Luật Cand, Nxb Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội, 2018.


10. Bùi Kim Chi (2010), “Kỹ năng học tập của sinh viên Luật trong đào tạo theo học chế tín chỉ”, Tạp chí Luật học, (Số 7), tr.55 - 58.

11. J. Cobbe (2008), “Ý nghĩa của hệ thống tín chỉ đối với trường đại học và các khoa, đối với sinh viên, phụ huynh và các nhà tuyển dụng”, Tạp chí Giáo dục, (Số 203), tr.55 - 58.

12. R. Colin (2007), Kỹ năng học tập siêu tốc thế kỷ XXI: Kế hoạch sáu bước để làm chủ trí tuệ của bạn, Nxb Tri thức, Hà Nội.

13. 35A.G. CoValiov (1994), Tâm lý học cá nhân, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

14. V.A Cruchetxki (1981), Những cơ sở của tâm lý học sư phạm, tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

15. Phạm Văn Cường (2011), "Tìm hiểu tính tích cực học tập của sinh viên dân tộc thiểu số trong phương thức đào tạo theo học chế tín chỉ", Tạp chí Giáo dục, Số 262 (kỳ 2 - tháng 5/2011), tr. 24-25, 52.

16. Phạm Văn Cường (2018), “Một số yếu tố ảnh hưởng đến thích ứng với học tập nhóm theo học chế tín chỉ của sinh viên người dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc”, Tạp chí Giáo dục, (Số đặc biệt tháng 9), tr.93 - 96.

17. M.A. Danhilop & M.N. Xcatkin (1980), Lý luận dạy học của trường phổ thông, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

18. J. Dewey (2008), Dân chủ và giáo dục, Nxb Tri thức, Hà Nội.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

19. Phạm Tất Dong (1984), Giáo trình tâm lý học lao động, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

20. Tạ Quang Đàm (2015), Kỹ năng tự học các môn khoa học xã hội và nhân văn của học viên sĩ quan cấp phân đội, Luận án tiến sĩ, Học viện Chính trị - Bộ Quốc phòng, Hà Nội.

Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân - 22

21. Đảng Cộng sản Việt Nam (2017), Nghị quyết số 18-NQ/TW của Hội nghị Trung ương 6 (khóa XII) về "Một số vấn đề tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả", Hà Nội.

22. Đảng Cộng sản Việt Nam (2017), Nghị quyết sô 19-NQ/TW về "Một số vấn đề tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập", Hà Nội.


23. L.P. Đôblaev (1970), Những khía cạnh tâm lý của việc đọc sách, Nxb Matxcơva.

24. Vũ Dũng (2008), Từ điển tâm lý học, Nxb Từ điển Bách khoa, Hà Nội.

25. B.P. Exipov (1960), Công tác tự học của học sinh trong giờ lên lớp, Nxb Hà Nội, Hà Nội.

26. B.P. Exipôv (1977), Những cơ sở lý luận dạy học, tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

27. Hà Nam Khánh Giao, Nguyễn Lê Vinh (2012), "Hệ thống giáo trình và tài liệu tham khảo - Điều kiện cần thiết để đào tạo tín chỉ", Kỷ yếu Hội thảo khoa học về đào tạo tín chỉ - Trường Đại học Tài chính, Tháng 5/2012, doi.org/10.31219/osf.io/w35a2.

28. R. Gross (2007), Học tập đỉnh cao, Nxb Lao động, Hà Nội.

29. Hoàng Thị Thu Hà (2003), Nhu cầu học tập của sinh viên, Luận án tiến sĩ Tâm lý học, Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.

30. Phạm Minh Hạc (1997), Tâm lý học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

31. Đặng Xuân Hải (2007), “Về tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của sinh viên và giảng viên trong phương thức đào tạo theo học chế tín chỉ”, Tạp chí Giáo dục, (Số 175), tr.3 - 7.

32. Trần Minh Hải (2007), Tài liệu phục vụ chuyên đề rèn luyện kỹ năng sống cho sinh viên thiệt thòi trường Đại học An Giang, Dự án P.H.E, Trường đại học An Giang.

33. Lê Thị Tuyết Hằng (2019), "Rèn luyện kỹ năng tự đánh giá và đánh giá đồng đẳng cho học sinh trong dạy học phần sinh học vi sinh vật, sinh học 10", Tạp chí Giáo dục, số 445 (kỳ 1 - 1/2019), tr.57-61;47.

34. Trần Thị Minh Hằng (2003), Một số vấn đề tâm lý cơ bản trong tự học của sinh viên Cao đẳng sư phạm, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.

35. Nguyễn Thị Thúy Hạnh (2011), Kỹ năng học tập hợp tác của sinh viên sư phạm, Luận án tiến sĩ, Học viện khoa học xã hội, Hà Nội.

36. Lê Văn Hồng (1998), Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm, Nxb Giáo dục, Hà Nội.


37. Đặng Thành Hưng (2002), Dạy học hiện đại - Lý luận,biện pháp ,kỹ thuật,

Nxb Đại học quốc gia, Hà Nội.

38. Đặng Thành Hưng (2004), “Hệ thống kỹ năng học tập hiện đại”, Tạp chí giáo dục, (Số 78), tr.25 - 27.

39. Lê Thị Thanh Hương (2002), Động cơ và điều chỉnh hành vi, Đề tài cấp Viện, Viện Tâm lý học, Hà Nội.

40. Nguyễn Mai Hương (2015), Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên một số trường Sư phạm, Luận án tiến sĩ, Học viện Khoa học xã hội, Hà Nội.

41. Trần Thị Hương (2016), “Đổi mới phương pháp dạy học trong đào tạo theo học chế tín chỉ”, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh, tr.39-45.

42. Nguyễn Tuấn Khanh (2017), Rèn luyện kỹ năng học tập cho sinh viên trong đào tạo theo tín chỉ, Luận án tiến sĩ, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

43. I.Ph. Kharlamov (1978), Phát huy tính tích cực học tập của học sinh như thế nào, tập 1,2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

44. X.I . Kixegof (1976), Hình thành các kỹ năng, kỹ xảo sư phạm cho sinh viên trong điều kiện giáo dục đại học, Bản dịch của tổ tư liệu, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.

45. Hoàng Thị Quỳnh Lan (2016), Kỹ năng giải quyết tình huống có vấn đề trong hoạt động học tập của sinh viên, Luận án tiến sĩ, Học viện Khoa học xã hội, Hà Nội.

46. Bùi Ngọc Lâm (2014), Phát triển kỹ năng lập kế hoạch học tập cho sinh viên đại học trong đào tạo theo học chế tín chỉ, Luận án tiến sĩ, Đại học Thái Nguyên.

47. Bùi Thị Hạnh Lâm (2010), Rèn luyện kỹ năng tự đánh giá kết quả học tập môn toán của học sinh trung học phổ thông, Luận án tiến sĩ, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

48. Luật CAND, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2018.


49. Trần Hữu Luyến (2011), “Đi tìm giải pháp nâng cao chất lượng luận án tiến sĩ Tâm lý học”, Tạp chí Tâm lý học, (Số 7), tr.1-17.

50. M. Machiuskin (1986), Các tình huống có vấn đề trong tư duy và trong dạy học, Tư liệu Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.

51. Z. Michelle (2009), “Chuyển sang học chế tín chỉ: Cần thay đổi chương trình đào tạo và vai trò của giáo viên”, Tạp chí Giáo dục, (Số 226), tr.51 - 58.

52. Lê Hải Nam (2009), Kỹ năng học của sinh viên đại học đào tạo theo hình thức từ xa, Luận án tiến sĩ, Viện Tâm lý học, Hà Nội.

53. Phan Trọng Ngọ (2005), Dạy học và phương pháp dạy học trong nhà trường,

Nxb Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh.

54. Quách Nguyễn Bảo Nguyên (2016) , Xác định và rèn luyện hệ thống kỹ năng học tập cho học sinh trong dạy học phần điện học, vật lý 11, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Sư phạm Huế, Thừa Thiên Huế.

55. V. Okôn (1981), Nhữngcơ sở dạy học nêu vấn đề, Nxb Matxcova.

56. A.V. Pêtrôvxki (1982), Tâm lý học lứa tuổi sư phạm, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

57. Hoàng Phê (1994), Từ điển tiếng Việt, Trung tâm từ điển học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

58. Nguyễn Thị Quỳnh Phương (2012), "Kết quả rèn luyện kỹ năng học hợp tác cho sinh viên sư phạm trong hoạt động nhóm", Tạp chí Giáo dục, số 279, kỳ 1, tr.26-28.

59. Nguyễn Văn Phương (2008), Kỹ năng học tập các môn lý luận chính trị của học viên cao cấp lý luận chính trị hệ tập trung tại học viện chính trị khu vực II, Luận án tiến sĩ, Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Hà Nội.

60. Thảo Đỗ Thị Phương (2013), Phát triển kỹ năng tự học toán cho sinh viên các trường đại học đào tạo giáo viên Tiểu học, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.

61. K.K. Platonov (1993), “Tri thức, kỹ xảo và kỹ năng” (bản dịch tiếng Nga),

Tạp chí Khoa học Xô Viết, (Số 11), Matxcova.


62. K.K. Platonov và G.G. Golubev (1974), Tâm lý học tập 2, Tổng cục đào tạo công nhân kỹ thuật, Hà Nội.

63. Primanov (1976), Phương pháp đọc sách, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

64. Vũ Trọng Rỹ (1994), Một số vấn đề lý luận về rèn luyện kỹ năng học tập cho học sinh, Viện Khoa học Giáo dục, Hà Nội.

65. Nguyễn Thị Út Sáu (2013), Thích ứng với hoạt động học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên Đại học Thái Nguyên, Luận án tiến sĩ, Học viện khoa học xã hội Việt Nam, Hà Nội.

66. Nguyễn Thạc, Phạm Thành Nghị (1992), Tâm lý học Sư phạm đại học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

67. Nguyễn Quý Thanh (2008), "Sự thích ứng với phương thức đào tạo theo tín chỉ tại Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQG Hà Nội", Tạp chí Tâm lý học, (Số 6), tr.47-51.

68. Nguyễn Thị Thanh (2010), “Dạy kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên nhằm đáp ứng yêu cầu đào tạo tín chỉ”, Tạp chí Giáo dục, (Số 241), tr.23 - 25.

69. Nguyễn Thị Thanh (2013), Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm, Luận án tiến sĩ, Đại học Thái Nguyên, Thái Nguyên.

70. Trần Quốc Thành (1992), Kỹ năng tổ chức trò chơi của chi đội trưởng chi đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí minh, Luận án Phó tiến sĩ khoa học Sư phạm - Tâm lý, Hà Nội.

71. Trần Quốc Thành (1995), “Kỹ năng học tập của Sinh viên sư phạm trong điều kiện học theo chế độ học phần”, Kỷ yếu Hội thảo đổi mới giảng dạy, nghiên cứu Tâm lý học và Giáo dục học, Khoa Tâm lý - Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tr.37-42.

72. Đỗ Thị Phương Thảo (2013), Phát triển kỹ năng tự học toán cho sinh viên các trường đại học đào tạo giáo viên Tiểu học, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.


73. Lâm Quang Thiệp (2007), "Về học chế tín chỉ và việc áp dụng ở Việt Nam", Tạp chí hoạt động khoa học (Số 3), tr.1-3.

74. Bùi Thị Thùy (2019), “Một số biện pháp nâng cao hiệu quả tự học của sinh viên trường Cao đẳng Sư phạm Sơn La theo phương thức đào tạo theo học chế tín chỉ”, Tạp chí Giáo dục, (Số 449), tr.50 - 55.

75. B. Tony (2012), Làm chủ trí nhớ của bạn, Nxb Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh.

76. Lưu Thị Trí (2011), “Một số vấn đề về kỹ năng học tập của sinh viên theo hệ thống tín chỉ”, Tạp chí Giáo dục, (Số 257), tr.28 - 29.

77. V.V. Tsêbưsêva (1973), Tâm lý học dạy học lao động, Nxb Giáo dục, Hà Nội..

78. Lê Trọng Tuấn (2016) , Phát triển kỹ năng tự học cho học sinh các trường dự bị đại học dân tộc, Luận án tiến sĩ, Đại học Thái Nguyên.

79. Nguyễn Thị Tuyết (2018), Kỹ năng học tập của sinh viên Sư phạm Kỹ thuật,

Luận án tiến sĩ Tâm lý học, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

80. Nguyễn Quang Uẩn (2010), Tuyển tập nghiên cứu về tâm lý - giáo dục,

Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.

81. Nguyễn Quang Uẩn, Nguyễn Kế Hào (2004), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.

82. Nguyễn Quang Uẩn, Trần Quốc Thành (1992), Vấn đề kỹ năng và kỹ năng học tập, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I, Hà Nội.

83. Nguyễn Thúy Vân (2021), Phát triển năng lực tự học cho sinh viên trong dạy học theo học chế tín chỉ ở trường đại học, Luận án tiến sĩ, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, tr.109-122.

84. Hoàng Văn Vân (2009), "Phương thức đào tạo theo tín chỉ: Lịch sử, bản chất và những hàm ý cho phương pháp giảng dạy - dạy học ở bậc đại học", Bản tin, Đại học Quốc gia, tr.37-39.

85. Phạm Thành Vinh (2018), “Một số biện pháp tăng cường khả năng tự học cho sinh viên khi học theo học chế tín chỉ nhằm nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên ở trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An”, Tạp chí Giáo dục, (Số 434), tr.18 - 21.


Tiếng Anh

86. Zh.A. Aimukhambet, K.K. Sarekenova (2014), "Organization Of Independent Work Of Students On Credit Technology", Procedia - Social and Behavioral Sciences, 143 , pp.274 - 278.

87. D. Alfiani (2018), "Implementing cooperative script type of cooperratiave learning model to improve Students' activeness in learning social studies", International journal Pedagogy of Social Studies, Vol.3, No.1, pp.129-136.

88. S. K. Alka & R. Lakshmy (2014), "Choice-based credit system: boon or bane?",

Currennt science, Vol. 107, No. 8, 25 october 2014, pp. 1229-1230.

89. F. H. Allyson & H. W. Philip (2012), Promoting learning skills in undergraduate students, In Enhancing the quality of learning: Dispositions, instruction, and mental structures, John R.Kirby, Michael

J. Lawson, Cambridge University Press, pp.201-227.

90. C.Athony, E. Gaalen (2004), The nature of teaching and learning in self- study, In International handbook of self-study of teaching and teacher education practices, Springer, 2004th edition (April 30, 2004) pp.41-67.

91. B. B Bahram (2004), Credit Accumulation and Transfer, and the Bologna Process: an Overview, Education Policy Institute, pp.11.

92. A.G. Balim (2009), "The Effects of Discovery Learning on Students’ Success and Inquiry Learning Skills", Eurasian journal of Educational research, Issue 35, Spring, pp.1-20.

93. J.Z. Barry (1998), "Academic studing and the development of personal skill: A self-regulatory perspective", Educational psychologist, 33(2/3), pp.73-86.

94. Nguyen Thanh Binh, Hoang Thi Anh Duong, Tran Hieu, Nguyen Duc Nhuan, Nguyen Hong Son (2007), "An intergrated approach for an academic advising system in adaptive credit-based learning environment", VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 24 (2008), pp.110-1221.


95. M.W. Brenna, L.C.Susan, C.B.Scott, R. Carol, "Study skills course impact on academic self-efficacy", Journal of Developmental education, spring, 1986, Vol.37, No.03, pp.14-16, 18-23, 33.

96. S. D. Crarol (1986), "Motivational processes affecting learning",

American Psychologist, 41 (10), pp.1040-1048.

97. B. David (1995), Enhancing Learning through Self Assessment, Routledge Falmer, New York, pp.11-14.

98. K. David (1984), Experiential learning:experiences thesource of learning and development, Englewood Cliffs, NewJersey.

99. L.David, S.Richard, P. Steven, M. Jake (2016), "Improving teaching capacity to increase student achievement: The key role of data interpretation by school leader", Journal of Educational Administration, Vol.54, Issue 5, pp.575-592.

100. S. Doumen, J.Broeckmans, & C. Masui (2014), "The role of self-study time infreshmen’s achievement", Educational Psychology: An International.Journal of Experimental Educational Psychology, 34, pp.385-402.

101. E.S. Dreyfus (1980), “A Five-Stage Model of the Mental Activities Involved in Directed Skill Acquisition”, Washington, DC: Storming Media, Retrieved June 13, 2011.

102. P.Ernesto, J. Anders, S. Jan-Willem (2016), Scarffolding Self-Regulated Learning Through Self - Assessment and Peer Assessment: Guidelines for Classroom Implementation, Part of the The Enabling Power of Assessment book series (EPAS, volume 4), pp.311-326.

103. N.J. Galson và L. R. Oliker Ph.D (1976), Assessment of Experiential Learning in business administration, Alternative Higher Education 1, pp.33-42.

104. M. Gettinger & J.K. Seibert (2002), "Contributions of study skill to academic competence (article), Department of educational Psychology", School Psychology review, University of Wisconsin- Madison, Vol. 31, Issue 3, pp.350-365.

Xem tất cả 247 trang.

Ngày đăng: 15/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí