7. Ông/Bà đánh giá mức độ đổi mới của doanh nghiệp mình như thế nào
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Không đổi mới, 5 = rất nhanh)
Mức độ | ||||||
Không có đổi mới | Rất chậm | Chậm | Nhanh | Rất nhanh | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Mức độ đổi mới/cải tiến sản phẩm | ||||||
b. Mức độ đổi mới/cải tiến kỹ thuật - công nghệ sản xuất | ||||||
c. Mức độ đổi mới trong quản lý/điều hành doanh nghiệp |
Có thể bạn quan tâm!
- Doanh Nghiệp Chế Biến Thực Phẩm Trên Địa Bàn Các Tỉnh Vùng Bắc Trung Bộ
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 29
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 30
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 32
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 33
Xem toàn bộ 270 trang tài liệu này.
8. Ông/bà đánh giá như thế nào về mức độ tăng trưởng sản phẩm của mình trên các loại thị trường trong tương lai
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Suy giảm mạnh, 5 = Tăng trưởng cao)
Mức độ | ||||||
Suy giảm mạnh | Suy giảm | Không tăng trưởng | Tăng trưởng thấp | Tăng trưởng cao | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Thị trường trong tỉnh | ||||||
b. Thị trường ngoài tỉnh | ||||||
c. Thị trường xuất khẩu |
9. Ông/bà đánh giá như thế nào về mức độ cạnh tranh sản phẩm của mình trên thị trường
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Rất thấp, 5 = Rất gay gắt)
Mức độ | ||||||
Rất thấp | Thấp | Bình thường | Tương đối gay gắt | Rất gay gắt | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Thị trường trong tỉnh | ||||||
b. Thị trường ngoài tỉnh | ||||||
c. Thị trường xuất khẩu |
10. Ông/Bà đánh giá như thế nào về yêu cầu khách hàng đối với sản phẩm của mình
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Rất dễ tính, 5 = Rất khắt khe)
Mức độ | ||||||
Rất dễ tính | Dễ tính | Bình thường | Khắt khe | Rất khắt khe | ý kiến khác | |
1) Trong tỉnh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
a. Về kiểu dáng thiết kế sản phẩm | ||||||
b. Về các tính năng hoạt động của sản phẩm | ||||||
c. Về mức độ tin cậy của sản phẩm | ||||||
d. Về điều kiện bán hàng | ||||||
e. Về giá cả | ||||||
Rất dễ tính | Dễ tính | Bình thường | Khắt khe | Rất khắt khe | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
2) Ngoài tỉnh | ||||||
a. Về kiểu dáng sản phẩm | ||||||
b. Về các tính năng hoạt động của sản phẩm | ||||||
c. Về mức độ tin cậy của sản phẩm | ||||||
d. Về điều kiện bán hàng | ||||||
e. Về giá cả | ||||||
3) Xuất khẩu | ||||||
a. Về kiểu dáng sản phẩm | ||||||
b. Về các tính năng hoạt động của sản phẩm | ||||||
c. Về mức độ tin cậy của sản phẩm | ||||||
d. Về điều kiện bán hàng | ||||||
e. Về giá cả |
11. Ông/Bà đánh giá như thế nào về các nguồn cung cấp đầu vào cho sản phẩm của mình trên địa bàn tỉnh
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Rất khan hiếm, 5 = Rất sãn có)
Mức độ | ||||||
Rất khan hiếm | Khan hiếm | Không khan hiếm | Sẵn có | Rất sẵn có | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Nguyên liệu chính | ||||||
b. Nguyên liệu phụ | ||||||
c. Bao bì | ||||||
d. Máy móc thiết bị | ||||||
e. Chi tiết phụ tùng thay thế | ||||||
f. Kỹ sư kỹ thuật | ||||||
g. Công nhân lành nghề | ||||||
h. Nhà quản lý chuyên nghiệp | ||||||
i. Lao động phổ thông |
12. Ông/Bà đánh giá như thế nào về các dịch vụ phát triển kinh doanh trên địa bàn tỉnh đối với sản phẩm của mình
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Rất khan hiếm, 5 = Rất sẵn có)
Mức độ | ||||||||||
Rất khan hiếm | Khan hiếm | Không khan hiếm | Sẵn có | Rất sẵn có | ý kiến khác | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||
a. Các dịch vụ đào tạo nghề | ||||||||||
b. Các dịch vụ tư vấn kỹ thuật/chuyển giao công nghệ | ||||||||||
c. Các dịch vụ tư vấn chất lượng | ||||||||||
d. Các dịch chính/kế toán | vụ | tư | vấn | tài | ||||||
e. Dịch vụ cung cấp thông tin thị trường | ||||||||||
f. Các dịch vụ xúc tiến thương mại (quảng cáo, khuyến mại, khuyếch trương, ...) | ||||||||||
g. Các dịch vụ tư vấn pháp luật | ||||||||||
h. Các dịch vụ vận tải | ||||||||||
i. Các dịch vụ cung ứng, kho bãi |
III. ĐÁNH GIÁ CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
13. Theo Ông/Bà vấn đề thiết kế sản phẩm của mình ở mức độ nào
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức độ | ||||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Khả năng đổi mới kiểu dáng sản phẩm | ||||||
b. Khả năng cải tiến, bổ sung các tính năng mới của sản phẩm | ||||||
c. Khả năng phát triển sản phẩm mới |
14. Ông/Bà đánh giá như thế nào về kỹ thuật/công nghệ sản xuất của doanh nghiệp mình
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức độ | ||||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Khả năng thiết kế/lựa chọn quy trình sản xuất phù hợp và hiệu quả | ||||||
b. Khả năng kiểm soát quy trình - công nghệ sản xuất | ||||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
c. Khả năng tiếp thu và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật mới vào sản xuất | ||||||
d. Khả năng cải tiến quy trình sản xuất | ||||||
e. Khả năng tiếp nhận chuyển giao kỹ thuật/công nghệ mới | ||||||
g. Khả năng phát triển công nghệ sản xuất mới | ||||||
h. Khả năng đa dạng hoá sản phẩm |
15. Ông/Bà đánh giá như thế nào về vấn đề kiểm soát chi phí và chất lượng sản phẩm của mình
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức độ | ||||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Khả năng thiết lập và duy trì mối quan hệ ổn định và lâu dài với các nhà cung cấp | ||||||
b. Khả năng kiểm soát giá mua các các đầu vào | ||||||
c. Khả năng phát triển nguồn cung cấp nguyên liệu mới hiệu quả hơn | ||||||
d. Khả năng quản lý máy móc thiết bị | ||||||
e. Khả năng hạ giá thành sản xuất | ||||||
g. Khả năng kiểm soát chất lượng sản phẩm |
16. Ông/Bà đánh giá như thế nào về hoạt động marketing và dịch vụ khách hàng của mình
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức độ | ||||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Khả năng phát hiện nhu cầu mới | ||||||
b. Khả năng thâm nhập thị trường mới | ||||||
c. Khả năng quảng bá hình ảnh/sản phẩm của công ty | ||||||
d. Khả năng kiểm soát kênh phân phối | ||||||
e. Khả năng cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ cho khách hàng |
17. Ông/Bà đánh giá như thế nào về hoạt động tài chính/kế toán của doanh nghiệp mình
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức độ | ||||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Khả năng huy động vốn | ||||||
b. Khả năng sử dụng vốn lưu động một cách hiệu quả | ||||||
c. Khả năng quản lý các dự án đầu tư một cách hiệu quả | ||||||
d. Khả năng xây dựng hệ thống hoạch toán chi phí một cách hiệu quả |
18. Ông/Bà đánh giá như thế nào về hệ thống thông tin quản lý của doanh nghiệp
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức độ | ||||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Hệ thống thông tin tài chính/kế toán | ||||||
b. Hệ thống thông tin quản lý dự trữ | ||||||
c. Hệ thống thông tin về các nhà cung cấp | ||||||
d. Hệ thống thông tin về nhu cầu khách hàng | ||||||
e. Hệ thống thông tin về các kênh phân phối | ||||||
g. Khả năng áp dụng liên kết điện tử trong kinh doanh |
19. Ông/Bà đánh giá như thế nào về công tác lãnh đạo và xây dựng chiến lược của doanh nghiệp
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức độ | ||||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | Đồng ý | Rất đồng ý | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Có mục tiêu chiến lược rõ ràng | ||||||
b. Các mục tiêu chiến lược có gắn với các kế hoạch hành động | ||||||
c. Chiến lược đã làm rõ thứ tự ưu tiên trong điều hành doanh nghiệp | ||||||
d. Việc ra các quyết định quản lý được thực hiện dựa trên chiến lược | ||||||
e. Việc xác định mục tiêu, xây dựng chính sách và các quy trình được thực hiện ở tất cả các cấp | ||||||
g. Có tuyên bố sứ mệnh, tôn chỉ mục đích hoạt động chính thức | ||||||
h. Có quy trình xem xét cập nhật chiến lược định kỳ | ||||||
i. Có khả năng áp dụng các thực tiễn quản lý tốt vào trong điều hành công ty |
20. Ông/Bà đánh giá như thế nào về văn hoá doanh nghiệp
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức độ | ||||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | Đồng ý | Rất đồng ý | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Cảm giác thống nhất và gắn bó mà doanh nghiệp đã tạo ra cho mỗi thành viên | ||||||
b. Có sự thống nhất giữa văn hoá của các đơn vị nhỏ với văn hoá chung của toàn doanh nghiệp | ||||||
c. Văn hoá trong doanh nghiệp đã khuyến khích đổi mới, sáng tạo và cởi mở với ý tưởng mới của người lao động | ||||||
d. Có khả năng thay đổi và phù hợp với yêu cầu của môi trường và chiến lược | ||||||
e. Các nhà điều hành, các nhà quản lý và công nhân đều được khuyến khích |
Người điều tra Đại diện doanh nghiệp