Xin Ông (Bà) Cho Biết Một Vài Thông Tin Cá Nhân:

2010.078725.51

103. Jess M., Collins D., & Burwitz L. (1998). Children and physical activity: the centrality of basic movement stall development. Presentation given at ICHPER

104. Jens Bangsbo, Magni Mohr, Allan Poulsen, Jorge Perez-Gomez, Peter Krustrup (2006), Training and testing the Elite Athlete, Journal of Exercise Science and Fitness, vol 4, no. 1, University of Copenhagen, Copenhagen, Denmark

105. Manas Sah, Sushma Ghildyal và Yashoda Patwal (2011), Assessment of the Psychological Profiles of Uttarakhad and Uttar Pradesh Badminton Players, Indian Journal of Movement Education and Exercises Sciences (IJMEES), Bi- annual Refereed JournalVol. I No. 1 July-December 2011 Online ISSN 2249- 6246, Print ISSN 2249-5010

106. Mikko Hayrinen (2012), Differences between winning and losing teams in top- level female beach volleyball, KIHU - Research Institute for Olympic Sports

107. Oliver Faude, Tim Meyer, Friederike Rosenberger, Markus Fries, Günther Huber, Wilfried Kindermann (2007), Physiological characteristics of badminton match play, National Center for Biotechnology Information, U.S. National Library of Medicine, 100 (4): 479-85. doi: 10.1007 / s00421-007-0441-8

108. Pate, R.R. & Durstine, J.L. (2004). Exercise physiology and its role in clinical sports medicine. Southern Medical Journal, 97 (9), 881-885

109. Regnier G., Salmela J. & Russell S.J. (1993). Talent detection and development in sport. In R.N. Singer M.Murphy & L.K.Tennant (Eds.), Handbook on research on sport psychology (pp. 190-313). New York: Macmillan.

110. Sonstroem, R.J. (1997). The physical self-system: Amediator of exercise and self-esteem. In K.R. Fox(Ed.), The physical self: From motivation to well- being(pp. 3–26). Champaign IL: Human Kinetics.

111. Sheppard, Gabbett, Claudio, Newton (2010), An Analysis Of Playing Positions In Elite International Mens' Volleyball: Considerations For Competition Demands And Physiological Characteristics, The Journal of Strength and Conditioning Research

112. Simonton D.K. (1999). Talent and its development: an emergenic and epigenetic model. Psychological Review. 106, 3, 435-457.

113. Subarkah và Ika Novitaria (2018) Training Model of Badminton Footwork for, Proceedings of the 2nd Yogyakarta International Seminar on Health, Physical Education, and Sport Science (YISHPESS 2018) and 1st Conference on Interdisciplinary Approach in Sports (CoIS 2018)

114. Young Chul Kim, Han Kook Sung, Hai Mo Gu (2002), Heart rate responses during badminton single match, International Journal of Applied Sports Sciences. 2002, Vol. 14 Issue 1, p88-101. 14p.

115. Wolstencroft E. (2002). Talent Identification and Development, An Academic Review. Sportscotland, Caledonia House, South Gyle, Edinburgh, EH129DQ.

116. http://coaching.uka.org.uk/document/uka-‐athlete-‐development-‐model/

117. http://www.edpsycinteractive.org/papers/modeltch.html

118. https://www.encyclopedia.com/economics/news-and-education-magazines/ professional-athlete

119. https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/model

120. https://en.oxforddictionaries.com/definition/model

121. http://www.caulongvietnam.vn/

PHỤ LỤC 1 : PHIẾU PHỎNG VẤN

TỔNG CỤC THỂ DỤC THỂ THAO

VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO PHIẾU PHỎNG VẤN (1)

(Nghiên cứu xây dựng mô hình VĐV cấp cao thông qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý)


Hiện tôi là nghiên cứu sinh ngành HL thể thao tại Viện Khoa học Thể dục thể thao. Tôi đang nghiên cứu luận án với tên đề tài: “Nghiên cứu xây dựng mô hình nam VĐV cấp cao môn CL qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý”. Rất mong ông (bà) dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi. Với kiến thức và kinh nghiệm của ông (bà) có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của đề tài.


I- Xin ông (bà) cho biết một vài thông tin cá nhân:

Đánh dấu (x) vào ô chọn

1. Họ và tên:.......................................................................................................................

2. Đơn vị công tác: ............................................................................................................

3. Đơn vị, cơ quan (địa phương) quản lý: ........................................................................

4. Giới tính: Nam Nữ

5. Trình độ chuyên môn:

Sau đại học Đại học Cao

đẳng

yên

6. Lĩnh vực chu ngành: (có thể chọn nhiều ô)



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xây dựng mô hình nam vận động viên cấp cao môn cầu lông qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý - 30

Chuyên gia về TDTT (học hàm GS, PGS, TS) Chuyên gia về Y sinh học

Chuyên gia về tâm lý

Nhà quản lý về lĩnh vực TDTT HLV môn CL

Chuyên gia nước ngoài môn CL Giảng viên môn câu lông

HLV môn thể thao khác Lĩnh vực khác:

......

.................................... ...........................................................

7. Thâm niên: Dưới 5 năm Từ 5 – dưới 10 năm

15

Từ 10-dưới 15 năm Từ -dưới 20 năm Trên 20 năm

II. Nội dung:

Câu hỏi 1: TheoÔng (bà) mức độ quan trọng, cần thiết của vấn đề xây dựng mô hình VĐV cấp cao môn CL thông qua các giá trị sinh học?



Mức 1:

Rất quan trọng và rất cần thiết:

Là mức độ có tính chất quan trọng cao, có tính cần thiết và cấp thiết


Mức 2:

Quan trọng và cần thiết:

Là mức độ có tính chất quan trọng và tính cần thiết vừa phải. Tuy nhiên chưa khẳng định tính cấp thiết;


Mức 3:

Quan trọng nhưng chưa cần thiết

Là mức độ xác định được tính chất quan trọng, nhưng chưa xác định được tính cần thiết;


Mức 4:

Không quan trọng và không cần thiết

Là mức độ xác định không quan trọng và không cần thiết


Rất không quan trọng và rất không cần thiết:

Là mức độ xác định rất không quan trọng và rất không cần thiết


Câu hỏi 2: Ông (bà) cho biết các yếu tố đặc trưng trong xây dựng mô hình VĐV CL cấp cao dưới đây?

Cách trả lời: Đánh dấu “x” vào mức độ đồng ý.

(1) = Rất không đồng ý ; (2) = Không đồng ý

(3) = Băn khoăn; (4) = Đồng ý

(5) = Rất đồng ý


Mã hóa


Yếu tố

Mức độ lựa chọn

Rất

không đồng ý

Không đồng ý

Băn khoăn


Đồng ý

Rất

đồng ý


Sinh học






YT1

Hình thái

1

2

3

4

5

YT2

Chức năng sinh lý

1

2

3

4

5

YT3

Sinh hoá

1

2

3

4

5


Sư phạm






YT4

Tố chất thể lực

1

2

3

4

5

YT5

Kỹ thuật

1

2

3

4

5

YT6

Chiến thuật

1

2

3

4

5


Tâm lý






YT7

Tâm lý

1

2

3

4

5


Ý kiến khác:……………………

…………………………………

……………………………………

………………………………






Trân trọng cảm ơn!

…………,ngày…….tháng……..năm……..

TỔNG CỤC THỂ DỤC THỂ THAO

VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO

PHIẾU PHỎNG VẤN (2)

(Lựa chọn các chỉ số đặc trưng sinh học)


Hiện tôi là nghiên cứu sinh ngành HL thể thao tại Viện Khoa học Thể dục thể thao. Tôi đang nghiên cứu luận án với tên đề tài: “Nghiên cứu xây dựng mô hình nam VĐV cấp cao môn CL qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý”. Rất mong ông (bà) dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi. Với kiến thức và kinh nghiệm của ông (bà) có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của đề tài.


I- Xin ông (bà) cho biết một vài thông tin cá nhân:

Đánh dấu (x) vào ô chọn

1. Họ và tên:.......................................................................................................................

2. Đơn vị công tác: ............................................................................................................

3. Đơn vị, cơ quan (địa phương) quản lý: ........................................................................

4. Giới tính: Nam Nữ

5. Trình độ chuyên môn:

Sau đại học Đại học Cao đẳng

6. Lĩnh vực chuyên ngành: (có thể chọn nhiều ô)




Chuyên gia về TDTT (học hàm GS, PGS, TS) Chuyên gia về Y sinh học

Chuyên gia về tâm lý

Nhà quản lý về lĩnh vực TDTT HLV môn CL

Chuyên gia nước ngoài môn CL Giảng viên môn câu lông

HLV môn thể thao khác

Lĩnh vực khác: ...............................................................................





7. Thâm niên: Dưới 5 năm Từ 5-dưới 10 năm

15

Từ 10-dưới 15 năm Từ -dưới 20 năm Trên 20 năm

II. Nội dung:

Cách trả lời: Đánh dấu “x” vào mức độ đồng ý.

(1) = Rất không đồng ý ; (2) = Không đồng ý (3) = Băn khoăn;

(4) = Đồng ý (5) = Rất đồng ý

Câu hỏi Ông (bà) cho biết các chỉ số đặc trưng nào về sinh học (hình thái, sinh lý, sinh hóa) phù hợp với cấu trúc, đặc thù của tuyến VĐV cấp cao - Cấp độ 1 (là VĐV đội tuyển quốc gia, VĐV trọng điểm quốc gia)?

Về hình thái:

Quy ước

Hình thái

Mức độ đồng ý

HT 1

Chiều cao đứng (cm)

1

2

3

4

5

Cân nặng (kg)

1

2

3

4

5

HT 3

Chiều dài tay (cm)

1

2

3

4

5

HT 4

Chỉ số Quetelette (BMI).

1

2

3

4

5

HT 5

Chiều dài chân A (cm)

1

2

3

4

5

HT 6

Chiều dài chân B (cm)

1

2

3

4

5

HT 7

Chiều dài chân C(cm)

1

2

3

4

5

HT 8

Chiều dài gân Achine (cm)

1

2

3

4

5

HT 9

Chiều dài cẳng tay (cm)

1

2

3

4

5

HT 10

Chiều dài bàncánhtay (cm)

1

2

3

4

5

HT 11

Chiều dài cẳng chân (cm)

1

2

3

4

5

HT 12

Vòng ngực tối đa(cm)

1

2

3

4

5

HT 13

Vòng đùi (cm)

1

2

3

4

5

HT 14

Vòng cổ chân (cm).

1

2

3

4

5

HT 15

Chỉ số dài chân B/cao đứng (%)

1

2

3

4

5

HT 16

Chỉ số dài cẳng tay/ dài cánh tay (%)

1

2

3



HT 17

Hiệu số sải tay-chiều cao (cm)

1

2

3

4

5


Khác






HT 2


4.2. Về sinh lý:

Quy ước

SINH LÝ

Mức độ đồng ý

SL1

Thể tích buồng tim thất trái kỳ tâm thu(siêu âm tim)

1

2

3

4

5

SL2

Thể tích buồng tim thất trái kỳ tâm trương(siêu âm tim)

1

2

3

4

5

SL3

Khối lượng cơ tim thất trái(siêu âm tim)

1

2

3

4

5

SL4

Lưu lượng tâm thu tĩnh(siêu âm tim)

1

2

3

4

5

SL5

Lưu lượng tâm thu tối đa(siêu âm tim)

1

2

3

4

5

SL6

Lưu lượng phút tĩnh(siêu âm tim)

1

2

3

4

5

SL7

Lưu lượng phút tối đa(siêu âm tim)

1

2

3

4

5

SL8

Mức dự trữ công suất tim(siêu âm tim)

1

2

3

4

5

SL9

Mức dự trữ hiệu suất tim(siêu âm tim)

1

2

3

4

5

SL10

Tần số tim tĩnh(HR)

1

2

3

4

5

SL11

Tần số tim tối đa (HRmax)

1

2

3

4

5

SL12

Huyết áp tâm trương (HAmin) (mmHg)

1

2

3

4

5

SL13

Huyết áp tâm thu (HAmax) (mmHg)

1

2

3

4


SL14

Mạch tĩnh (lần/phút)

1

2

3

4

5

SL15

Mạch tối đa (lần/phút)

1

2

3

4

5

SL16

Tần số hô hấp (l/p)

1

2

3

4

5

SL17

Dung tích sống (VC) (lít)

1

2

3

4

5

SL18

Công suất vận động (WR)

1

2

3

4

5

SL19

Dung tích thở ra (FVC)

1

2

3

4

5

Dung tích toàn phổi (TLC)

1

2

3

4

5

SL21

Dung tích sống đột ngột (%) (Thử nghiệm Tiffnaute)

1

2

3

4

5

SL22

VO2 /kg (chỉ số hấp thụ oxy tương đối (l/p)

1

2

3

4

5

SL23

VO2max, (chỉ số hấp thụ oxy tối đa (ml/ph/kg)

1

2

3

4

5

SL24

VCO2 /kg lượng CO2 ra tương đối (ml/ph/kg)

1

2

3

4

5

SL25

Đương lượng trao đổi chất- METS

1

2

3

4

5

SL26

Chuyển động O2 (thiếu/đủ oxy, l/phút)

1

2

3

4

5

SL27

Thông khí phổi/phút –VE (lit)

1

2

3

4


SL28

Chỉ số oxy/mạch - VO2/HR (ml)

1

2

3

4


SL29

Chỉ số thể tích oxy tiêu thụ ở thời điểm xuất hiện ngưỡng yếm

khí/ VO2max -VO2LT/ max (%)

1

2

3

4


SL30

Chỉ số thể tích oxy bị thiếu trong vận động - VO2def (ml)

1

2

3

4


SL31

Chỉ số thể tích nợ oxy sau vận động - VO2debt (ml)

1

2

3

4


SL32

Công suất yếm khí tối đa tương đối - RPP (W/kg)

1

2

3

4


SL33

Công suất yếm khí tổng hợp tương đối- RAC (W/kg)

1

2

3

4


SL34

Tỷ lệ suy giảm năng lực yếm khí (Anerobic Fatigue = AF)- AF (%)

1

2

3

4


SL35

Thể tích CO2 thải ra (VCO2)

1

2

3

4


SL36

Thương số hô hấp (RER)

1

2

3

4


SL37

Năng lương tiêu thụ tính theo phút

1

2

3

4



Khác






SL20


4.3. Về sinh hóa:

Quy ước

Sinh hóa

Mức độ đồng ý

SH1

Hồng cầu (RBC) (l)

1

2

3

4

5

SH2

Bạch cầu (WBC) (l)

1

2

3

4

5

SH3

PLT (tiểu cầu) (l)

1

2

3

4

5

SH4

Hb (Hemoglobine) (g%)

1

2

3

4

5

SH5

Cấu trúc tế bào hồng cầu (fL)

1

2

3

4

5

SH6

Testosterone (ng/ml)

1

2

3

4

5

SH7

Ưrê huyết(mmol/lít)

1

2

3

4

5

SH8

Cratinknase huyết thanh (CK) (U/L)

1

2

3

4

5

SH9

Cortisol (nmol/lít)

1

2

3

4

5

SH10

Acid lactic máu (mmol/lít)

1

2

3

4

5

SH11

Urobilinogen niệu (mg/dL)

1

2

3

4

5

SH12

Creatinine niệu

1

2

3

4

5

SH13

Protein niệu (Pro) (mg%)

1

2

3

4

5


Khác






Trân trọng cảm ơn!

…………, ngày……. tháng …….. năm……..

TỔNG CỤC THỂ DỤC THỂ THAO

VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO

PHIẾU PHỎNG VẤN (3)

(Lựa chọn các chỉ số đặc trưng tâm lý)


Hiện tôi là nghiên cứu sinh ngành HL thể thao tại Viện Khoa học Thể dục thể thao. Tôi đang nghiên cứu luận án với tên đề tài: “Nghiên cứu xây dựng mô hình nam VĐV cấp cao môn CL qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý”. Rất mong ông (bà) dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi. Với kiến thức và kinh nghiệm của ông (bà) có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của đề tài.


I- Xin ông (bà) cho biết một vài thông tin cá nhân:

Đánh dấu (x) vào ô chọn

1. Họ và tên:.......................................................................................................................

2. Đơn vị công tác: ............................................................................................................

3. Đơn vị, cơ quan (địa phương) quản lý: ........................................................................

4. Giới tính: Nam Nữ

5. Trình độ chuyên môn:

Sau đại học Đại học Cao đẳng

6. Lĩnh vực chuyên ngành: (có thể chọn nhiều ô)




Chuyên gia về TDTT (học hàm GS, PGS, TS) Chuyên gia về Y sinh học

Chuyên gia về tâm lý

Nhà quản lý về lĩnh vực TDTT HLV môn CL

Chuyên gia nước ngoài môn CL Giảng viên môn câu lông

HLV môn thể thao khác

Lĩnh vực khác: ...............................................................................





7. Thâm niên: Dưới 5 năm Từ 5 – dưới 10 năm

15

Từ 10-dưới 15 năm Từ -dưới 20 năm Trên 20 năm

II. Nội dung:

Cách trả lời: Đánh dấu “x” vào mức độ đồng ý.

(1) = Rất không đồng ý ; (2) = Không đồng ý (3) = Băn khoăn;

(4) = Đồng ý (5) = Rất đồng ý

Câu hỏi : Ông (bà) cho biết các chỉ số đặc trưng nào về tâm lý phù hợp với cấu trúc, đặc thù của tuyến VĐV cấp cao - Cấp độ 1(là VĐV đội tuyển quốc gia, VĐV trọng điểm quốc gia)?

Quy ước

Tâm lý

Mức độ đồng ý

TL1

Phản xạ đơn (ms)

1

2

3

4

5

TL2

Phản xạ phức (ms)

1

2

3

4

5

TL3

Loại hình thần kinh (Điểm)

1

2

3

4

5

Năng lực xử lý thông tin (bit/s)

1

2

3

4

5

TL5

Tư duy thao tác (p)

1

2

3

4

5

TL6

Hiệu quả trí nhớ thao tác (đ)

1

2

3

4

5

TL7

Chú ý tổng hợp (p)

1

2

3

4

5

TL8

Tập trung chú ý (đ) (Trắc nghiệm hình thành khái niệm)

1

2

3

4

5

TL9

Độ ổn định chú ý (đ)

1

2

3

4


TL10

Test 40 điểm theo vòng tròn (Điểm)

1

2

3

4

5

TL11

Cảm giác lực cơ tay (%)

1

2

3

4

5

TL12

Tư duy thao tác (p)

1

2

3

4

5

TL13

Test stress

1

2

3

4

5

TL14

Nỗ lực ý chí

1

2

3

4

5

TL15

Hoài bão thành tích (điểm)

1

2

3

4

5


Khác






..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/10/2022