TL4
Trân trọng cảm ơn!
…………, ngày……. tháng …….. năm……..
TỔNG CỤC THỂ DỤC THỂ THAO
VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO
PHIẾU PHỎNG VẤN (4)
(Lựa chọn các chỉ số đặc trưng sư phạm)
Hiện tôi là nghiên cứu sinh ngành HL thể thao tại Viện Khoa học Thể dục thể thao. Tôi đang nghiên cứu luận án với tên đề tài: “Nghiên cứu xây dựng mô hình nam VĐV cấp cao môn CL qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý”. Rất mong ông (bà) dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi. Với kiến thức và kinh nghiệm của ông (bà) có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của đề tài.
I- Xin ông (bà) cho biết một vài thông tin cá nhân:
Đánh dấu (x) vào ô chọn
1. Họ và tên:.......................................................................................................................
2. Đơn vị công tác: ............................................................................................................
3. Đơn vị, cơ quan (địa phương) quản lý: ........................................................................
4. Giới tính: Nam Nữ
5. Trình độ chuyên môn:
Sau đại học Đại học Cao
đẳng
yên
6. Lĩnh vực chu ngành: (có thể chọn nhiều ô)
Có thể bạn quan tâm!
- Bàn Về Dự Báo Sự Phát Triển Của Các Tiêu Chí Áp Dụng Trong Tc Vđv Cho 1 Năm Tập Luyện Tiếp Theo (Dẫn Chứng Ở Tuyến Vđv Cấp Độ 2).
- Nguyễn Văn Đức (2015), Sách Giáo Trình Cầu Lông, Nxb Tdtt, Hà Nội
- Xin Ông (Bà) Cho Biết Một Vài Thông Tin Cá Nhân:
- Ký Hiệu Và Kết Quả Lựa Chọn Sơ Bộ Các Chỉ Số Đặc Trưng
- Kết Quả Xếp Hạng Thi Đấu Vòng Tròn Nam Vđv Cl Cấp Cao
- Nghiên cứu xây dựng mô hình nam vận động viên cấp cao môn cầu lông qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý - 34
Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.
Chuyên gia về TDTT (học hàm GS, PGS, TS) Chuyên gia về Y sinh học
Chuyên gia về tâm lý
Nhà quản lý về lĩnh vực TDTT HLV môn CL
Chuyên gia nước ngoài môn CL Giảng viên môn câu lông
HLV môn thể thao khác Lĩnh vực khác:
......
.................................... ...........................................................
7. Thâm niên: Dưới 5 năm Từ 5 – dưới 10 năm
15
Từ 10-dưới 15 năm Từ -dưới 20 năm Trên 20 năm
II. Nội dung:
Cách trả lời: Đánh dấu “x” vào mức độ đồng ý.
(1) = Rất không đồng ý ; (2) = Không đồng ý (3) = Băn khoăn;
(4) = Đồng ý (5) = Rất đồng ý
Câu hỏi : Ông (bà) cho biết các chỉ số đặc trưng nào về sư phạm (thể lực, kỹ thuật, chiến thuật) phù hợp với cấu trúc, đặc thù của tuyến VĐV cấp cao - Cấp độ 1(là VĐV đội tuyển quốc gia, VĐV trọng điểm quốc gia)?
Về thể lực:
Thể lực chung | Mức độ đồng ý | |||||
TLC1 | Chạy 30m (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLC2 | Chạy 60m (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLC3 | Chạy 100m (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLC4 | Chạy 400m (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLC5 | Chạy 800m (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLC6 | Chạy 1500m (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLC7 | Chạy Cooper(m) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLC8 | Bật xa tại chỗ (cm) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLC9 | Bật cao tại chỗ (cm) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLC10 | Nhảy dây (p/l) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLC11 | Chống đẩy (l) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLC12 | Co tay xà đơn (lần) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLC13 | Lăn tạ Ante(lần) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLC14 | Nằm ngửa gập bụng 1 phút(lần) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khác | ||||||
Thể lực chuyên môn | ||||||
TLCM1 | Di chuyển nhặt cầu 6 điểm 5 vòng (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM2 | Di chuyển ngang sân đơn 10 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM3 | Ném cầu xa (m) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM4 | Di chuyển hất cầu nhanh trên lưới 4 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM5 | Tại chỗ bật nhảy đập cầu 5 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM6 | Tại chỗ bật nhảy đánh cầu cao tay liên tục 15 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM7 | Tại chỗ bật nhảy đập cầu liên tục với vợt nặng 100g 10 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM8 | Di chuyển bật nhảy đập cầu 2 góc cuối sân 5 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM9 | Bật nhảy đập cầu liên tục 20 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM10 | Bật nhảy đập cầu trái - phải 1 phút (lần) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM11 | Di chuyển tiến lùi 15 lần (s). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM12 | Di chuyển nhặt đổi cầu 2 góc trên lưới 15 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM13 | Di chuyển nhặt đổi cầu trên lưới 15 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM14 | Di chuyển lên xuống từ vị trí cuối sân lên lưới 1 phút (lần) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM15 | Di chuyển bật nhảy đánh cầu phải trái thấp tay 1 phút (lần) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM16 | Di chuyển 4 góc 10 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM17 | Di chuyển ngang sân đơn 20 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM18 | Di chuyển nhặt đổi cầu 2 góc cuối sân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lên lưới bỏ nhỏ kết hợp lùi sau 3m đập cầu 10 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TLCM20 | Di chuyển đánh cầu phải trái thấp tay 10 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM21 | Di chuyển trên lưới đánh cầu chéo góc 10 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM22 | Phối hợp đặt cầu trên lưới, lùi bật nhảy đập cầu 10 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM23 | Phối hợp chém cầu góc nhỏ với bật nhảy đập cầu 10 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM24 | Nhảy dây kép 1 phút (lần) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM25 | Phối hợp thực hiện động tác đập cầu phải trái 10 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TLCM26 | Phối hợp đánh cầu phải thấp tay với đập cầu 10 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khác |
Về kỹ thuật, chiến thuật:
Kỹ thuật | Mức độ đồng ý | |||||
KT1 | Phát cầu ngắn vào ô 30x30cm 20 quả (số quả vào ô) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT2 | Phát cầu cao xa vào ô 50x50cm 20 quả (số quả vào ô) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT3 | Đập cầu trái tay đường thẳng vào ô 670x50cm 10 quả (số quả vào ô) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT4 | Đập cầu trái tay đường chéo vào ô 670x50cm 10 quả (số quả vào ô) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT5 | Treo cầu vào ô 198x80cm 20 quả (số quả vào ô) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT6 | Phát cầu cao sâu lùi đập giữa sân 10 quả (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT7 | Phát cầu cao sâu thuận tay vào ô 10 quả (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT8 | Đánh cầu cao xa đường thẳng 20 quả vào ô 1x1m (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT9 | Đánh cầu cao xa đường chéo 20 quả vào ô 1x1m (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT10 | Đánh cầu cao sâu chéo sân 10 quả vào ô (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT11 | Treo cầu đường chéo 20 quả vào ô 100x100cm (số quả vào ô) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT12 | Đập cầu thuận tay 10 quả (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT13 | Đập cầu thẳng 10 quả vào ô (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT14 | Đập cầu chéo 10 quả vào ô (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT15 | Chặt cầu thẳng 10 quả vào ô (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT16 | Chặt cầu chéo 10 quả vào ô (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT17 | Chặn cầu trên lưới 10 quả vào ô (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT18 | Phòng thủ thấp tay đẩy cầu trên lưới 1 phút (lần) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT19 | Di chuyển chém cầu(quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT20 | Di chuyển phối hợp lốp cầu vào ô (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT21 | Đập cầu thuận tay đường thẳng vào ô 670x50cm 10 quả (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đập cầu thuận tay đường chéo vào ô 670x50cm 10 quả (số quả vào ô) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
KT23 | Treo cầu đường thẳng 20 quả vào ô 100x100cm (số quả vào ô) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khác | ||||||
Chiến thuật | ||||||
CT1 | Lên lưới bỏ nhỏ kết hợp lùi sau 3m đập cầu 10 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT2 | Tấn công 2 góc cuối sân 10 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT3 | Di chuyển đánh cầu 2 góc trên lưới 10 lần (s) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT4 | Phối hợp phát cầu tấp gần và đánh cầu cao xa chéo sân vào ô 76x290cm 20 quả (quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT5 | Phối hợp phát cầu thấp gần và đập cầu đường thẳng vào ô 670x100cm 10 quả (số quả vào ô). | 1 | 2 | 3 | 4 | |
CT6 | Phối hợp phát cầu thấp gần và cheo cầu đường chéo vào ô 198x100cm 20 quả (số quả vào ô) | 1 | 2 | 3 | 4 | |
CT7 | Thi đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | |
Khác |
Trân trọng cảm ơn!
…………, ngày……. tháng …….. năm……..
TỔNG CỤC THỂ DỤC THỂ THAO
VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO PHIẾU PHỎNG VẤN (5)
Hiện tôi là nghiên cứu sinh ngành HL thể thao tại Viện Khoa học Thể dục thể thao. Tôi đang nghiên cứu luận án với tên đề tài: “Nghiên cứu xây dựng mô hình nam VĐV cấp cao môn CL qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý”. Rất mong ông (bà) dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi. Với kiến thức và kinh nghiệm của ông (bà) có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của đề tài.
I- Xin ông (bà) cho biết một vài thông tin cá nhân:
Đánh dấu (x) vào ô chọn
1. Họ và tên:.......................................................................................................................
2. Đơn vị công tác: ............................................................................................................
Câu hỏi: Theo ý kiến của Quý Ông (Bà), các chi số, test nào sau đây phù hợp với cấu trúc, đặc thù của VĐV CL cấp cao?
Hướng dẫn: đánh dấu tương ứng với mức độ phù hợp theo bảng sau:
1 | 0 | |
Mức độ đánh giá | Phù hợp | Không phù hợp |
1. CÁC CHỈ SỐ HÌNH THÁI
CHỈ TIÊU | Mức độ | ||
1 | 0 | ||
HT1 | Chiều cao đứng (cm) | ||
HT2 | Cân nặng (kg) | ||
HT4 | Chỉ số Quetelette (BMI). | ||
HT15 | Vòng ngực tối đa (cm) | ||
HT16 | Chỉ số Pagnet | ||
Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết): |
2. CÁC CHỈ SỐ CHỨC NĂNG SINH LÝ
CHỈ TIÊU | Mức độ | ||
2 | 1 | ||
SL4 | Lưu lượng tâm thu tĩnh (siêu âm tim) | ||
SL11 | Tần số tim tối đa (HRmax) | ||
SL12 | Huyết áp tâm trương (HAmin) (mmHg) |
Huyết áp tâm thu (HAmax) (mmHg) | |||
SL14 | Mạch tĩnh (lần/phút) | ||
SL17 | Dung tích sống (VC) (lít) | ||
SL22 | VO2 /kg (chỉ số hấp thụ oxy tương đối (l/p) | ||
SL23 | VO2max, (chỉ số hấp thụ oxy tối đa (ml/ph/kg) | ||
SL27 | Thông khí phổi/phút –VE (lit) | ||
SL29 | Chỉ số thể tích oxy tiêu thụ ở thời điểm xuất hiện ngưỡng yếm khí/VO2max -VO2LT/ max (%) | ||
SL30 | Công suất yếm khí tối đa tương đối - RPP (W/kg) | ||
SL31 | Công suất yếm khí tổng hợp tương đối- RAC (W/kg) | ||
SL34 | Tỷ lệ suy giảm năng lực yếm khí (Anerobic Fatigue=AF)-AF (%) | ||
Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết): |
3. CÁC CHỈ SỐ CHỨC NĂNG HÓA
CHỈ TIÊU | Mức độ | ||
2 | 1 | ||
SH4 | Hb (Hemoglobine) (g%) | ||
SH6 | Testosterone (nMol/lit) | ||
SH7 | Ưrê huyết (mmol/lít) | ||
SH10 | Acid lactic máu (mmol/lít) | ||
SH11 | Urobilinogen niệu (mmol/l) | ||
SH12 | Creatinine niệu | ||
SH13 | Protein niệu (Pro) (mg%) | ||
Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết): |
4. CÁC CHỈ SỐ THỂ LỰC CHUNG
CHỈ TIÊU | Mức độ | ||
2 | 1 | ||
TLC1 | Chạy 30m (s) | ||
TLC4 | Chạy 400m (s) |
Chạy 1500m (s) | |||
Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết): |
5. CÁC CHỈ SỐ THỂ LỰC CHUYÊN MÔN
CHỈ TIÊU | Mức độ | ||
2 | 1 | ||
TLCM1 | Di chuyển nhặt cầu 6 điểm 5 vòng (s) | ||
TLCM2 | Di chuyển ngang sân đơn 10 lần (s) | ||
TLCM3 | Ném cầu xa (m) | ||
TLCM7 | Tại chỗ bật nhảy đập cầu liên tục với vợt nặng 100g 10 lần (s) | ||
TLCM9 | Bật nhảy đập cầu liên tục 20 lần (s) | ||
TLCM14 | Di chuyển lên xuống từ vị trí cuối sân lên lưới 1 phút (lần) | ||
TLCM18 | Di chuyển nhặt đổi cầu 2 góc cuối sân | ||
TLCM19 | Lên lưới bỏ nhỏ kết hợp lùi sau 3m đập cầu 10 lần (s) | ||
TLCM24 | Nhảy dây kép 1 phút (lần) | ||
Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết): |
6. CÁC CHỈ SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU | Mức độ | ||
2 | 1 | ||
KT1 | Phát cầu ngắn vào ô 30x30cm 20 quả(quả) | ||
KT2 | Phát cầu cao xa vào ô 50x50cm 20 quả(quả) | ||
KT3 | Đập cầu trái tay đường thẳng vào ô 670x50cm 10 quả (quả) | ||
KT4 | Đập cầu trái tay đường chéo vào ô 670x50cm 10 quả (quả) | ||
KT11 | Treo cầu đường chéo 20 quả vào ô 100x100cm (quả) | ||
KT22 | Đập cầu thuận tay đường chéo vào ô 670x50cm 10 quả (quả) | ||
KT23 | Treo cầu đường thẳng 20 quả vào ô 100x100cm (quả) | ||
Chỉ tiêu khác (Trả lời bằng cách viết): |