Xin Ông (Bà) Cho Biết Một Vài Thông Tin Cá Nhân: 44605

TL4

Trân trọng cảm ơn!

…………, ngày……. tháng …….. năm……..

TỔNG CỤC THỂ DỤC THỂ THAO

VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO

PHIẾU PHỎNG VẤN (4)

(Lựa chọn các chỉ số đặc trưng sư phạm)


Hiện tôi là nghiên cứu sinh ngành HL thể thao tại Viện Khoa học Thể dục thể thao. Tôi đang nghiên cứu luận án với tên đề tài: “Nghiên cứu xây dựng mô hình nam VĐV cấp cao môn CL qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý”. Rất mong ông (bà) dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi. Với kiến thức và kinh nghiệm của ông (bà) có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của đề tài.


I- Xin ông (bà) cho biết một vài thông tin cá nhân:

Đánh dấu (x) vào ô chọn

1. Họ và tên:.......................................................................................................................

2. Đơn vị công tác: ............................................................................................................

3. Đơn vị, cơ quan (địa phương) quản lý: ........................................................................

4. Giới tính: Nam Nữ

5. Trình độ chuyên môn:

Sau đại học Đại học Cao

đẳng

yên

6. Lĩnh vực chu ngành: (có thể chọn nhiều ô)



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xây dựng mô hình nam vận động viên cấp cao môn cầu lông qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý - 31

Chuyên gia về TDTT (học hàm GS, PGS, TS) Chuyên gia về Y sinh học

Chuyên gia về tâm lý

Nhà quản lý về lĩnh vực TDTT HLV môn CL

Chuyên gia nước ngoài môn CL Giảng viên môn câu lông

HLV môn thể thao khác Lĩnh vực khác:

......

.................................... ...........................................................

7. Thâm niên: Dưới 5 năm Từ 5 – dưới 10 năm

15

Từ 10-dưới 15 năm Từ -dưới 20 năm Trên 20 năm

II. Nội dung:

Cách trả lời: Đánh dấu “x” vào mức độ đồng ý.

(1) = Rất không đồng ý ; (2) = Không đồng ý (3) = Băn khoăn;

(4) = Đồng ý (5) = Rất đồng ý

Câu hỏi : Ông (bà) cho biết các chỉ số đặc trưng nào về sư phạm (thể lực, kỹ thuật, chiến thuật) phù hợp với cấu trúc, đặc thù của tuyến VĐV cấp cao - Cấp độ 1(là VĐV đội tuyển quốc gia, VĐV trọng điểm quốc gia)?

Về thể lực:

Quy ước

Thể lực chung

Mức độ đồng ý

TLC1

Chạy 30m (s)

1

2

3

4

5

TLC2

Chạy 60m (s)

1

2

3

4

5

TLC3

Chạy 100m (s)

1

2

3

4

5

TLC4

Chạy 400m (s)

1

2

3

4

5

TLC5

Chạy 800m (s)

1

2

3

4

5

TLC6

Chạy 1500m (s)

1

2

3

4

5

TLC7

Chạy Cooper(m)

1

2

3

4

5

TLC8

Bật xa tại chỗ (cm)

1

2

3

4

5

TLC9

Bật cao tại chỗ (cm)

1

2

3

4

5

TLC10

Nhảy dây (p/l)

1

2

3

4

5

TLC11

Chống đẩy (l)

1

2

3

4

5

TLC12

Co tay xà đơn (lần)

1

2

3

4

5

TLC13

Lăn tạ Ante(lần)

1

2

3

4

5

TLC14

Nằm ngửa gập bụng 1 phút(lần)

1

2

3

4

5


Khác







Thể lực chuyên môn






TLCM1

Di chuyển nhặt cầu 6 điểm 5 vòng (s)

1

2

3

4

5

TLCM2

Di chuyển ngang sân đơn 10 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM3

Ném cầu xa (m)

1

2

3

4

5

TLCM4

Di chuyển hất cầu nhanh trên lưới 4 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM5

Tại chỗ bật nhảy đập cầu 5 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM6

Tại chỗ bật nhảy đánh cầu cao tay liên tục 15 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM7

Tại chỗ bật nhảy đập cầu liên tục với vợt nặng 100g 10 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM8

Di chuyển bật nhảy đập cầu 2 góc cuối sân 5 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM9

Bật nhảy đập cầu liên tục 20 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM10

Bật nhảy đập cầu trái - phải 1 phút (lần)

1

2

3

4

5

TLCM11

Di chuyển tiến lùi 15 lần (s).

1

2

3

4

5

TLCM12

Di chuyển nhặt đổi cầu 2 góc trên lưới 15 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM13

Di chuyển nhặt đổi cầu trên lưới 15 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM14

Di chuyển lên xuống từ vị trí cuối sân lên lưới 1 phút (lần)

1

2

3

4

5

TLCM15

Di chuyển bật nhảy đánh cầu phải trái thấp tay 1 phút (lần)

1

2

3

4

5

TLCM16

Di chuyển 4 góc 10 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM17

Di chuyển ngang sân đơn 20 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM18

Di chuyển nhặt đổi cầu 2 góc cuối sân

1

2

3

4

5


TLCM19

Lên lưới bỏ nhỏ kết hợp lùi sau 3m đập cầu 10 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM20

Di chuyển đánh cầu phải trái thấp tay 10 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM21

Di chuyển trên lưới đánh cầu chéo góc 10 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM22

Phối hợp đặt cầu trên lưới, lùi bật nhảy đập cầu 10 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM23

Phối hợp chém cầu góc nhỏ với bật nhảy đập cầu 10 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM24

Nhảy dây kép 1 phút (lần)

1

2

3

4

5

TLCM25

Phối hợp thực hiện động tác đập cầu phải trái 10 lần (s)

1

2

3

4

5

TLCM26

Phối hợp đánh cầu phải thấp tay với đập cầu 10 lần (s)

1

2

3

4

5


Khác







Về kỹ thuật, chiến thuật:

Quy ước

Kỹ thuật

Mức độ đồng ý

KT1

Phát cầu ngắn vào ô 30x30cm 20 quả (số quả vào ô)

1

2

3

4

5

KT2

Phát cầu cao xa vào ô 50x50cm 20 quả (số quả vào ô)

1

2

3

4

5

KT3

Đập cầu trái tay đường thẳng vào ô 670x50cm 10 quả (số quả

vào ô)

1

2

3

4

5

KT4

Đập cầu trái tay đường chéo vào ô 670x50cm 10 quả (số quả

vào ô)

1

2

3

4

5

KT5

Treo cầu vào ô 198x80cm 20 quả (số quả vào ô)

1

2

3

4

5

KT6

Phát cầu cao sâu lùi đập giữa sân 10 quả (quả)

1

2

3

4

5

KT7

Phát cầu cao sâu thuận tay vào ô 10 quả (quả)

1

2

3

4

5

KT8

Đánh cầu cao xa đường thẳng 20 quả vào ô 1x1m (quả)

1

2

3

4

5

KT9

Đánh cầu cao xa đường chéo 20 quả vào ô 1x1m (quả)

1

2

3

4

5

KT10

Đánh cầu cao sâu chéo sân 10 quả vào ô (quả)

1

2

3

4

5

KT11

Treo cầu đường chéo 20 quả vào ô 100x100cm (số quả vào ô)

1

2

3

4

5

KT12

Đập cầu thuận tay 10 quả (quả)

1

2

3

4

5

KT13

Đập cầu thẳng 10 quả vào ô (quả)

1

2

3

4

5

KT14

Đập cầu chéo 10 quả vào ô (quả)

1

2

3

4

5

KT15

Chặt cầu thẳng 10 quả vào ô (quả)

1

2

3

4

5

KT16

Chặt cầu chéo 10 quả vào ô (quả)

1

2

3

4

5

KT17

Chặn cầu trên lưới 10 quả vào ô (quả)

1

2

3

4

5

KT18

Phòng thủ thấp tay đẩy cầu trên lưới 1 phút (lần)

1

2

3

4

5

KT19

Di chuyển chém cầu(quả)

1

2

3

4

5

KT20

Di chuyển phối hợp lốp cầu vào ô (quả)

1

2

3

4

5

KT21

Đập cầu thuận tay đường thẳng vào ô 670x50cm 10 quả

(quả)

1

2

3

4

5


KT22

Đập cầu thuận tay đường chéo vào ô 670x50cm 10 quả (số

quả vào ô)

1

2

3

4

5

KT23

Treo cầu đường thẳng 20 quả vào ô 100x100cm (số quả vào

ô)

1

2

3

4

5


Khác







Chiến thuật






CT1

Lên lưới bỏ nhỏ kết hợp lùi sau 3m đập cầu 10 lần (s)

1

2

3

4

5

CT2

Tấn công 2 góc cuối sân 10 lần (s)

1

2

3

4

5

CT3

Di chuyển đánh cầu 2 góc trên lưới 10 lần (s)

1

2

3

4

5

CT4

Phối hợp phát cầu tấp gần và đánh cầu cao xa chéo sân vào ô

76x290cm 20 quả (quả)

1

2

3

4

5

CT5

Phối hợp phát cầu thấp gần và đập cầu đường thẳng vào ô

670x100cm 10 quả (số quả vào ô).

1

2

3

4


CT6

Phối hợp phát cầu thấp gần và cheo cầu đường chéo vào ô

198x100cm 20 quả (số quả vào ô)

1

2

3

4


CT7

Thi đấu

1

2

3

4



Khác







Trân trọng cảm ơn!

…………, ngày……. tháng …….. năm……..

TỔNG CỤC THỂ DỤC THỂ THAO

VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO PHIẾU PHỎNG VẤN (5)

Hiện tôi là nghiên cứu sinh ngành HL thể thao tại Viện Khoa học Thể dục thể thao. Tôi đang nghiên cứu luận án với tên đề tài: “Nghiên cứu xây dựng mô hình nam VĐV cấp cao môn CL qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý”. Rất mong ông (bà) dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi. Với kiến thức và kinh nghiệm của ông (bà) có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của đề tài.


I- Xin ông (bà) cho biết một vài thông tin cá nhân:

Đánh dấu (x) vào ô chọn

1. Họ và tên:.......................................................................................................................

2. Đơn vị công tác: ............................................................................................................


Câu hỏi: Theo ý kiến của Quý Ông (Bà), các chi số, test nào sau đây phù hợp với cấu trúc, đặc thù của VĐV CL cấp cao?

Hướng dẫn: đánh dấu tương ứng với mức độ phù hợp theo bảng sau:

Quy ước

1

0

Mức độ đánh giá

Phù hợp

Không phù hợp


1. CÁC CHỈ SỐ HÌNH THÁI

Mã hóa

CHỈ TIÊU

Mức độ

1

0

HT1

Chiều cao đứng (cm)



HT2

Cân nặng (kg)



HT4

Chỉ số Quetelette (BMI).



HT15

Vòng ngực tối đa (cm)



HT16

Chỉ số Pagnet




Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết):


2. CÁC CHỈ SỐ CHỨC NĂNG SINH LÝ

Mã hóa

CHỈ TIÊU

Mức độ

2

1

SL4

Lưu lượng tâm thu tĩnh (siêu âm tim)



SL11

Tần số tim tối đa (HRmax)



SL12

Huyết áp tâm trương (HAmin) (mmHg)




SL13

Huyết áp tâm thu (HAmax) (mmHg)



SL14

Mạch tĩnh (lần/phút)



SL17

Dung tích sống (VC) (lít)



SL22

VO2 /kg (chỉ số hấp thụ oxy tương đối (l/p)



SL23

VO2max, (chỉ số hấp thụ oxy tối đa (ml/ph/kg)



SL27

Thông khí phổi/phút –VE (lit)



SL29

Chỉ số thể tích oxy tiêu thụ ở thời điểm xuất hiện ngưỡng yếm

khí/VO2max -VO2LT/ max (%)



SL30

Công suất yếm khí tối đa tương đối - RPP (W/kg)



SL31

Công suất yếm khí tổng hợp tương đối- RAC (W/kg)



SL34

Tỷ lệ suy giảm năng lực yếm khí (Anerobic Fatigue=AF)-AF (%)




Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết):

3. CÁC CHỈ SỐ CHỨC NĂNG HÓA


Mã hóa

CHỈ TIÊU

Mức độ

2

1

SH4

Hb (Hemoglobine) (g%)



SH6

Testosterone (nMol/lit)



SH7

Ưrê huyết (mmol/lít)



SH10

Acid lactic máu (mmol/lít)



SH11

Urobilinogen niệu (mmol/l)



SH12

Creatinine niệu



SH13

Protein niệu (Pro) (mg%)




Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết):


4. CÁC CHỈ SỐ THỂ LỰC CHUNG

Mã hóa

CHỈ TIÊU

Mức độ

2

1

TLC1

Chạy 30m (s)



TLC4

Chạy 400m (s)




TLC6

Chạy 1500m (s)




Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết):


5. CÁC CHỈ SỐ THỂ LỰC CHUYÊN MÔN

Mã hóa

CHỈ TIÊU

Mức độ

2

1

TLCM1

Di chuyển nhặt cầu 6 điểm 5 vòng (s)



TLCM2

Di chuyển ngang sân đơn 10 lần (s)



TLCM3

Ném cầu xa (m)



TLCM7

Tại chỗ bật nhảy đập cầu liên tục với vợt nặng 100g 10 lần (s)



TLCM9

Bật nhảy đập cầu liên tục 20 lần (s)



TLCM14

Di chuyển lên xuống từ vị trí cuối sân lên lưới 1 phút (lần)



TLCM18

Di chuyển nhặt đổi cầu 2 góc cuối sân



TLCM19

Lên lưới bỏ nhỏ kết hợp lùi sau 3m đập cầu 10 lần (s)



TLCM24

Nhảy dây kép 1 phút (lần)




Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết):


6. CÁC CHỈ SỐ KỸ THUẬT

Mã hóa

CHỈ TIÊU

Mức độ

2

1

KT1

Phát cầu ngắn vào ô 30x30cm 20 quả(quả)



KT2

Phát cầu cao xa vào ô 50x50cm 20 quả(quả)



KT3

Đập cầu trái tay đường thẳng vào ô 670x50cm 10 quả (quả)



KT4

Đập cầu trái tay đường chéo vào ô 670x50cm 10 quả (quả)



KT11

Treo cầu đường chéo 20 quả vào ô 100x100cm (quả)



KT22

Đập cầu thuận tay đường chéo vào ô 670x50cm 10 quả (quả)



KT23

Treo cầu đường thẳng 20 quả vào ô 100x100cm (quả)




Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết):

Xem tất cả 285 trang.

Ngày đăng: 20/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí