105. A. Heidi và V. Anna (2009), "Promoting Learning and Achievement Through Self-Assessment", Theory Into Practice, Vol.48, Issue 1: Classroom Assessment, pp.12-19.
106. A. T . Ilkey, D. Melek (2018), "An investigation of self - directed learning skill of undergraduate students", Front. Psychol, 23 November 2018, https://doi.org/10.3389/fpsyg.2018.02324.
107. H.John, B. John, P. Nola (1996), "Aninvestigation of self - directed learning skill of undergraduate students", Front. Psychol, 23 November 2018, https://doi.org/10.3102/00346543066002099.
108. D. Johnson, R. Johnson, (1975), Learning together and alone, cooperation, competition, and individualization, Englewood Cliffs, NJ: Prentice-Hall.
109. P. Kadir (2012), "A Research ofthe Relationship Between Study Skills of Students and their GPA", Procedia - Social and behavioral sciences, Vol.47, pp.1048-1057.
110. I. Lawrence, R. Ken, "Conceptualising and Evaluating Teacher Quality: Substantive and Methodological Issues", Australian Journal of Education, Vol.52, Issue 1, April, 2008, pp.5-35.
111. G.S. Leland (2016), "Faculty Advising and Student Veterans: Adventures in Applying Research and Training", Journal of Veterans Studies, Issue 1, Summer 2016, pp.52-71.
112. W. Linda (2014), Essential Study Skill, Cengage Learning, Stanford, USA.
113. L. Marjorie và M. Peggy (2008), Essential Study Skill for Health and Social Care, Lantern Publishing Limited.
114. W. Mary & W. Alan (1992), "Study skill and study competence: getting the priorities right", ELT Journal, Vol 46, Issue 3, July 1992, pp.264-273.
115. S.Y. McGuire (2015), Students how to learn: Srategies you can incorporate into any course to improve student metacognition, study skills, and motivation; Stylus publishing: Sterling, VA.
116. S.A. Morales & W. Shaefor (1987), Social work a profession for many faces, Allyn & Bacon Press.
117. I. Nuryasintia (2018), "Learning Activeness through Learning Media and Class Management", Advances in Economics, Business and Management Research, Vol.65, pp.145-148.
118. Nguyen Ngoc Quang, Nguyen Van Luot, "Assessing the construct validity and reliability of the Academic Motivation Scale in the Vietnamese context", Current Issues in Personality Psychology, 7(1), pp. 64-69.
119. R. Abilkhamitkyzy, Zh.A. Aimukhambet, K.K. Sarekenova (2014), "Organization Of Independent Work Of Students On Credit Technology", Procedia - Social and Behavioral Sciences, 143 , pp.274 - 278.
120. E. S. Rachel, J. C. Corey, M. Jason (2016), "Student Accountability in Team- based Learning Classes", Teaching Sociology 2016, Vol. 44(1) 28-38.
121. C. B. Raja (2011), The Integrated Medical Curriculum, Radcliffe Publishing (chapter 11), pp.245.
122. N.J Richard (2003), Basic Counceling Skills, SAGE.
123. A. R. Roper (2007), How students develop online learning skill, Educause quarterly 30, pp.62-64.
124. D. S. Sajeewanie (2015), "A credit based information literacy course module for science undergraduates: an assrssment", Annals of library and information studies, Vol.60, March 2015, pp.19-26.
125. S.M. Scole, S.H. Field và G.S. Harris (2017), "Student learning motivation and psychological hardiness: Interrative effects on students' reaction to a management class", Academy of management learning & education, Vol. 3, No.1, pp.64-85.
126. D. Semra, K. Mehmet, D. Ali (2011), "The effect of curriculum for developing efficient studying skill on academic achievements and studying skill of learners", International electronic journal of elementary education, 4(3), pp.427-440.
127. V. Seppo (2009), "Increasing the self - study effort of higher education engineering students with an online learning platform", International Journal of Knowledge and Learning, Vol.4, No.6, pp.527-538.
128. J. D. Sharon, A.M. Debra (1986), Review of Educational Research, Spring, Vol.56, No.1, pp.1-39.
129. L. Simpson, R.C Hynd, L.S.Nist, I. K. Burrel (1997), "College academic assistance programs and practices", Educational psychology review, 9, pp.39-87.
130. C. Stella (2019), The study skills hand book, London: Red globe press.
131. C. Stella (2020), Teaching Study Skill and Supporting Learning, Bloomsbury Publishing, London.
132. R.J. Sternberg (2004), The Critical Thinking in Psychology, Cambridge University Press, NewYork, pp.15-36.
133. K. K. Tan Heng (2012), Student Self - Assessment: Assessment, Learning and Empowerment, Research Publishing: www.rpsonline.com.sg, pp.29.
134. C. K. Tanner, (2000). "The influence of school architecture on academic achievement", Journal of Educational Administration, 38 (4), pp.309-330.
135. G . Theodorson (1969) , A modern Dictionary of Sociology, New York Crowell, pp.122.
136.A. Thomas (1993), Study skills, OSSC Bullentin, Vo. 36, No.5.
137. E. Thomas (2003), The credit hour And Faculty Instructional Workload, Jossey- Bass, San Francisco, pp.47.
138. H. A. Thomas (1978), Study skills and strategies, Technical report, No.104, Uninversity of Illinois at Urbana-Champaign.
139. T. Tiburcio & E. F. Finch (2005), "The impact of an intelligent classroom on pupils' interactive behavior", Facilities, Vol.23, No.5/6, pp.262-278.
140. B.Tom & S. Sandra (2012), Essential study skills: The complete guide to success at university, Los Angeles.
141. J.Trudi, X. Lijuan (2002), "Motivating Student in Credit-based Information Literacy Courses: Theories and Practice", Libraries and the Academy, Johns Hopkins University Press, Vol.2, No.3, Jyly 2002, pp.423-441.
142. W. B. Tuckman (2003), "The effect of learning and motivation strategies training on college students achievement", Journal of college student development, Volume 44, No 3, May/June 2003, pp.430-437.
143. C. L.Uline, M.Tschannen-Moran, D. W. Thomas (2008), "The Walls Still Speak: The Interplay of Quality Facilities, School Climate, and Student Achievement", Journal of Educational Administration, Volume 46, Issue 1, pp.55 - 73.
144. W. Ursula (2006), "Doing away with "study skill", in Teaching in higher Education", Critical Perspectives, Volume 11 - Issue 4, pp.457-469.
145. S. Worchel, & C. Teddlie (1976), "The experience of crowding: A two-factor theory", Journal of Personality and Social Psychology, 34, pp.30-40.
146. B. J. Zimmerman & D. H. Schunk (2004), Self-regulating intellectual processes and outcomes: a social cognitive perspective, in D. Y. Dai &
R. J. Sternberg (Eds) Motivation, emotion and cognition (Mahwah, NJ, Lawrence Erlbaum Associates.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho sinh viên các học viện, trường đại học Công an nhân dân)
Đồng chí thân mến! Chúng tôi đang tiến hành khảo sát một số kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân. Rất mong đồng chí hợp tác bằng cách khoanh tròn vào đáp án phù hợp với đồng chí. Những thông tin đồng chí cung cấp rất có giá trị với chúng tôi trong quá trình nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn đồng chí!
A. THỰC TRẠNG KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN
Câu 1: Đồng chí hãy đánh giá kỹ năng lập kế hoạch học tập theo học chế tín chỉ của bản thân 1 trong 5 mức độ sau bằng cách khoanh tròn vào số thích hợp:
Mức độ thực hiện Kỹ năng | 1. Thực hiện chưa đầy đủ, lúng túng 2. Thực hiện đầy đủ nhưng còn lúng túng, thiếu linh hoạt 3. Thực hiện đầy đủ, trôi chảy nhưng chưa linh hoạt 4. Thực hiện đầy đủ, trôi chảy, linh hoạt 5. Thực hiện rất đầy đủ, trôi chảy, linh hoạt | |||||
Xác định các yêu cầu của chương trình đào tạo | ||||||
1 | Xác định được tổng số tín chỉ cần tích lũy trong toàn khóa học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Xác định được các học phần bắt buộc cần tích lũy trong toàn khóa học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Xác định được các học phần tự chọn trong toàn khóa học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Xác định được các học phần kiến thức đại cương, nền tảng của ngành học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Xác định được các học phần kiến thức chuyên ngành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Xác định được những yêu cầu về kết quả học tập của từng kỳ học và của toàn khóa học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Xác định được chuẩn mực về chính trị đối với sinh viên CAND | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Xác định được những chuẩn kỹ năng mềm cần đạt của sinh viên CAND (bơi lội, lái xe, tin học, ngoại ngữ...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xác định mục tiêu, nội dung các công việc cần thực hiện | ||||||
9 | Xác định số học phần cần tích lũy cho từng học kỳ, từng năm học phù hợp với yêu cầu của chương trình đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi Mới Phương Pháp Dạy Học Của Giảng Viên Theo Hướng Phát Huy Tính Tích Cực, Chủ Động Của Người Học
- Với Giảng Viên Ở Các Học Viện, Trường Đại Học Cand
- Luật Cand, Nxb Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội, 2018.
- Đầu Mỗi Năm Học, Đồng Chí Thường Tìm Hiểu Về Số Lượng Tín Chỉ Cần Tích Lũy Như Thế Nào?
- Đặc Điểm Của Người Được Phỏng Vấn
- Thực Trạng Kỹ Năng Học Tập Theo Học Chế Tín Chỉ Của Sinh Viên Ở Các Học Viện, Trường Đại Học Công An Nhân Dân Khảo Sát Trên Toàn Biến
Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.
Xác định khối lượng tín chỉ cần tích lũy của mỗi học phần, mỗi học kỳ, năm học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
11 | Xác định được năng lực học tập của bản thân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Xác định mục tiêu đối với từng học phần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động học tập của bản thân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Xác định các hành động học tập cần phải thực hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Viết kế hoạch học tập | ||||||
15 | Xác định thứ tự ưu tiên cho từng nhiệm vụ học tập và từng học phần cần tích lũy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Lập thời gian biểu, lịch trình công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Xác định các biện pháp cần thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ học tập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Xác định các điều kiện, phương tiện cần thiết để thực hiện nhiệm vụ học tập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | Dự kiến các phương án thực hiện kế hoạch học tập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 2: Đồng chí hãy đánh giá kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo học chế tín chỉ
của bản thân 1 trong 5 mức độ sau bằng cách khoanh tròn vào số thích hợp:
Mức độ thực hiện Kỹ năng | 1. Thực hiện chưa đầy đủ, lúng túng 2. Thực hiện đầy đủ nhưng còn lúng túng, thiếu linh hoạt 3. Thực hiện đầy đủ, trôi chảy nhưng chưa linh hoạt 4. Thực hiện đầy đủ, trôi chảy, linh hoạt 5. Thực hiện rất đầy đủ, trôi chảy, linh hoạt | |||||
Học tập trên lớp | ||||||
1 | Tập trung nghe giảng và ghi chép bài đầy đủ, khoa học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Chủ động tư duy và đặt câu hỏi trong quá trình học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Phân tích, đánh giá nội dung học tập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Chủ động chia sẻ ý kiến cá nhân trong giờ học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Phản biện ý kiến của giảng viên và bạn học khi thấy chưa thuyết phục | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Tích cực tham gia vào các buổi thảo luận, seminar | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Biết đàm phán với các thành viên trong nhóm học tập để hoàn thành nhiệm vụ giảng viên giao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Hệ thống lại nội dung bài học sau mỗi buổi học, tuần học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Liên hệ các kiến thức đã có với nội dung bài giảng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Lưu trữ nội dung học tập theo các chủ đề | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Huy động tri thức để giải quyết các bài tập, nhiệm vụ thảo luận, semiar | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Vận dụng tri thức đã học để làm bài kiểm tra, bài thi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
13 | Hình thành được các kỹ năng tương ứng với nội dung môn học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tự học | ||||||
14 | Tìm kiếm tài liệu tự học từ những nguồn khác nhau (thư viện, sách báo, internet...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Lựa chọn tài liệu tối ưu để tự học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Chủ động tìm sự hỗ trợ từ giảng viên, bạn bè khi khó khăn trong việc tìm kiếm tài liệu tự học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Phối kết hợp nhiều phương pháp, phương tiện để tự học đạt hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Diễn đạt, phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa, sơ đồ hóa nội dung kiến thức tự học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | Tự đặt câu hỏi đối với các vấn đề chưa rõ để tìm cách giải quyết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Phê phán các nội dung đã học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Đề xuất thắc mắc của mình với giảng viên và bạn bè | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | Chủ động tham gia học tập nhóm ngoài giờ lên lớp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | Hoàn thành nhiệm vụ học tập nhóm đúng thời hạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Chủ động chia sẻ thông tin tự học với bạn bè | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Huy động được kiến thức tự học để tham gia học tập trên lớp | |||||
26 | Vận dụng tri thức tự học vào giải quyết nhiệm vụ học tập trên lớp và làm bài thực hành, bài kiểm tra |
Câu 3: Đồng chí hãy đánh giá kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo học chế tín chỉ
của bản thân 1 trong 5 mức độ sau bằng cách khoanh tròn vào số thích hợp:
Mức độ thực hiện Kỹ năng | 1. Thực hiện chưa đầyđủ, lúng túng 2. Thực hiện đầy đủ nhưng còn lúng túng, thiếu linh hoạt 3. Thực hiện đầy đủ, trôi chảy nhưng chưa linh hoạt 4. Thực hiện đầy đủ, trôi chảy, linh hoạt 5. Thực hiện rất đầy đủ, trôi chảy, linh hoạt | |||||
Tự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập | ||||||
1 | Đối chiếu kết quả học tập với mục tiêu, nhiệm vụ của môn học, bài học để xác định mức độ đạt được của bản thân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Kết hợp nhiều nguồn thông tin (ý kiến đánh giá của giảng viên, cố vấn học tập, bạn học…) để đưa ra đánh giá về hoạt động học tập của bản thân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Thực hiện việc tự kiểm tra, đánh giá thường xuyên trong từng buổi học, từng tuần, từng tháng, từng học kỳ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Sẵn sàng thừa nhận hạn chế của bản thân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Rút kinh nghiệm từ những tình huống học tập đã gặp để đánh giá bản thân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Theo dõi kết quả học tập của từng học phần để thay đổi chiến lược và phương pháp học tập hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Xác định cách khắc phục hạn chế, khó khăn của bản thân và những nhiệm vụ cần làm để nâng cao chất lượng học tập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Sau khi kết thúc mỗi hoạt động học tập, cá nhân nhanh chóng dự định các bước tiếp theo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Đưa ra các giải pháp học tập khác nhau để cải thiện hiệu quả học tập phù hợp cho mỗi học phần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Xin lời khuyên từ giảng viên, cố vấn học tập, bạn học để tìm hướng giải quyết những khó khăn trong học tập mà bản thân gặp phải | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Thay đổi thứ tự ưu tiên cho các học phần khi điều kiện, kế hoạch học tập thay đổi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Thay đổi phương pháp làm bài kiểm tra, bài thi thi khi kết quả học tập chưa cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 5: Đồng chí hãy cho biết ý kiến của mình về những nhận định dưới đây:
Mức độ ảnh hưởng Các yếu tố | 1. Không đúng với tôi 2. Đúng một phần với tôi 3. Phân vân 4. Đa phần là đúng với tôi 5. Hoàn toàn đúng với tôi | |||||
Động cơ học tập | ||||||
1 | Tôi học để có kiến thức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Tôi học để có kỹ năng thực hành nghề công an | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Tôi học để được giảng viên và gia đình khen ngợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Tôi học để có điểm số học tập tốt, được thăng cấp bậc hàm trước niên hạn sau khi ra trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Tôi học để khẳng định vị thế bản thân trong nhóm bạn và tập thể | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hiểu biết của sinh viên về học tập theo học chế tín chỉ | ||||||
6 | Tôi hiểu biết về mục đích, yêu cầu, cách tiến hành các hành động học tập theo học chế tín chỉ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Tôi hiểu biết về các hình thức học tập theo tín chỉ (giờ lý thuyết, thảo luận, thực hành…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Tôi hiểu biết về các hình thức thi, kiểm tra trong đào tạo tín chỉ (thi viết, vấn đáp, viết tiểu luận, bài tập lớn…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Tôi hiểu biết về cách tính điểm và xếp loại kết quả học tập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Tôi hiểu biết về điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |