24. Harberger, Arnold C. (1972), Project Evaluation, The University of Chicago Press.
25. Hartwick, John M. and Olewiler, Nancy D. (1986), Economics of Natural Resource Use, Harpercollins College Div.
26. Motsie, Refiloe (2008), An overview of South Africa’s Titanium Mineral Concentrate Industry, The Dme, Republic of South Africa.
27. Panayotou, Theodore (2003), “Chapter 2: Economic Growth and The Environment”, Economic Survey of Europe, No. 3, pp. 45-72.
28. Scowsill, David and Kent, Geoffrey J. W. (2011), The Economic Impact of Travel and Tourism, World Travel & Tourism Council, London, The United Kingdom.
29. Seong, Somi, Younossi, Obaid, Goldsmith, Benjamin W., et al. (2009), Titanium: Industrial Base, Price Trend, and Technology Initatives, RAND Coroperation.
PHỤ LỤC A.
HỆ THỐNG BẢNG BIỂU – SỐ LIỆU
Bảng A. 1. So sánh tài nguyên biển tỉnh Bình Thuận với một số tỉnh ven biển miền Trung24.
Tài nguyên biển nổi trội nhất | ||||
Hải sản | Khoáng s ản | Vận tải biển | Du lịch biển | |
Bình Thu ận | Trữ lượng hải sản: 220 – 240 nghìn tấn/năm | Quặng Titan: Trữ lượng đã thăm dò vào khoảng 4,6 triệu tấn. Dầu khí: Có | Cảng biển chính: Cảng chuyên dùng Vĩnh Tân (Công suất năm 2020: 18- 25 triệu tấn); Cảng tổng hợp địa phương Kê Gà (Công suất năm 2020: 16- 19 triệu tấn) | Phan Thiết - Mũi Né là thương hiệu du lịch nổi tiếng trên thế giới. |
Ninh Thu ận | Trữ lượng hải sản: 120.000 tấn/năm | Quặng Titan: Đang thăm dò Dầu khí: Không có | Cảng biển chính: Cảng Cà Ná tổng hợp địa phương (Công suất năm 2020: 25- 30 triệu tấn) | Chưa có thương hiệu du lịch quốc tế. |
Phú Yên | Trữ lượng hải sản: 46.000 tấn/năm Diện tích nước mặn, lợ để nuôi trồng thuỷ sản: 15.000 ha | Quặng Titan: Tổng trữ lượng khu vực Bình Định - Phú Yên khoảng 6,6 triệu tấn Dầu khí: Không có | Cảng biển chính: Cảng tổng hợp địa phương Vũng Rô (Công suất năm 2020: 3,8-4,5 triệu tấn) | Chưa có thương hiệu du lịch quốc tế. |
Bình Định | Trữ lượng hải sản: 50 nghìn tấn/năm Diện tích nước lợ để nuôi trồng thuỷ sản: 7.600 ha | Cảng biển chính: Cảng quốc gia Quy Nhơn (Công suất năm 2020: 6,0-6,5 triệu tấn) và đang xây dựng cảng Nhơn Hội (Công suất năm 2020: 2,0 - 3,2 triệu tấn) | Chưa có thương hiệu du lịch quốc tế. | |
Khánh H òa | Trữ lượng hải sản: 150 nghìn tấn/năm | Quặng Titan: Chưa phát hiện Dầu khí:Không có | Cảng biển chính: Cảng quốc tế Vân Phong (Công suất năm 2020: 60 - 75 triệu tấn) và cảng quốc gia Ba Ngòi (Công suất năm 2020: 5 - 6 triệu tấn) | Vịnh Nha trang là một trong số 20 vịnh đẹp nhất thế giới. |
Quảng Ngãi | Trữ lượng hải sản: 68 nghìn tấn/năm Diện tích bãi triều có khả năng nuôi trồng: 2.040 ha | Quặng Titan: Chưa phát hiện Dầu khí: Không có | Cảng biển chính: Cảng biển quốc gia Dung Quất (Công suất năm 2020 khoảng 14,5-15,5 triệu tấn) | Chưa có thương hiệu du lịch quốc tế. |
Có thể bạn quan tâm!
- Sản Lượng Và Đơn Giá Quặng Titanium Của Dự Án Htp.
- Giới Hạn Tiếp Cận Và Tác Động Phóng Xạ Titanium Lên Cơ Thể Người.
- Bảng Tổng Hợp Các Tiêu Chí Đánh Giá Của Ngành Titanium Và Du Lịch.
- Khai thác titanium và du lịch: lựa chọn nào là ưu tiên cho sự phát triển kinh tế xã hội bền vững của tỉnh Bình Thuận - 9
- Khai thác titanium và du lịch: lựa chọn nào là ưu tiên cho sự phát triển kinh tế xã hội bền vững của tỉnh Bình Thuận - 10
- Khai thác titanium và du lịch: lựa chọn nào là ưu tiên cho sự phát triển kinh tế xã hội bền vững của tỉnh Bình Thuận - 11
Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.
Bảng A. 2. Quá trình phát triển chính sách đất đai của Việt Nam từ năm 1945 đến nay25
Những thay đ ổi chính sách ch ủ yếu | |
1952 – 1958 ở miền Bắc và 1956 –1974 ở miền Nam | Chia lại đất đai của địa chủ cho nông dân nghèo không có ruộng đất và giảm thuế đất. |
1958 – 1975 ở miền Bắc | Tập thể hóa và quốc hữu hóa đất đai. |
1975 – 1980 | Từng bước tập thể hóa và quốc hữu hóa đất đai ở miền Nam. |
1981 – 1992 | Xác định quyền sở hữu toàn dân đối với tài nguyên đất đai và chia lại đất đai hợp tác xã cho các hộ nông dân để sử dụng lâu dài theo hợp đồng giao khoán. |
1993 – 1998 | Chính thức hóa quyền sử dụng đất đai lâu dài (bán, chuyển nhượng, cho thuê, thừa kế, cầm cố) và quyền được bồi thường trong trường hợp nhà nước thu hồi đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất. |
24 Nguồn: Làm thế nào để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội tại Miền Trung. Viện Chiến lược phát triển và Ngân hàng phát triển Châu Á, 2005; Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng titan giai đoạn 2007-2015, định hướng đến năm 2025. Quyết định số 104/2007/QĐ-TTg ngày 13-7-2007 của Thủ tướng Chính phủ. Hiện chưa có số liệu chính thức về kết quả thăm dò thời kỳ 2009-2010; Vận tải biển theo tiêu chí cảng nước sâu.Quyết định số 2190/2009/QĐ-TTg ngày 24-12-2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Tài liệu từ Viện Kinh tế du lịch và nguồn khác.
25 Nguồn: Báo cáo chung của các đối tác phát triển cho Hội nghị tư vấn các nhà tài trợ cho Việt Nam ngày 7-8/12/2010 tại Hà Nội.
Mở rộng quyền sử dụng đất, cho phép cho thuê và mở rộng quyền sử dụng đất của chủ đầu tư dự án. | |
2003 | Công nhận quyền sử dụng đất bình đẳng giữa vợ và chồng; khuyến khích phát triển thị trường địa ốc ở khu vực thành thị; thiết lập cơ chế quản lý đất đai thống nhất và phi tập trung, xác lập nguyên tắc bồi thường đất đai dựa trên “giá thị trường”. |
2007 | Công nhận quyền sử dụng đất của những đối tượng không có giấy tờ hợp pháp, khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài trong phát triển bất động sản, thiết lập thủ tục minh bạch về chuyển đổi mục đích sử dụng và bồi thường bắt buộc, giải quyết khiếu nại, tranh chấp đất đai. |
Bảng A. 3. Tình hình triển khai thực hiện các dự án đầu tư bằng nguồn vốn tư nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (tính đến 31/12/2009).
Lĩnh vực đầu tư | Diện tích (ha) | Vốn đầu tư (tỷ đồng) | Tỷ lệ (%) vốn đầu tư | Đã có quyết định đầu tư | Quyết định thuê đất | Đã cấp phép xây dựng | Đang xây dựng | Đã kinh doanh | |
Tổng cộng | 63.565 | 97.518 | 100 | 1.026 | 754 | 441 | 172 | 523 | |
1 | Du lịch | 7.079 | 78.074 | 80,06 | 404 | 368 | 133 | 98 | 126 |
2 | Thủy sản | 885 | 860 | 0,88 | 68 | 57 | 48 | 3 | 50 |
3 | Nông lâm nghiệp | 52.804 | 4.801 | 4,92 | 169 | 95 | 53 | 22 | 65 |
4 | Công nghiệp | 2.445 | 10.470 | 10,74 | 174 | 110 | 99 | 8 | 133 |
5 | Dịch vụ | 153 | 2.438 | 2,50 | 82 | 48 | 40 | 35 | 40 |
6 | Xăng dầu | 34 | 172 | 0,18 | 119 | 73 | 64 | 3 | 106 |
7 | Khu dân cư | 165 | 702 | 0,72 | 10 | 3 | 4 | 3 | 3 |
Nguồn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận
Bảng A. 4. Tình hình triển khai thực hiện các dự án du lịch ở tỉnh Bình Thuận đến 2009.
Diện tích (ha) | Vốn đăng ký (tỷ đồng) | Số dự án đã chấp thuận | Tiến độ thực hiện dự án | ||||||
Tổng số | Trg đó, có QĐ: | Đang kinh doanh | Đang xây dựng | Chưa xây d ựng | |||||
Thuê đất | Phép XD | Tổng số | Vướng titanium | ||||||
Tổng cộng | 7.079 | 78.074 | 429 | 368 | 133 | 126 | 98 | 205 | 54 |
Huyện Tuy Phong | 76,03 | 208,41 | 15 | 11 | 7 | 2 | 2 | 11 | 0 |
Huyện Bắc Bình | 1.249,21 | 3.277,48 | 28 | 28 | 4 | 0 | 3 | 25 | 20 |
Thành phố Phan Thiết | 3.483 | 39.450 | 223 | 206 | 105 | 108 | 50 | 65 | 6 |
- KV Hòn Rơm-Suối Nước | 434 | 3.127 | 34 | 31 | 9 | 10 | 11 | 13 | 6 |
- KV Mũi Né | 220,81 | 1.046,13 | 31 | 30 | 11 | 11 | 4 | 16 | |
- KV Hàm Tiến | 557,03 | 8.394,45 | 75 | 79 | 61 | 61 | 8 | 6 | |
- KV Phú Hải | 782 | 7.064 | 35 | 24 | 6 | 6 | 10 | 19 | |
- KV Phú Thủy | 100,62 | 1.596,41 | 14 | 10 | 9 | 9 | 3 | 2 | |
- KV Tiến Thành | 1.387 | 18.222 | 34 | 32 | 9 | 11 | 14 | 9 | |
Huyện Hàm Thuận Nam | 972 | 29.428 | 99 | 76 | 10 | 11 | 34 | 54 | 28(*) |
Thị xã Lagi | 486 | 2.062 | 50 | 41 | 6 | 4 | 6 | 40 | |
Huyện Hàm Tân | 806,95 | 3.599,75 | 11 | 5 | 1 | 1 | 2 | 8 | |
Huyện Hàm Thuận Bắc | 3,30 | 38,00 | 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Huyện Phú Quý | 3,00 | 10,00 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
(*) Vướng titan và cảng nước sâu Kê Gà. Nguồn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận
Bảng A. 5. Dự báo tăng trưởng của ngành du lịch và lữ hành thế giới đến 2021.
Nguồn: Travel and Tourism Economic Impact World 2011 [28](www.wttc.org)
Bảng A. 6. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn của dự án Khu nghỉ dưỡng Rừng Dương.
ĐVT: tỷ đồng
Hạng mục | Dự toán | T ỷ lệ % | Ghi chú | |
I | Các công tác chu ẩn bị chung | 54,573 | ||
1 | Công tác dò phá mìn | 9,373 | ||
2 | Xây dựng văn phòng tại công trường | 0,2 | ||
3 | Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng | 45 | ||
II | Chi phí kh ảo sát | 0,534325 | ||
1 | Công tác khảo sát địa hình | 0,234325 | ||
2 | Khảo sát địa chất | 0,3 | ||
III | Chi phí xây d ựng thi công công tr ình | 782,2751 | ||
1 | Xây dựng biệt thự | 245,28 | ||
2 | Xây dựng các công trình phụ trợ (không kinh doanh) | 58,45125 | ||
3 | Xây dựng các công trình dịch vụ thương mại cho thuê | 337,9488 | ||
4 | Cảnh quan và hệ thống cơ sở hạ tầng | 140,595 | ||
IV | Nguồn vốn | 837,3824 | 100% | |
1 | Vốn Chủ sở hữu | 544,2985 | 65% | |
2 | Vốn vay | 293,0838 | 35% |
Bảng A. 7. Danh mục đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng Rừng Dương.
LOẠI ĐẤT | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | Mật độ xây dựng (%) | Diện tích xây dựng (m2) | Hệ số sử dụng đất | Tầng cao | GFA | |
1 | Khu Trung tâm | 34.900 | 3,7 | 15,0 | 5.235 | 0,23 | 1,5 | 7.853 |
2 | Khu dịch vụ du lịch | 176.800 | 18,9 | 20,0 | 35.360 | 0,40 | 2 | 70.720 |
3 | Khu thể thao | 64.000 | 6,8 | 15,0 | 9.600 | 0,15 | 1 | 9.600 |
4 | Đất ở - khu nghỉ dưỡng | 306.500 | 32,7 | 8,3 | 25.550 | 0,17 | 2 | 51.100 |
- Đất biệt thự nhóm 1 | 80.500 | 8,6 | 14,9 | 12.000 | 0,30 | 2 | 24.000 | |
- Đất biệt thự nhóm 2 | 89.200 | 9,5 | 7,6 | 6.750 | 0,15 | 2 | 13.500 | |
- Đất biệt thự nhóm 3 | 136.800 | 14,6 | 5,0 | 6.800 | 0,10 | 2 | 13.600 | |
5 | Khu thương mại | 40.600 | 4,3 | 16,0 | 6.496 | 0,24 | 1,5 | 9.744 |
6 | Cây xanh và mặt nước | 179.000 | 19,1 | 2,0 | 3.580 | 0,02 | 1 | 3.580 |
7 | Khu bãi xe | 26.000 | 2,8 | 1,0 | 260 | 0,01 | 1 | 260 |
8 | Đất giao thông nội bộ | 109.500 | 11,7 | |||||
TỔNG CỘNG | 937.300 | 100,0 | 9,2 | 86.081 | 152.857 |
Bảng A. 8. Kế hoạch vay vốn và trả lãi vay của dự án RDP.
ĐVT: tỷ đồng
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | ||
Dự nợ đầu kỳ | 0 | 146,45 | 292,90 | 263,59 | 234,28 | 204,98 | 175,67 | 146,36 | 117,05 | 87,74 | 58,43 | 29,13 | ||
Giải ngân nợ | 146,45 | 146,45 | ||||||||||||
Trả lãi vay | 0 | 21,24 | 42,47 | 38,22 | 33,97 | 29,72 | 25,47 | 21,22 | 16,97 | 12,72 | 8,47 | 4,22 | ||
Trả nợ gốc | 29,31 | 29,31 | 29,31 | 29,31 | 29,31 | 29,31 | 29,31 | 29,31 | 29,31 | 29,31 | ||||
Trả lãi vay, nợ gốc | 0,00 | 21,24 | 71,78 | 67,53 | 63,28 | 59,03 | 54,78 | 50,53 | 46,28 | 42,03 | 37,78 | 33,53 | ||
Dư nợ cuối kỳ | 146,45 | 292,90 | 263,59 | 234,28 | 204,98 | 175,67 | 146,36 | 117,05 | 87,74 | 58,43 | 29,13 | -0,18 | ||
CF nợ | 146,45 | 125,21 | -71,78 | -67,53 | -63,28 | -59,03 | -54,78 | -50,53 | -46,28 | -42,03 | -37,78 | -33,53 | ||
IRR nợ | 15% | |||||||||||||
Cơ cấu vốn | ||||||||||||||
Nợ vay | 146,45 | 292,90 | 263,59 | 234,28 | 204,98 | 175,67 | 146,36 | 117,05 | 87,74 | 58,43 | 29,13 | -0,18 | ||
Vốn chủ sở hữu | 221,56 | 252,80 | 388,03 | 544,49 | 544,49 | 544,49 | 544,49 | 544,49 | 544,49 | 544,49 | 544,49 | 544,49 | ||
Tổng giá trị | 368,01 | 545,70 | 651,62 | 778,77 | 749,46 | 720,15 | 690,84 | 661,54 | 632,23 | 602,92 | 573,61 | 544,30 | ||
D/V | 0,24 | 0,40 | 0,54 | 0,40 | 0,30 | 0,27 | 0,24 | 0,21 | 0,18 | 0,14 | 0,10 | 0,05 | 0,00 | |
E/V | 0,76 | 0,60 | 0,46 | 0,60 | 0,70 | 0,73 | 0,76 | 0,79 | 0,82 | 0,86 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | |
D/E | 0,37 | 0,66 | 1,16 | 0,68 | 0,43 | 0,38 | 0,32 | 0,27 | 0,21 | 0,16 | 0,11 | 0,05 | 0,00 | |
WACC thực | 12,59% | |||||||||||||
WACC danh nghĩa | 20,26% |
Bảng A. 9. Báo cáo thu nhập của dự án RDP.
ĐVT: tỷ đồng
Doanh thu | Trừ: Chi phí hoạt động | Lợi nhuận trư ớc khấu hao, lãi, thuế | Khấu hao | Lợi nhuận t rước lãi vay và thuế | Trừ: Lãi vay | Lợi nhuận trước thuế | Lỗ lũy kế | Thu nhập chịu thuế | Thuế thu nh ập doanh nghiệp | Lợi nhuận sau thuế | |
2014 | 108,82 | 6,61 | 102,21 | 41,87 | 60,34 | 42,47 | 17,87 | 0,00 | 17,87 | 0,00 | 17,87 |
2015 | 116,24 | 6,98 | 109,26 | 41,87 | 67,39 | 38,22 | 29,17 | 0,00 | 29,17 | 0,00 | 29,17 |
2016 | 124,16 | 7,63 | 116,53 | 41,87 | 74,66 | 33,97 | 40,69 | 0,00 | 40,69 | 0,00 | 40,69 |
2017 | 227,30 | 12,79 | 214,52 | 41,87 | 172,65 | 29,72 | 142,93 | 0,00 | 142,93 | 0,00 | 142,93 |
2018 | 242,79 | 13,56 | 229,23 | 41,87 | 187,36 | 25,47 | 161,89 | 0,00 | 161,89 | 0,00 | 161,89 |
2019 | 259,34 | 14,45 | 244,88 | 41,87 | 203,01 | 21,22 | 181,79 | 0,00 | 181,79 | 45,45 | 136,34 |
2020 | 277,01 | 15,34 | 261,67 | 41,87 | 219,80 | 16,97 | 202,83 | 0,00 | 202,83 | 50,71 | 152,12 |
2021 | 295,88 | 16,28 | 279,60 | 41,87 | 237,73 | 12,72 | 225,01 | 0,00 | 225,01 | 56,25 | 168,76 |
2022 | 447,69 | 23,87 | 423,82 | 41,87 | 381,95 | 8,47 | 373,48 | 0,00 | 373,48 | 93,37 | 280,11 |
2023 | 478,20 | 25,40 | 452,80 | 41,87 | 410,93 | 4,22 | 406,71 | 0,00 | 406,71 | 101,68 | 305,03 |
2024 | 510,79 | 27,10 | 483,69 | 41,87 | 441,82 | 0,00 | 441,82 | 0,00 | 441,82 | 110,45 | 331,36 |
2025 | 545,59 | 28,84 | 516,75 | 41,87 | 474,88 | 0,00 | 474,88 | 0,00 | 474,88 | 118,72 | 356,16 |
2026 | 582,77 | 30,70 | 552,07 | 41,87 | 510,20 | 0,00 | 510,20 | 0,00 | 510,20 | 127,55 | 382,65 |
2027 | 622,48 | 32,69 | 589,80 | 41,87 | 547,93 | 0,00 | 547,93 | 0,00 | 547,93 | 136,98 | 410,95 |
2028 | 664,90 | 34,81 | 630,10 | 41,87 | 588,23 | 0,00 | 588,23 | 0,00 | 588,23 | 147,06 | 441,17 |
2029 | 710,21 | 37,15 | 673,06 | 41,87 | 631,19 | 0,00 | 631,19 | 0,00 | 631,19 | 157,80 | 473,39 |
2030 | 758,61 | 39,57 | 719,03 | 41,87 | 677,16 | 0,00 | 677,16 | 0,00 | 677,16 | 169,29 | 507,87 |
2031 | 810,30 | 42,16 | 768,14 | 41,87 | 726,27 | 0,00 | 726,27 | 0,00 | 726,27 | 181,57 | 544,71 |
Bảng A. 10. Ngân lưu ròng dự án, chủ sở hữu và ngân sách dự án RDP.
ĐVT: tỷ đồng
Tổng đầu tư | Ch ủ sở hữu | Ngân sách | ||||
PV thực | PV danh ngh ĩa | PV thực | PV danh ngh ĩa | PV thực | PV danh ngh ĩa | |
2011 | -196,56 | -196,56 | -196,56 | -196,56 | 0,00 | 0,00 |
2012 | -152,28 | -142,57 | -22,33 | -20,79 | 0,00 | 0,00 |
2013 | -123,42 | -108,18 | -24,91 | -21,60 | 0,00 | 0,00 |
2014 | -38,01 | -31,19 | -89,70 | -72,45 | 0,52 | 0,43 |
2015 | -29,37 | -22,56 | -72,91 | -54,85 | 0,48 | 0,37 |
2016 | 64,41 | 46,32 | 30,22 | 21,17 | 0,44 | 0,31 |
2017 | 105,31 | 70,91 | 78,77 | 51,39 | 0,40 | 0,27 |
2018 | 99,95 | 63,00 | 78,91 | 47,95 | 0,37 | 0,23 |
2019 | 77,23 | 45,58 | 60,14 | 34,03 | 23,18 | 13,68 |
2020 | 72,56 | 40,09 | 59,39 | 31,30 | 23,69 | 13,09 |
2021 | 68,23 | 35,29 | 58,38 | 28,65 | 24,07 | 12,45 |
2022 | 89,66 | 43,42 | 84,14 | 38,46 | 36,47 | 17,66 |
2023 | 84,62 | 38,36 | 81,52 | 34,70 | 36,41 | 16,51 |
2024 | 79,89 | 33,91 | 85,54 | 33,91 | 36,29 | 15,40 |
2025 | 75,67 | 30,07 | 81,45 | 30,07 | 35,77 | 14,21 |
2026 | 71,68 | 26,67 | 77,56 | 26,67 | 35,24 | 13,11 |
2027 | 67,91 | 23,65 | 73,86 | 23,65 | 34,71 | 12,09 |
2028 | 64,34 | 20,98 | 70,35 | 20,98 | 34,17 | 11,14 |
2029 | 60,96 | 18,61 | 67,00 | 18,61 | 33,64 | 10,27 |
2030 | 57,76 | 16,51 | 63,83 | 16,51 | 33,10 | 9,46 |
2031 | 54,74 | 14,65 | 60,81 | 14,65 | 32,56 | 8,71 |
Bảng A. 11. Các sự kiện quan trọng tác động lên thị trường titanium giai đoạn 1971 – 2005.
Bảng A. 12. Sản lượng Ilmenite (FeTiO3) và Rutil (TiO2) của các quốc gia năm 2007.
Nguồn: Số liệu thống kê của USGS, 2007
Bảng A. 13. Chi phí so sánh các công đoạn sản xuất Thép – Nhôm và Titanium.
Thép | Nhôm | Titanium | |
Tinh chế kim loại | 0,4 | 1,0 | 5,0 |
Định hình dạng thỏi | 0,6 | 1,0 | 10,7 |
Định hình dạng tấm | 0,4 | 1,0 | 18,0 |
Nguồn: Hurless and Froes, 2002.
Bảng A. 14. Dự báo giá quặng Ilmenit Titanium đến tháng 9/201126.
ĐVT: USD/tấn
Mức giá điểm tại ngày khảo sát là 75USD/tấn | Giá trung b ình | % thay đổi với mức giá điểm | Cao nhất | Thấp nhất |
Tháng 12/2010 | 95 | 26,7% | 120 | 80 |
Tháng 3/2011 | 100,4 | 33,8% | 120 | 90 |
Tháng 6/2011 | 99,2 | 32,3% | 120 | 90 |
Tháng 9/2011 | 101,4 | 35,2% | 120 | 90 |
Nguồn: Consensus Economics, 22 June, 2011.
Bảng A. 15. Danh mục và dự toán các hạng mục đầu tư dự án titanium HTP.
ĐVT: tỷ đồng
Diện tích | Đơn vị | Chi phí đ ầu tư | |
Phần xây lắp công tr ình | 50.000 | m2 | 9,128 |
- Kho nguyên liệu | 1.500 | m2 | 0,975 |
- Kho thành phẩm | 1.500 | m2 | 0,975 |
- Xưởng máy (công suất 60.000 tấn/năm) | 2.304 | m2 | 1,728 |
- Văn phòng và công trình phụ trợ | 1.146 | m2 | 1,118 |
- Sân phơi | 5.000 | m2 | 1,8 |
- Bể nước | 100 | m2 | 0,1 |
- Đường nội bộ, cây xanh. | 38.450 | m2 | 1,847 |
Vật kiến trúc | |||
- Cổng, Tường rào | 1.200 | m | 0,255 |
- Giếng công nghiệp | 0,25 | ||
- Hệ thống xử lý nước thải | 0,08 | ||
Thiết bị | 9,282 | ||
- Trạm điện hạ thế | 400 | KvA | 0,36 |
- Máy móc thiết bị | 8,922 | ||
Chi phí khác | 3,95 | ||
Đền bù, san lấp mặt bằng | 0,7 | ||
Chuẩn bị đầu tư, dự phòng | 3,25 |
Bảng A. 16. Lịch khấu hao tài sản cố định của dự án titanium HTP.
ĐVT: tỷ đồng
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
Thứ | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Khấu hao máy móc thiết bị | 1,16 | 1,16 | 1,16 | 1,16 | 1,16 | 1,16 | 1,16 | 1,16 | ||
Khấu hao công trình xây dựng | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | ||
Lịch khấu hao hợp nhất |
26 Tham khảo website: http://www.consensuseconomics.com/Ilmenite_Price_Forecasts.htm