Ký Hiệu Và Kết Quả Lựa Chọn Sơ Bộ Các Chỉ Số Đặc Trưng



7. CÁC CHỈ SỐ CHIẾN THUẬT

Mã hóa

CHỈ TIÊU

Mức độ

2

1

CT1

Lên lưới bỏ nhỏ kết hợp lùi sau 3m đập cầu 10 lần (s)



CT5

Phối hợp phát cầu thấp gần và đập cầu đường thẳng vào ô 670x100cm 10 quả (quả)



CT6

Phối hợp phát cầu thấp gần và cheo cầu đường chéo vào ô 198x100cm 20 quả (quả)



CT7

Thi đấu




Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết):

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xây dựng mô hình nam vận động viên cấp cao môn cầu lông qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý - 32


8. CÁC CHỈ SỐ TÂM LÝ

Mã hóa

CHỈ TIÊU

Mức độ

2

1

TL1

Phản xạ đơn (ms)



TL2

Phản xạ phức (ms)



TL3

Loại hình thần kinh (Điểm)



TL4

Năng lực xử lý thông tin (bit/s)



TL5

Tư duy thao tác (p)



TL7

Chú ý tổng hợp (p)



TL9

Độ ổn định chú ý (đ)



TL10

Test 40 điểm theo vòng tròn (Điểm)



TL11

Cảm giác lực cơ tay (%)



TL12

Tư duy thao tác (p)



TL13

Test stress



TL14

Nỗ lực ý chí




Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết):


PHỤ LỤC 2: Ký hiệu và kết quả lựa chọn sơ bộ các chỉ số đặc trưng

Bảng 1. Kết quả lựa chọn sơ bộ các chỉ số đặc trưng về sinh học phù hợp với cấu trúc, đặc thù của VĐV Cầu lông cấp cao

Nhóm

Chỉ số, test

Quy ước


1. Chiều cao đứng (cm)

HT1


2. Cân nặng (kg)

HT2


3. Chiều dài tay (cm)

HT3


4. Chỉ số Quetelette (BMI).

HT4


5. Chiều dài chân A (cm)

HT5


6. Chiều dài chân B (cm)

HT6


7. Chiều dài chân C (cm)

HT7

Hình thái

8. Chiều dài gân Achine (cm)

9. Chiều dài cẳng tay (cm)

10. Chiều dài bàncánhtay (cm)

HT8

HT9 HT10


11. Chiều dài cẳng chân (cm)

HT11


12. Chỉ số dài chân B/cao đứng (%)

HT12


13. Vòng đùi (cm)

HT13


14. Vòng cổ chân (cm).

HT14


15. Vòng ngực tối đa (cm)

HT15


16. Chỉ số Pagnet

HT16


17. Hiệu số sải tay-chiều cao (cm)

HT17


18. Thể tích buồng tim thất trái kỳ tâm thu (siêu âm tim)

SL1


19. Thể tích buồng tim thất trái kỳ tâm trương (siêu âm tim)

SL2


20. Khối lượng cơ tim thất trái (siêu âm tim)

SL3


21. Lưu lượng tâm thu tĩnh (siêu âm tim)

SL4


22. Lưu lượng tâm thu tối đa (siêu âm tim)

SL5


23. Lưu lượng phút tĩnh (siêu âm tim)

SL6


24. Lưu lượng phút tối đa (siêu âm tim)

SL7


25. Mức dự trữ công suất tim (siêu âm tim)

SL8


26. Mức dự trữ hiệu suất tim (siêu âm tim)

SL9


27. Tần số tim tĩnh (HR)

SL10


28. Tần số tim tối đa (HRmax)

SL11


29. Huyết áp tâm trương (HAmin) (mmHg)

SL12

Sinh lý

30. Huyết áp tâm thu (HAmax) (mmHg)

31. Mạch tĩnh (lần/phút)

32. Mạch tối đa (lần/phút)

SL13

SL14 SL15


33. Tần số hô hấp (l/p)

SL16


34. Dung tích sống (VC) (lít)

SL17


35. Công suất vận động (WR)

SL18


36. Dung tích thở ra (FVC)

SL19


37. Dung tích toàn phổi (TLC)

SL20


38. Dung tích sống đột ngột (%) (Thử nghiệm Tiffnaute)

SL21


39. VO2 /kg (chỉ số hấp thụ oxy tương đối (l/p)

SL22


40. VO2max, (chỉ số hấp thụ oxy tối đa (ml/ph/kg)

SL23


41. VCO2 /kg lượng CO2 ra tương đối (ml/ph/kg)

SL24


42. Đương lượng trao đổi chất- METS

SL25


43. Chuyển động O2 (thiếu/đủ oxy, l/phút)

SL26


44. Thông khí phổi/phút –VE (lit)

SL27


Nhóm

Chỉ số, test

Quy ước


45. Chỉ số oxy/mạch - VO2/HR (ml)

46. Chỉ số thể tích oxy tiêu thụ ở thời điểm xuất hiện ngưỡng yếm khí/VO2max -VO2LT/ max (%)

47. Công suất yếm khí tối đa tương đối - RPP (W/kg)

48. Công suất yếm khí tổng hợp tương đối- RAC (W/kg)

49. Chỉ số thể tích oxy bị thiếu trong vận động - VO2def (ml)

50. Chỉ số thể tích nợ oxy sau vận động - VO2debt (ml)

51. Tỷ lệ suy giảm năng lực yếm khí (Anerobic Fatigue=AF)-AF (%)

52. Thể tích CO2 thải ra (VCO2)

53. Thương số hô hấp (RER)

54. Năng lương tiêu thụ tính theo phút

SL28

SL29

SL30

SL31

SL32

SL33

SL34

SL35

SL36

SL37


55. Hồng cầu (RBC) (l)

SH1


56. Bạch cầu (WBC) (l)

SH2


57. PLT (tiểu cầu) (l)

SH3


58. Hb (Hemoglobine) (g%)

SH4


59. Cấu trúc tế bào hồng cầu (fL)

SH5

Sinh hóa

60. Testosterone (nMol/lit)

61. Ưrê huyết (mmol/lít)

62. Cratinknase huyết thanh (CK) (U/L)

SH6

SH7 SH8


63. Cortisol (nmol/lít)

SH9


64. Acid lactic máu (mmol/lít)

SH10


65. Urobilinogen niệu (mmol/l)

SH11


66. Creatinine niệu

SH12


67. Protein niệu (Pro) (mg%)

SH13


Bảng 2. Kết quả lựa chọn sơ bộ các chỉ số, test đặc trưng về sư phạm phù hợp với cấu trúc, đặc thù của VĐV cầu lông cấp cao

Nhóm

Chỉ số, test

Quy ước


1. Chạy 30m (s)

TLC1


2. Chạy 60m (s)

TLC2


3. Chạy 100m (s)

TLC3


4. Chạy 400m (s)

TLC4


5. Chạy 800m (s)

TLC5


6. Chạy 1500m (s)

TLC6

Thể lực

7. Chạy Cooper(m)

TLC7

chung

8. Bật xa tại chỗ (cm)

TLC8


9. Bật cao tại chỗ (cm)

TLC9


10. Nhảy dây (p/l)

TLC10


11. Chống đẩy (l)

TLC11


12. Co tay xà đơn (lần)

TLC12


13. Lăn tạ Ante(lần)

TLC13


14. Nằm ngửa gập bụng 1 phút(lần)

TLC14


15. Di chuyển nhặt cầu 6 điểm 5 vòng (s)

16. Di chuyển ngang sân đơn 10 lần (s)

TLCM1

TLCM2

phút


Nhóm

Chỉ số, test

Quy ước


17. Ném cầu xa (m)

TLCM3


18. Di chuyển hất cầu nhanh trên lưới 4 lần (s)

TLCM4


19. Tại chỗ bật nhảy đập cầu 5 lần (s)

TLCM5


20. Tại chỗ bật nhảy đánh cầu cao tay liên tục 15 lần (s)

TLCM6


21. Tại chỗ bật nhảy đập cầu liên tục với vợt nặng 100g 10 lần (s)

TLCM7


22. Di chuyển bật nhảy đập cầu 2 góc cuối sân 5 lần (s)

TLCM8


23. Bật nhảy đập cầu liên tục 20 lần (s)

TLCM9


24. Bật nhảy đập cầu trái - phải 1 (lần)

TLCM10


25. Di chuyển tiến lùi 15 lần (s).

TLCM11


26. Di chuyển nhặt đổi cầu 2 góc trên lưới 15 lần (s)

TLCM12

Thể lực chuyên môn

27. Di chuyển nhặt đổi cầu trên lưới 15 lần (s)

28. Di chuyển lên xuống từ vị trí cuối sân lên lưới 1 phút (lần)

29. Di chuyển bật nhảy đánh cầu phải trái thấp tay 1 phút (lần)

30. Di chuyển 4 góc 10 lần (s)

TLCM13 TLCM14 TLCM15

TLCM16


31. Di chuyển ngang sân đơn 20 lần (s)

TLCM17


32. Di chuyển nhặt đổi cầu 2 góc cuối sân

TLCM18


33. Lên lưới bỏ nhỏ kết hợp lùi sau 3m đập cầu 10 lần (s)

TLCM19


34. Di chuyển đánh cầu phải trái thấp tay 10 lần (s)

TLCM20


35. Di chuyển trên lưới đánh cầu chéo góc 10 lần (s)

TLCM21


36. Phối hợp đặt cầu trên lưới, lùi bật nhảy đập cầu 10 lần (s)

TLCM22


37. Phối hợp chém cầu góc nhỏ với bật nhảy đập cầu 10 lần (s)

TLCM23


38. Nhảy dây kép 1 phút (lần)

TLCM24


39. Phối hợp thực hiện động tác đập cầu phải trái 10 lần (s)

TLCM25


40. Phối hợp đánh cầu phải thấp tay với đập cầu 10 lần (s)

TLCM26


41. Phát cầu ngắn vào ô 30x30cm 20 quả(quả)

KT1


42. Phát cầu cao xa vào ô 50x50cm 20 quả(quả)

KT2


43. Đập cầu trái tay đường thẳng vào ô 670x50cm 10 quả (quả)

KT3


44. Đập cầu trái tay đường chéo vào ô 670x50cm 10 quả (quả)

KT4


45. Treo cầu vào ô 198x80cm 20 quả(quả)

KT5


46. Phát cầu cao sâu lùi đập giữa sân 10 quả (quả)

KT6


47. Phát cầu cao sâu thuận tay vào ô 10 quả (quả)

KT7


48. Đánh cầu cao xa đường thẳng 20 quả vào ô 1x1m (quả)

KT8


49. Đánh cầu cao xa đường chéo 20 quả vào ô 1x1m (quả)

KT9

Kỹ

50. Đánh cầu cao sâu chéo sân 10 quả vào ô (quả)

KT10

thuật

51. Treo cầu đường chéo 20 quả vào ô 100x100cm (quả)

KT11


52. Đập cầu thuận tay 10 quả (quả)

KT12


53. Đập cầu thẳng 10 quả vào ô (quả)

KT13


54. Đập cầu chéo 10 quả vào ô (quả)

KT14


55. Chặt cầu thẳng 10 quả vào ô (quả)

KT15


56. Chặt cầu chéo 10 quả vào ô (quả)

KT16


57. Chặn cầu trên lưới 10 quả vào ô (quả)

KT17


58. Phòng thủ thấp tay đẩy cầu trên lưới 1 phút (lần)

KT18


59. Di chuyển chém cầu(quả)

KT19


60. Di chuyển phối hợp lốp cầu vào ô (quả)

KT20


Nhóm

Chỉ số, test

Quy ước


61. Đập cầu thuận tay đường thẳng vào ô 670x50cm 10 quả (quả)

62. Đập cầu thuận tay đường chéo vào ô 670x50cm 10 quả (quả)

63. Treo cầu đường thẳng 20 quả vào ô 100x100cm (quả)

KT21

KT22 KT23


64. Lên lưới bỏ nhỏ kết hợp lùi sau 3m đập cầu 10 lần (s)

65. Tấn công 2 góc cuối sân 10 lần (s)

66. Di chuyển đánh cầu 2 góc trên lưới 10 lần (s)

67. Phối hợp phát cầu tấp gần và đánh cầu cao xa chéo sân vào ô 76x290cm 20 quả (quả)

68. Phối hợp phát cầu thấp gần và đập cầu đường thẳng vào ô 670x100cm 10 quả (quả)

69. Phối hợp phát cầu thấp gần và cheo cầu đường chéo vào ô 198x100cm 20 quả (quả)

70. Thi đấu

CT1


CT2


CT3


CT4

Chiến


thuật

CT5


CT6


CT7


Bảng 3. Kết quả lựa chọn sơ bộ các chỉ số, test đặc trưng về tâm lý phù hợp với cấu trúc, đặc thù của VĐV cầu lông cấp cao

Nhóm

Chỉ số, test

Quy ước


Phản xạ đơn (ms)

TL1


Phản xạ phức (ms)

TL2


Loại hình thần kinh (Điểm)

TL3


Năng lực xử lý thông tin (bit/s)

TL4


Tư duy thao tác (p)

TL5


Hiệu quả trí nhớ thao tác (đ)

TL6


Chú ý tổng hợp (p)

TL7

Tâm lý

Tập trung chú ý (đ) (Trắc nghiệm hình thành khái niệm)

TL8


Độ ổn định chú ý (đ)

TL9


Test 40 điểm theo vòng tròn (Điểm)

TL10


Cảm giác lực cơ tay (%)

TL11


Tư duy thao tác (p)

TL12


Test stress

TL13


Nỗ lực ý chí

TL14


Hoài bão thành tích (điểm)

TL15


Bảng 4. Sự tương quan của các chỉ số sinh học qua 2 lần kiểm tra (n = 8)



Nhóm


Chỉ số, test

Kết quả kiểm tra (lần 1)

Kết quả kiểm tra (lần 2)

Hệ số tương quan (r)

x

x

Hình thái

HT1

169.76

4.48

169.82

4.52

0.993

HT2

61.33

1.55

61.35

1.57

0.991

HT4

22.57

1.00

22.58

1.01

0.917


SL10

65.03

1.55

65.06

1.60

0.861




Kết quả kiểm tra

Kết quả kiểm tra

Hệ số

Nhóm

Chỉ số, test

(lần 1)

(lần 2)

tương quan (r)

x

x


SL11

185.81

6.95

185.89

7.01

0.879


SL12

78.64

3.18

78.67

3.21

0.801


SL13

113.39

4.35

113.44

4.40

0.806


SL16

12.46

0.40

12.46

0.41

0.863

Chức

SL17

5.44

0.25

5.45

0.25

0.810

năng

SL22

3.95

0.16

3.96

0.16

0.815

sinh

SL23

57.43

1.86

57.45

1.88

0.865

SL27

144.43

5.63

144.49

5.74

0.855


SL29

73.91

3.21

73.94

3.24

0.907


SL30

7.23

0.26

7.23

0.27

0.871


SL31

6.41

0.23

6.41

0.23

0.850


SL34

42.72

1.77

42.74

1.79

0.841


SH4

14.56

0.60

14.57

0.61

0.855

Chức

SH6

19.16

0.89

19.16

0.90

0.846

SH7

6.50

0.28

6.50

0.28

0.897

năng

SH10

2.14

0.09

2.14

0.10

0.861

sinh

SH11

4.34

0.16

4.35

0.16

0.841

hóa

SH12

1.57

0.06

1.57

0.06

0.832


SH13

27.44

0.98

27.45

0.99

0.889



Bảng 5. Sự tương quan của các chỉ số, test sư phạm qua 2 lần kiểm tra (n = 8)



Nhóm


Chỉ số, test

Kết quả kiểm tra (lần 1)

Kết quả kiểm tra (lần 2)

Hệ số tương quan (r)

x

x


Thể lực chung và chuyên môn

TLC1

4.59

0.21

4.59

0.21

0.823

TLC4

75.17

3.21

75.20

3.14

0.887

TLC6

6.55

0.27

6.55

0.27

0.877

TLCM1

59.31

1.98

59.33

1.94

0.862

TLCM2

13.13

0.53

13.14

0.52

0.855

TLCM3

8.63

0.32

8.63

0.33

0.884

TLCM7

12.40

0.41

12.41

0.41

0.858

TLCM9

18.18

0.85

18.19

0.83

0.805

TLCM14

29.04

1.17

29.05

1.18

0.811

TLCM18

28.96

0.96

28.97

0.95

0.860

TLCM19

26.00

1.05

26.01

1.03

0.851



Nhóm


Chỉ số, test

Kết quả kiểm tra (lần 1)

Kết quả kiểm tra (lần 2)

Hệ số tương quan (r)

x

x

TLCM24

104.78

4.55

104.82

4.59

0.902


Kỹ chiến thuật

KT1

16.33

0.60

16.34

0.60

0.866

KT2

15.38

0.54

15.39

0.55

0.846

KT3

7.04

0.29

7.04

0.29

0.837

KT4

5.99

0.25

5.99

0.25

0.826

KT11

7.06

0.33

7.06

0.33

0.810

KT22

7.04

0.30

7.04

0.31

0.843

KT23

16.49

0.73

16.50

0.74

0.863

CT1

26.36

0.99

26.37

0.97

0.814

CT5

7.04

0.29

7.04

0.29

0.807

CT6

16.45

0.68

16.46

0.69

0.810



Bảng 6. Sự tương quan của các chỉ số, test tâm lý qua 2 lần kiểm tra (n = 8)



Nhóm


Chỉ số, test

Kết quả kiểm tra (lần 1)

Kết quả kiểm tra (lần 2)

Hệ số tương quan (r)

x

x


Tâm lý

TL1

166.11

6.23

166.18

6.14

0.981

TL2

293.72

10.63

293.83

10.50

0.963

TL3

2.00

0.06

2.00

0.07

0.821

TL7

4.50

0.20

4.50

0.21

0.816

TL9

22.98

0.93

22.99

0.94

0.831

TL11

2.80

0.09

2.80

0.09

0.807

TL12

0.70

0.03

0.70

0.03

0.844

TL13

49.93

2.17

49.95

2.19

0.855

TL14

45.10

1.78

45.12

1.79

0.843

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/10/2022