Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - 15



21

.174

.645

97.341







22

.145

.539

97.879







23

.134

.498

98.377







24

.126

.465

98.842







25

.109

.403

99.245







26

.107

.395

99.640







27

.097

.360

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - 15



Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

PQ21

.819




PQ16

.807




PQ20

.799




PQ19

.799




PQ14

.792




PQ15

.780




PQ17

.774




PQ22

.738




PQ18

.735




BL29


.726



BL26


.709



BL24


.706



BL28


.696



BL27


.689



BL25


.662



BL23


.601



BAS13



.736


BAS12



.689


BAS11



.669


BAS9



.618


BAW3



.552

.539

BAS7



.527


BAW1




.827

BAW5




.792

BAW4




.789



BAW2




.701

BAW6




.561

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.


Tính lại hệ số Cronbach Alpha của các nhóm yếu tố có biến bị loại (loại 1 biến là BAW3)


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.882

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BAW1

13.25

17.463

.687

.864

BAW2

13.88

16.730

.777

.842

BAW4

13.18

17.585

.689

.863

BAW5

13.27

16.945

.754

.848

BAW6

14.08

17.645

.679

.866


3.2 Phân tích nhân tố các biến độc lập (lần 2) gồm 26 biến (loại 1 biến là BAW3)

(Dữ liệu được phân tích ở 3.2.2.1 Phân tích nhân tố các biến độc lập trang

54)


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.954


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

5983.444

df

325

Sig.

.000


Total Variance Explained

Compo nent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

14.647

56.333

56.333

14.647

56.333

56.333

7.184

27.632

27.632

2

2.273

8.744

65.077

2.273

8.744

65.077

4.614

17.746

45.378

3

1.528

5.876

70.953

1.528

5.876

70.953

4.017

15.449

60.827

4

1.039

3.996

74.948

1.039

3.996

74.948

3.672

14.122

74.948

5

.830

3.191

78.139







6

.627

2.410

80.549







7

.528

2.030

82.580







8

.438

1.684

84.263







9

.406

1.562

85.825







10

.380

1.460

87.285







11

.365

1.404

88.689







12

.323

1.244

89.933







13

.292

1.124

91.057







14

.288

1.109

92.166







15

.244

.938

93.104







16

.236

.909

94.013







17

.234

.898

94.911







18

.213

.820

95.731







19

.200

.769

96.500







20

.189

.727

97.226







21

.146

.563

97.789







22

.135

.520

98.309







23

.126

.483

98.792







24

.109

.420

99.212







25

.107

.412

99.625







26

.098

.375

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.



Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

PQ21

.816




PQ16

.805




PQ20

.799




PQ19

.798




PQ14

.793




PQ15

.777




PQ17

.771




PQ22

.735




PQ18

.731




BL29


.736



BL26


.712



BL28


.699



BL27


.697



BL24


.695



BL25


.665



BL23


.591



BAS13



.763


BAS12



.728


BAS11



.671


BAS9



.614


BAS7



.514


BAW1




.832

BAW5




.794

BAW4




.793

BAW2




.706

BAW6




.564

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.



Tính lại hệ số Cronbach’s Alpha sau khi phân tích nhân tố EFA lần 2

Nhóm Sự nhận biết thương hiệu


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.882

5



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach' s Alpha if Item

Deleted

Tôi có thể nhận biết logo của Agribank

13.25

17.463

.687

.864

Tôi có thể đọc được câu slogan (khẩu hiệu thương mại) của Agribank


13.88


16.730


.777


.842

Tôi có thể nhận biết được biển hiệu của Agribank

13.18

17.585

.689

.863

Tôi có thể phân biệt Agribank với các thương hiệu ngân hàng khác


13.27


16.945


.754


.848

Khi nhắc đến ngân hàng, Agribank là thương hiệu đầu tiên tôi nghĩ đến


14.08


17.645


.679


.866


Nhóm Sự liên tưởng thương hiệu


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.881

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach 's Alpha if Item

Deleted

Hình ảnh của thương hiệu Agribank khác biệt so với các thương hiệu ngân hàng khác


11.66


14.923


.510


.897

Thương hiệu Agribank để lại ấn tượng đẹp trong tâm trí khách hàng

11.64

12.000

.796

.836

Agribank là ngân hàng cung cấp dịch vụ có chất lượng cao

11.92

11.096

.803

.835



Agribank là ngân hàng có biểu phí và lãi suất cạnh tranh

11.74

12.661

.770

.844

Agribank là ngân hàng có trang phục giao dịch đẹp và lịch sự

11.69

12.060

.719

.856


Nhóm Chất lượng cảm nhận


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.963

9


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach 's Alpha if Item

Deleted

Sản phẩm, dịch vụ của Agribank đa dạng

23.52

60.157

.826

.960

Sản phẩm, dịch vụ của Agribank rất tiện ích

23.69

59.353

.885

.957

Agribank luôn thực hiện đúng cam kết với khách hàng

23.41

60.702

.862

.958

Agribank luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu

23.56

60.640

.828

.960

Môi trường làm việc của Agribank chuyên nghiệp

23.71

58.589

.880

.957

Agribank giải đáp thắc mắc, khiếu nại của khách hàng nhanh chóng và hợp lý


23.58


61.403


.818


.960

Đội ngũ nhân viên Agribank luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng

23.64

61.890

.802

.961

Đội ngũ nhân viên Agribank luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng

23.59

61.043

.848

.959

So với thương hiệu ngân hàng khác, chất lượng dịch vụ của Agribank nổi trội hơn cả


23.88


59.748


.861


.958


Nhóm Lòng trung thành thương hiệu


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.945

7


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach 's Alpha if Item

Deleted

Tôi hài lòng với sản phẩm, dịch vụ của Agribank

16.87

36.021

.821

.936

Agribank là thương hiệu đáng tin cậy

16.27

40.562

.607

.952

Thương hiệu Agribank là sự chọn lựa đầu tiên của tôi

16.93

36.029

.834

.934

Tôi không muốn đổi qua sử dụng dịch vụ của ngân hàng khác vì Agribank đáp ứng được yêu cầu của tôi


16.89


36.958


.826


.935

Tôi sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Agribank trong tương lai

16.68

35.896

.860

.932

Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu Agribank với bạn bè và người thân của tôi


16.80


35.811


.878


.930

Tôi là khách hàng trung thành của Agribank

17.00

35.979

.877

.931


3.3. Phân tích nhân tố biến phụ thuộc

(Dữ liệu được phân tích ở 3.2.2.2 Phân tích nhân tố các biến phụ thuộc trang

60)


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

.804


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

463.816

df

6

Sig.

.000


Total Variance Explained

Compo nent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

2.853

71.326

71.326

2.853

71.326

71.326

2

.521

13.016

84.342




3

.392

9.803

94.145




4

.234

5.855

100.000




Extraction Method: Principal Component Analysis.


Component Matrixa


Component

1

BE33

.903

BE32

.849

BE30

.849

BE31

.772

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


4. PHÂN TÍCH HỒI QUY

Mô hình gồm 4 yếu tố: Sự nhận biết thương hiệu, Sự liên tưởng thương hiệu, Chất lượng cảm nhận và Lòng trung thành thương hiệu.


Correlations


BAW

BAS

PQ

BL

BE


BAW

Pearson Correlation

1

.621**

.517**

.561**

.590**

Sig. (2-tailed)


.000

.000

.000

.000

N

236

236

236

236

236


BAS

Pearson

Correlation

.621**

1

.690**

.762**

.721**

Sig. (2-tailed)

.000


.000

.000

.000

N

236

236

236

236

236

Xem tất cả 131 trang.

Ngày đăng: 03/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí