | .952 |
Thương hiệu Agribank là sự chọn lựa đầu tiên của tôi | 16.93 | 36.029 | .834 | .934 |
Tôi không muốn đổi qua sử dụng dịch vụ của ngân hàng khác vì Agribank đáp ứng được yêu cầu của tôi | 16.89 | 36.958 | .826 | .935 |
Tôi sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Agribank trong tương lai | 16.68 | 35.896 | .860 | .932 |
Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu Agribank với bạn bè và người thân của tôi | 16.80 | 35.811 | .878 | .930 |
Tôi là khách hàng trung thành của Agribank | 17.00 | 35.979 | .877 | .931 |
3.3. Phân tích nhân tố biến phụ thuộc
(Dữ liệu được phân tích ở 3.2.2.2 Phân tích nhân tố các biến phụ thuộc trang
60)
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .804 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 463.816 |
df | 6 | |
Sig. | .000 |
Compo nent | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2.853 | 71.326 | 71.326 | 2.853 | 71.326 | 71.326 |
2 | .521 | 13.016 | 84.342 | |||
3 | .392 | 9.803 | 94.145 | |||
4 | .234 | 5.855 | 100.000 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Component | |
1 | |
BE33 | .903 |
BE32 | .849 |
BE30 | .849 |
BE31 | .772 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. | |
a. 1 components extracted. |
4. PHÂN TÍCH HỒI QUY
Mô hình gồm 4 yếu tố: Sự nhận biết thương hiệu, Sự liên tưởng thương hiệu, Chất lượng cảm nhận và Lòng trung thành thương hiệu.
BAW | BAS | PQ | BL | BE | ||
BAW | Pearson Correlation | 1 | .621** | .517** | .561** | .590** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 236 | 236 | 236 | 236 | 236 | |
BAS | Pearson Correlation | .621** | 1 | .690** | .762** | .721** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 236 | 236 | 236 | 236 | 236 |