Nâng cao hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam - 23


PHỤ LỤC 4

CHO VAY THEO THÀNH PHẦN DOANH NGHIỆP CỦA TECHCOMBANK

ĐVT: Tỷ đồng


Năm


Chỉ tiêu

2010

2011

2012

2013

2014

Tổng dư nợ cho vay doanh nghiệp (Tổ chức kinh tế)


33.751


40.788


40.729


47.424


49.405

- Doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp nhà nước


2.930


2.940


2.363


3.342


2.357

- Công ty TNHH

15.824

18.839

19.537

20.981

32.028

- Công ty Cổ phần

12.922

16.789

16.402

22.515

13.845

-DN có vốn đầu tư nước ngoài

545

719

592

217

259

- Doanh nghiệp tư nhân

1.530

1.499

620

820

916

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.

Nâng cao hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam - 23

Nguồn: Báo cáo thường niên Techcombank [108]


PHỤ LỤC 5

CHO VAY CÁC DOANH NGHIỆP THEO NGÀNH NGHỀCỦA TECHCOMBANK


Năm


Chỉ tiêu

2010

2011

2012

2013

2014

Số

tiền

(tỷ đồng)

Tỷ trọng (%)

Số

tiền

(tỷ đồng)

Tỷ trọng (%)

Số

tiền

(tỷ đồng)

Tỷ trọng (%)

Số

tiền

(tỷ đồng)

Tỷ trọng (%)

Số

tiền

(tỷ đồng)

Tỷ trọng (%)

Cho vay tổ chức kinh tế


33.751


100%


40.788


100%


40.279


100%


47.424


100%


49.405


100%

Trong đó:

- Nhóm ngành nông lâm, thủy sản


5.389


16%


8.783


21%


194


0,48%


1.195


2,5%


132


0,26%


- Nhóm ngành thương mại, sản xuất, chế biến.


19.706


58%


22.993


56%


24.141


60%


26.620


56%


23.214


46,98%


- Xây dựng, kinh doanh bất

động sản


4.665


13%


5.097


13%


6.788


17%


15.673


33%


17.996


22.41%

- Kho bãi, vận tải và thông tin

liên lạc


2.061


6%


2.114


5%


2.045


5%


2.295


4,8%


5.271


10,67%

- Các ngành khác

1.930

7%

1.771

5%

7.111

12,52%

1.641

3,7%

2.792

5,65%

Nguồn: Báo cáo thường niên Techcombank [108] và tính toán của tác giả


PHỤ LỤC 6


KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA TECHCOMBANK

Đơn vị: Tỷ đồng

Năm

Chỉ tiêu

2010

2011

2012

2013

2014

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự (1)

10.934

19.949

17.623

13.281

12.932

Thu nhập lãi tiền gửi

3.375

6.400

3.235

1.030

330

Thu nhập lãi cho vay

5.594

9.570

8.526

7.384

7.724

Thu lãi từ đầu tư chứng khoán

1.965

3.979

5.862

4.867

4.878

Chi phí lãi và các chi phí tương tự (2)

(7.750)

(14.651)

(12.507)

(8.946)

(7.159)

Trả lãi tiền gửi

(6194)

(11.704)

(10.351)

(8.029)

(6.688)

Trả lãi tiền vay

(1.913)

(1.344)

(816)

(543)

(279)

Trả lãi phát hành giấy tờ có giá

(543)

(1.603)

(1.340)

(374)

(192)

Thu nhập lãi thuần (3 )= (1) - (2)

3.184

5.299

5.116

4.335

5.773

Thu nhập từ hoạt động dịch vụ (4)

1.187

1.521

1.051

1.150

1.665

Dịch vụ bảo lãnh

160

143

106

101

99

Dịch vụ thanh toán và tiền mặt

691

835

624

728

909

Dịch vụ ngân quỹ

-

-

-

18

6

Dịch vụ ủy thác và đại lý

2

2

1

2

2

Dịch vụ tư vấn

131

106

93

112

247

Dịch vụ khác

203

435

227

189

402

Chi phí hoạt động dịch vụ (5)

(257)

(370)

(486)

(414)

(542)

Dịch vụ thanh toán và tiền mặt

105

(124)

(113)

(138)

(183)

Chi phí truyền thông

28

(45)

(48)

(36)

(35)

Dịch vụ ngân quỹ

-

-

-

(56)

(51)

Dịch vụ tư vấn

103

(99)

(156)

(74)

(144)

Dịch vụ khác

21

(102)

(169)

(110)

(129)

Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ

(6)=(4)-(5)

930

1.151

565

736

1.123

Lãi/(lỗ) thuần từ kinh doanh ngoại hối và vàng (7)

(91)

(699)

(139)

(121)

23

Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh (8)

(72)

(56)

3

105

97

Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu

tư (9)

160

416

(175)

161

78

Thu nhập từ hoạt động khác (10)

696

707

618

738

986

Thu nhập từ các công cụ tài chính phái

sinh khác

-

-

-

100

411

Thu hồi nợ đã xóa sổ trong những năm

trước

240

61

53

63

55

Thu nhập từ khoản đặt cọc thuê văn phòng

-

282

223

162

520

Thu nhập khác

456

364

342

413




Chi phí hoạt động khác (11)

(169)

(164)

(256)

(324)

(977)

Chi từ các công cụ tài chính phái sinh

khác

-

-

-

(66)

(352)

Chi khác

-

-

-

(258)

(625)

Lãi thuần từ hoạt động khác (12) = (10) – (11)

527

544

361

414

9

Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần (13)

81

8

30

17

5

Tổng thu nhập thuần từ hoạt động

(14) = (3)+(6)+(7)+(8)+(9)+(12)+(13)

4.719

6.662

5.761

5.647

7.108

Chi phí hoạt động (15)

(1.587)

(2.099)

(3.294)

(3.355)

(3.431)

Lương và các chi phí liên quan

755

(1.181)

(1.388)

(1.386)

(1.627)

Chi phí in ấn, tiếp thị và khuyến mại

49

(148)

(509)

(279)

(135)

Chi thuê văn phòng và tài sản

298

(230)

(587)

(414)

(445)

Khấu hao tài sản cố định

96

(145)

(197)

(287)

(269)

Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí

72

(72)

(123)

(109)

(80)

Chi phí thông tin liên lạc

30

(40)

(39)

(37)

(36)

Chi về tài sản và công cụ, dụng cụ

112

(42)

(60)

(81)

(74)

Chi bảo dưỡng và sửa chữa tài sản

49

(40)

(207)

(173)

(172)

Chi phí điện, nước, vệ sinh

-

(46)

(51)

(58)

(53)

Chi nộp phí bảo hiểm

-

(76)

(79)

(106)

(112)

Chi công tác phí

-

(26)

(30)

(29)

(42)

Trích lập dự phòng các tài sản có khác

-

-

-

(8)

(23)

Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư dài

hạn

-

-

-

-

(5)

Chi phí hoạt động khác

126

(53)

(24)

(388)

(358)

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro TD (16)=(14)-

(15)


3.132


4.563


2.467


2.292


3.677

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (17)

(388)

(342)

(1.449)

(1.414)

(2.258)

Tổng lợi nhuận trước thuế(18)=(16)-(17)

2.744

4.221

1.018

878

1.419

Chi phí thuế TNDN (19)

(671)

(1.067)

(252)

(219)

(335)

Lợi nhuận sau thuế (20) = (18)-(19)

2.073

3.154

766

659

1.084

Nguồn: Báo cáo thường niên Techcombank [108]


PHỤ LỤC 7

TỔNG TÀI SẢN VÀ VỐN ĐIỀU LỆ CỦA MỘT SỐ NHTM


Tên Ngân hàng

Cập nhật (tháng/năm)

Tài sản (tỷ đồng)

Vốn điều lệ (tỷ đồng)

NHTM Nhà nước

Agribank

T3-2014

729.563,40

28.722

NH phát triển Việt Nam (VDB)

T12-2012

291.700,90

12.311

NH Chính sách XH Việt Nam

T12-2013

128.469,00

10.000

NHNN Việt Nam



10.000

NH Hợp tác VN (Coorperative Bank)

T12-2012

14.871,20

3.000

NHTM cổ phần tư nhân

VietinBank

T6-2014

597.636,20

37.234

BIDV

T6-2014

579.021,80

28.112

Vietcombank

T6-2014

504.432,10

26.650

Military Bank

T6-2014

188.570,30

11.256

NHTM CP Sài Gòn (SCB)

T6-2014

202.464,00

12.295

ACB

T6-2014

177.454,10

9.377

Sacombank

T6-2014

178.938,80

12.425

Technological & Commercial Bank

T6-2014

171.081,10

8.878

VPBank

T6-2014

135.137,20

6.347

Sahabank

T6-2014

140.610,60

8.866

Maritime Bank (MSB)

T12-2013

107.114,90

8.000

NHTM CP Đại chúng (PVcomBank)

T6-2014

94.808,30

9.000

Lien Viet Post Bank (LPB)

T6-2014

82.807,40

6.460

Dong Nam A Bank (SeABank)

T12-2013

79.864,40

5.466

Dong A Bank (DAB)

T6-2014

78.546,20

5.000

Phuong Nam Bank (Southern Bank)

T12-2013

77.558,00

4.000



Tên Ngân hàng

Cập nhật (tháng/năm)

Tài sản (tỷ đồng)

Vốn điều lệ (tỷ đồng)

NH Quốc tế Việt Nam (VIBBank)

T3-2014

77.085,00

4.250

HDBank

T3-2014

76.279,60

8.100

NHTM CP Đại Dương (Ocean Bank)

T6-2014

68.783,30

4.000

An Binh Bank (ABBank)

T6-2014

59.708,20

4.798

Bac A Bank (North Asia Bank)

T12-2013

50.460,10

3.700

Mekong Housing Bank (MHB)

T12-2013

38.410,00

3.369

TPBank

T12-2013

32.088,00

5.550

NHTM Dầu khí toàn cầu (GP Bank)

T9-2011

32.000,00

3.018

Nam Viet Bank (Navibank)

T6-2014

35.072,30

3.010

Phuong Dong Bank (Oricombank)

T6-2014

30.827,40

3.234

Nam A Bank (South Asia Bank)

T6-2014

33.733,00

3.000

NH Xây dựng Việt Nam

T12-2011

27.171,30

7.500

Viet A Bank (VAB)

T6-2014

26.564,00

3.098

Petrolimex Group Bank (PG Bank)

T6-2014

21.433,90

3.000

Kien Long Bank

T6-2014

21.889,90

3.000

NH Bản Việt

T6-2013

20.525,00

3.000

Vietnam Thuong Tin Bank (Vietbank)

T12-2012

16.844,70

3.000

Bao Viet Bank

T12-2013

16.800,00

3.000

Saigon Cong Thuong Bank (Saigonbank)

T6-2014

14.960,20

3.080

Me Kong Development Bank (MD Bank)

T12-2013

6.437,10

3.750

NH 100% vốn nước ngoài

HSBC Bank (Vietnam) Ltd

T12-2013

66.660,80

3.000

ANZ Bank (Vietnam) Ltd

T12-2013

37.192,70

3.200

Standard Chartered Bank (Vietnam) Ltd

T12-2012

24.071,70

3.000

Shinhan Vietnam Bank Ltd

T12-2013

29.677,30

4.547

Hong Leong Bank Vietnam Ltd

T12-2013

5.976,60

3.000

Nguồn: Báo cáo thường niên các NHTM [109 - 123]


PHỤ LỤC 8

NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ NHTM VIỆT NAM

(triệu đồng lợi nhuận sau thuế /1người/năm)



Stt


Ngân hàng


2010


2011


2012


2013


2014

1

MB bank

386

417

391

461

388

2

Vietcombank

354

334

319

308

328

3

Vietinbank

191

335

310

292

296

4

BIDV

215

186

159

220

263

5

Sacombank

158

215

84

191

194

6

Techcombank

277

378

106

90

150

7

ACB

319

380

96

88

103

8

SHB





41

Nguồn: Báo cáo tài chính các NHTM Việt Nam [109 – 123]


PHỤ LỤC 9

SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ NHTM VIỆT NAM

Đơn vị : Người



Stt

Ngân hàng

2010

2011

2012

2013

2014

1

Agribank

-

42.000

-

-

40.000

2

Vietinbank (CTG)

17.680

18.622

19.840

19.886

19.059

3

BIDV

16.122

17.169

18.388

18.390

18.167

4

Vietcombank (VCB)

11.415

12.565

13.500

13.643

13.860

5

Sacombank (STB)

8.507

9.600

8.507

11.662

12.608

6

ACB

7.255

8.613

9.906

8.791

11.753

7

VPB

2.865

3.548

4.665

6.795

9.212

8

Techcombank (TCB)

7.481

8.335

7.168

7.290

7.419

9

MB

4.079

5.098

5.806

6.024

6.507

10

Eximbank

4.472

5.430

5.614

5.689

5.703

11

SHB

-

2.840

4.996

-

4.829

Tổng cộng toàn ngành ngân hàng

172.547

-

180.000

-

-

Nguồn: Báo cáo thường niên các NHTM [109 – 123]

Xem tất cả 205 trang.

Ngày đăng: 04/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí