Nâng cao hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam - 22



68. Hoàng Văn Sơn (1996), Những giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tín dụng ngân hàng đối với các doanh nghiệp thương mại ở Việt Nam, luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội.

69. Trịnh Công Thắng (1995), Một số giải pháp kinh tế vĩ mô nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của hệ thống ngân hàng thương mại quốc doanh Việt Nam, luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

70. Tổng cục Thống kê (2014), Tình hình kinh tế - xã hội năm 2014.

http://www.gso.gov.vn.

71. Lê Anh Tuấn (2003), Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh doanh ngoại tệ của các ngân hàng thương mại quốc doanh Việt Nam (lấy ngân hàng công thương Việt Nam làm điểm nghiên cứu), luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

72. Nguyên Thảo (2015), Techcombank: Top 3 nơi làm việc tốt nhất ngành ngân hàng, Báo Giáo dục Việt Nam, http://giaoduc.net.vn/, ngày 07/03/15.

73. Nguyễn Thị Kim Thanh (2014), Định hướng phát triển khu vực ngân hàng đến năm 2020, www.sbv.gov.vn.

74. Liễu Thu Trúc, Võ Thành Danh (2012), phân tích hoạt động kinh doanh của hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam, Tạp chí Khoa học 2012:21a 158-168 Trường Đại học Cần Thơ, Cần Thơ.

75. Nguyễn Thị Thúy (2014), Nâng cao chất lượng thẩm định cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Techcombank, luận văn thạc sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

76. Lưu Thị Bích Thảo (2012), Một số biện pháp phòng ngừa và hạn chế nợ xấu, nợ quá hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam, luận văn thạc sĩ kinh tế, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.

77. Nguyễn Văn Tiến (2013), Giáo trình quản trị ngân hàng thương mại, NXB Thống kê, Hà Nội.

78. Nguyễn Văn Tiến (2015), Giáo trình quản trị ngân hàng thương mại, NXB Thống kê, Hà Nội.



79. Uỷ ban giám sát tài chính quốc gia (2012), Báo cáo giám sát thị trường tài chính.

80. Võ Kim Thanh (2001), Đa dạng hóa nghiệp vụ ngân hàng nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng công thương Việt Nam, luận án tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội.

81. Tổng cục thuế (2013), Tổng kết công tác thu thuế năm 2013, http://www.gdt.gov.vn.

82. Vpbank Securities (2014), Techcombank, VPBS.com.vn.

83. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương (2010), Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với nền kinh tế sau ba năm Việt Nam gia nhập WTO.

84. Viện kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (2004), Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, Đề tài nghiên cứu cấp viện, Viện Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.

85. Hồ Tuấn Vũ (2015), Kinh nghiệm tăng nguồn thu từ dịch vụ phi tín dụng cuả các ngân hàng trong khu vực và bài học đối với các ngân hàng thương mại Việt Nam,kketoan.duytan.edu.vn, ngày 18/4/2015.

86. Vietnamese dictionary, NXB Giáo dục 2011, Hà Nội.


Tiếng Anh:

87. Boriboon Pinprayong (2012), Restructuring for organizational efficiency in the bankink sector in Thailand: A case of Siam commercial bank.

88. Boriboon Pinprayong and Sununta Siengthai (2012), Strategies of Business Sustainability in the Banking Industry of Thailand: A Case of the Siam Commercial Bank,http://www.wbiconpro.com/

89. Bank for International Settlements - BIS (2011). Basel III: A global regulatory framework for more resilient banks and banking systems.

This publication is available on the BIS website (www.bis.org).

90. Charles, G. and Miguel, A., S. (2008), “Banking Stability Measures”. IMF Working Paper.



91. Commercial Bank – Definitions, Primary Secondary Functons,http://kalyan-city.blogspot.com.

92. Devinaga Rasia, Tan Teck Ming và Abd Halim Bin (2014), Mergers Improve Efficiency of Malaysian Commercial Banks, International Journal of Economics and Finance” – số 8/2014.

93. Deloitte (2009),Improving Efficiency The new high ground for banks, The Deloitte Center fof Banking Solutions.

94. Dang Uyen (2011), “The CAMEL rating system in banking supervision: A case study”. Arcada University of Applied Sciences, International Business.

95. Gupta, V., K. and Aggarwal, M. (2012), Performance Analysis of Banks in India

- Pre and Post World Trade Organization (General Agreement on Trade in Services).

96. Gaurav Akrani (2010), Commercial Bank.

97. Judijanto, L. and Khmaladze, E., V. (2003), Analysis of Bank Failure Using Published Financial Statements: The Case of Indonesia (Part 1).

98. Lee, J., Y., Gandy, B., Longsdon, J., Young, M. and Santarelli, F. (2012),

Global Financial Institutions Rating Criteria.

99. Mangeli và George M (2014), E-business and operating efficiency of commercial banks in Kenya.

100. Mabwe, K. and Robert, W. (2010), A financial Ratio Analysis of Commercial Bank Performance in South Africa”. African Review of Economics and Finance, Vol.2, No.1, 2010.

101. Moody‟s (2012), Moody’s Consolidated Global Bank Rating Methodology. Moody‟s Investor Service.

102. Peter S. Rose and Sylvia C. Hudgins (2008), Bank Management & Financial Service.

103. Podviezko, A. and Ginevičius, R. (2010), Economic Criteria Characterising Bank Soundness And Stability.

104. Federal Reserve Bank -http://www.investopedia.com/.



105. Thomas P.Fitch (2012), Dictionary of banking term.

106. Smriti Chand (2012), Commercial Bank, http://www.yourarticlelibrary.com/

107. Walter Leaf (2014), Commercial Banking, http://www.yourarticlelibrary.com/

Các trang Web:

108. techcombank.com.vn

109. acb.com.vn

110. seabank.com.vn

111. msb.com.vn

112. vpb.com.vn

113. http://www.mbbank.com.vn

114. shb.com.vn

115. http://www.sacombank.com.vn/

116. http://www.lienvietpostbank.com.vn

117. vietcombank.com.vn

118. http://vietinbank.vn/

119. http://bidv.com.vn//

120. http://agribank.com.vn//

121. http://mhb.com.vn/

122. www.citibank.com www.deutsche-bank.de

123. www.hsbc.com


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA TECHCOMBANK 1

PHỤ LỤC 2: CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG SIAM – THÁI LAN 2

PHỤ LỤC 3: HUY ĐỘNG VỐN CỦA TECHCOMBANK 3

PHỤ LỤC 4: CHO VAY THEO THÀNH PHẦN DOANH NGHIỆP CỦA TECHCOMBANK 4

PHỤ LỤC 5: CHO VAY CÁC DOANH NGHIỆP THEO NGÀNH NGHỀCỦA TECHCOMBANK 5

PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA TECHCOMBANK 6

PHỤ LỤC 7: TỔNG TÀI SẢN VÀ VỐN ĐIỀU LỆ CỦA MỘT SỐ NHTM 8

PHỤ LỤC : NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ NHTM VIỆT NAM 10

PHỤ LỤC 9 : SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ NHTM VIỆT NAM 11

PHỤ LỤC 10: LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA MỘT SỐ NHTM VIỆT NAM 12

PHỤ LỤC 11: DƯ NỢ CHO VAY CỦA MỘT SỐ NHTM 13

PHỤ LỤC 12: NỢ XẤU CỦA MỘT SỐ NHTM 14

PHỤ LỤC 13 : THỐNG KÊ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN 15

PHỤ LỤC 14: CAM KẾT CỦA VIỆT NAM TRONG LĨNH VỰC NGÂN HÀNG 17

PHỤ LỤC 15: CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI 2011 – 2020 18

PHỤ LỤC 16: CHECKLIST ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ 20


PHỤ LỤC 1

CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA TECHCOMBANK


Nguồn Báo cáo thường niên Techcombank 108 PHỤ LỤC 2 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA 1

Nguồn: Báo cáo thường niên Techcombank [108]


PHỤ LỤC 2

CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG SIAM – THÁI LAN



Khu vực kinh doanh mũi nhọn

Khu vực phòng thủ

Khu vực kinh doanh chuyên biệt

Ngân hàng bán buôn

Ngân hàng bán lẻ

Tài sản đặc biệt

Ngân hàng kinh doanh

Risk Management - Quản lý rủi ro

Finance - Tài chính

General Counsel – Cố vấn

Human Resoure – Nguồn nhân lực

Infomation Technology – Công nghệ thông tin

Wholesale Operations – khối bán buôn

Corpprate communication – Truyền thông

SCB Economic Inteligence Center

Central Administration – Trung tâm hành chính

Cty cho thuêSCB

Cty Bảo hiểm Sangggi

Cty New York Life

Giám đốc điều hành

Kiểm toán

CPMO

Cty Chứng khoán SCB

Cty Quản lý tài sản SCB


Nguồn: Boriboon Pinprayong and Sununta Siengthai [88]


PHỤ LỤC 3

HUY ĐỘNG VỐN CỦA TECHCOMBANK

(gồm cả phát hành giấy tờ có giá (GTCG))

Đơn vị: Tỷ đồng

Năm

2010

2011

2012

2013

2014

Tổng huy động vốn (gồm cả phát hành GTCG do các TCTD khác mua)


123.359


159.875


161.084


140.847


157.163

Trong đó: Phát hành GTCG

15.025

23.094

10.451

5.644

6.254

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.


(Nguồn số liệu: Báo cáo thường niên Techcombank [108] và số liệu tổng hợp)


HUY ĐỘNG VỐN CỦA TECHCOMBANK

(Không bao gồm phát hành GTCG)

Đơn vị: Tỷ đồng


Năm

Chỉ tiêu


2010


2011


2012


2013


2014

Tổng nguồn vốn huy động

108.334

136.781

150.633

135.203

150.909

Phân theo thành phần kinh tế

Tiền gửi và vay của các TCTD

khác

27.783

48.133

39.171

15.225

19.219

Tổ chức kinh tế

18.745

31.012

34.406

40.973

43.889

Cá nhân

61.806

57.636

77.056

79.005

87.801

Phân theo kỳ hạn

Không kỳ hạn

18.344

24.811

21.396

20.492

22.231

Có kỳ hạn

89.990

111.970

129.237

114.711

128.678

Phân theo loại tiền

Nội tệ

79.452

99.858

111.567

112.291

129.488

Ngoại tệ

28.882

36.923

39.066

22.912

21.421


(Nguồn số liệu: Báo cáo thường niên Techcombank [108] và số liệu tổng hợp)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/04/2023