Khai thác titanium và du lịch: lựa chọn nào là ưu tiên cho sự phát triển kinh tế xã hội bền vững của tỉnh Bình Thuận - 8


24. Harberger, Arnold C. (1972), Project Evaluation, The University of Chicago Press.


25. Hartwick, John M. and Olewiler, Nancy D. (1986), Economics of Natural Resource Use, Harpercollins College Div.

26. Motsie, Refiloe (2008), An overview of South Africa’s Titanium Mineral Concentrate Industry, The Dme, Republic of South Africa.

27. Panayotou, Theodore (2003), “Chapter 2: Economic Growth and The Environment”, Economic Survey of Europe, No. 3, pp. 45-72.

28. Scowsill, David and Kent, Geoffrey J. W. (2011), The Economic Impact of Travel and Tourism, World Travel & Tourism Council, London, The United Kingdom.

29. Seong, Somi, Younossi, Obaid, Goldsmith, Benjamin W., et al. (2009), Titanium: Industrial Base, Price Trend, and Technology Initatives, RAND Coroperation.


PHỤ LỤC A.

HỆ THỐNG BẢNG BIỂU – SỐ LIỆU


Bảng A. 1. So sánh tài nguyên biển tỉnh Bình Thuận với một số tỉnh ven biển miền Trung24.



Tài nguyên biển nổi trội nhất

Hải sản

Khoáng s ản

Vận tải biển

Du lịch biển


Bình Thu ận


Trữ lượng hải sản: 220

– 240 nghìn tấn/năm


Quặng Titan:

Trữ lượng đã thăm dò vào khoảng 4,6 triệu tấn.

Dầu khí:

Cảng biển chính: Cảng chuyên dùng Vĩnh Tân (Công suất năm 2020: 18-

25 triệu tấn); Cảng tổng hợp địa phương Kê Gà (Công suất năm 2020: 16- 19 triệu tấn)


Phan Thiết - Mũi Né là thương hiệu du lịch nổi tiếng trên thế giới.


Ninh Thu ận


Trữ lượng hải sản:

120.000 tấn/năm

Quặng Titan: Đang thăm dò

Dầu khí: Không có

Cảng biển chính: Cảng Cà

Ná tổng hợp địa phương (Công suất năm 2020: 25-

30 triệu tấn)


Chưa có thương hiệu du lịch quốc tế.


Phú Yên

Trữ lượng hải sản:

46.000 tấn/năm

Diện tích nước mặn, lợ để nuôi trồng thuỷ sản:

15.000 ha


Quặng Titan:

Tổng trữ lượng khu vực Bình Định - Phú Yên khoảng 6,6 triệu tấn

Dầu khí: Không có

Cảng biển chính: Cảng tổng hợp địa phương Vũng Rô (Công suất năm 2020: 3,8-4,5 triệu tấn)


Chưa có thương hiệu du lịch quốc tế.


Bình Định


Trữ lượng hải sản: 50 nghìn tấn/năm

Diện tích nước lợ để nuôi trồng thuỷ sản: 7.600 ha

Cảng biển chính: Cảng

quốc gia Quy Nhơn (Công suất năm 2020: 6,0-6,5 triệu tấn) và đang xây dựng cảng Nhơn Hội (Công suất

năm 2020: 2,0 - 3,2 triệu tấn)


Chưa có thương hiệu du lịch quốc tế.


Khánh H òa


Trữ lượng hải sản: 150 nghìn tấn/năm


Quặng Titan: Chưa phát hiện Dầu khí:Không có

Cảng biển chính: Cảng quốc tế Vân Phong (Công suất năm 2020: 60 - 75 triệu tấn) và cảng quốc gia Ba Ngòi (Công suất năm

2020: 5 - 6 triệu tấn)


Vịnh Nha trang là một trong số 20 vịnh đẹp nhất thế giới.


Quảng Ngãi

Trữ lượng hải sản: 68 nghìn tấn/năm

Diện tích bãi triều có khả năng nuôi trồng:

2.040 ha


Quặng Titan: Chưa phát hiện Dầu khí: Không có

Cảng biển chính: Cảng biển quốc gia Dung Quất (Công suất năm 2020 khoảng 14,5-15,5 triệu tấn)


Chưa có thương hiệu du lịch quốc tế.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.


Bảng A. 2. Quá trình phát triển chính sách đất đai của Việt Nam từ năm 1945 đến nay25


Năm áp d ụng

Những thay đ ổi chính sách ch ủ yếu

1952 – 1958 ở miền Bắc và

1956 –1974 ở miền Nam

Chia lại đất đai của địa chủ cho nông dân nghèo không có ruộng đất và giảm

thuế đất.

1958 – 1975 ở miền Bắc

Tập thể hóa và quốc hữu hóa đất đai.

1975 – 1980

Từng bước tập thể hóa và quốc hữu hóa đất đai ở miền Nam.

1981 – 1992

Xác định quyền sở hữu toàn dân đối với tài nguyên đất đai và chia lại đất đai

hợp tác xã cho các hộ nông dân để sử dụng lâu dài theo hợp đồng giao khoán.


1993 – 1998

Chính thức hóa quyền sử dụng đất đai lâu dài (bán, chuyển nhượng, cho thuê,

thừa kế, cầm cố) và quyền được bồi thường trong trường hợp nhà nước thu hồi đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất.


24 Nguồn: Làm thế nào để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội tại Miền Trung. Viện Chiến lược phát triển và Ngân hàng phát triển Châu Á, 2005; Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng titan giai đoạn 2007-2015, định hướng đến năm 2025. Quyết định số 104/2007/QĐ-TTg ngày 13-7-2007 của Thủ tướng Chính phủ. Hiện chưa có số liệu chính thức về kết quả thăm dò thời kỳ 2009-2010; Vận tải biển theo tiêu chí cảng nước sâu.Quyết định số 2190/2009/QĐ-TTg ngày 24-12-2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Tài liệu từ Viện Kinh tế du lịch và nguồn khác.

25 Nguồn: Báo cáo chung của các đối tác phát triển cho Hội nghị tư vấn các nhà tài trợ cho Việt Nam ngày 7-8/12/2010 tại Hà Nội.


1999 – 2002

Mở rộng quyền sử dụng đất, cho phép cho thuê và mở rộng quyền sử dụng đất

của chủ đầu tư dự án.


2003

Công nhận quyền sử dụng đất bình đẳng giữa vợ và chồng; khuyến khích phát triển thị trường địa ốc ở khu vực thành thị; thiết lập cơ chế quản lý đất đai

thống nhất và phi tập trung, xác lập nguyên tắc bồi thường đất đai dựa trên “giá thị trường”.


2007

Công nhận quyền sử dụng đất của những đối tượng không có giấy tờ hợp pháp, khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài trong phát triển bất động sản, thiết lập thủ tục minh bạch về chuyển đổi mục đích sử dụng và bồi thường bắt buộc, giải

quyết khiếu nại, tranh chấp đất đai.

Bảng A. 3. Tình hình triển khai thực hiện các dự án đầu tư bằng nguồn vốn tư nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (tính đến 31/12/2009).



STT


Lĩnh vực đầu tư

Diện tích (ha)

Vốn đầu tư

(tỷ đồng)

Tỷ lệ (%)

vốn đầu tư


Đã có quyết định đầu tư

Quyết định

thuê đất

Đã cấp phép

xây dựng

Đang xây dựng

Đã kinh doanh


Tổng cộng

63.565

97.518

100

1.026

754

441

172

523

1

Du lịch

7.079

78.074

80,06

404

368

133

98

126

2

Thủy sản

885

860

0,88

68

57

48

3

50

3

Nông lâm nghiệp

52.804

4.801

4,92

169

95

53

22

65

4

Công nghiệp

2.445

10.470

10,74

174

110

99

8

133

5

Dịch vụ

153

2.438

2,50

82

48

40

35

40

6

Xăng dầu

34

172

0,18

119

73

64

3

106

7

Khu dân cư

165

702

0,72

10

3

4

3

3











Nguồn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận

Bảng A. 4. Tình hình triển khai thực hiện các dự án du lịch ở tỉnh Bình Thuận đến 2009.



Địa bàn

Diện tích (ha)

Vốn đăng ký (tỷ đồng)

Số dự án đã chấp thuận

Tiến độ thực hiện dự án

Tổng số

Trg đó, có QĐ:

Đang kinh doanh

Đang xây dựng

Chưa xây d ựng

Thuê đất

Phép XD

Tổng số

Vướng titanium

Tổng cộng

7.079

78.074

429

368

133

126

98

205

54

Huyện Tuy Phong

76,03

208,41

15

11

7

2

2

11

0

Huyện Bắc Bình

1.249,21

3.277,48

28

28

4

0

3

25

20

Thành phố Phan Thiết

3.483

39.450

223

206

105

108

50

65

6

- KV Hòn Rơm-Suối Nước

434

3.127

34

31

9

10

11

13

6

- KV Mũi Né

220,81

1.046,13

31

30

11

11

4

16


- KV Hàm Tiến

557,03

8.394,45

75

79

61

61

8

6


- KV Phú Hải

782

7.064

35

24

6

6

10

19


- KV Phú Thủy

100,62

1.596,41

14

10

9

9

3

2


- KV Tiến Thành

1.387

18.222

34

32

9

11

14

9


Huyện Hàm Thuận Nam

972

29.428

99

76

10

11

34

54

28(*)

Thị xã Lagi

486

2.062

50

41

6

4

6

40


Huyện Hàm Tân

806,95

3.599,75

11

5

1

1

2

8


Huyện Hàm Thuận Bắc

3,30

38,00

2

1

0

0

1

1


Huyện Phú Quý

3,00

10,00

1

0

0

0

0

1


(*) Vướng titan và cảng nước sâu Kê Gà. Nguồn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận


Bảng A. 5. Dự báo tăng trưởng của ngành du lịch và lữ hành thế giới đến 2021.



Nguồn: Travel and Tourism Economic Impact World 2011 [28](www.wttc.org)


Bảng A. 6. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn của dự án Khu nghỉ dưỡng Rừng Dương.


ĐVT: tỷ đồng

STT

Hạng mục

Dự toán

T ỷ lệ %

Ghi chú

I

Các công tác chu ẩn bị chung

54,573



1

Công tác dò phá mìn

9,373



2

Xây dựng văn phòng tại công trường

0,2



3

Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng

45



II

Chi phí kh ảo sát

0,534325



1

Công tác khảo sát địa hình

0,234325



2

Khảo sát địa chất

0,3



III

Chi phí xây d ựng thi công công tr ình

782,2751



1

Xây dựng biệt thự

245,28



2

Xây dựng các công trình phụ trợ (không kinh doanh)

58,45125



3

Xây dựng các công trình dịch vụ thương mại cho thuê

337,9488



4

Cảnh quan và hệ thống cơ sở hạ tầng

140,595



IV

Nguồn vốn

837,3824

100%


1

Vốn Chủ sở hữu

544,2985

65%


2

Vốn vay

293,0838

35%


Bảng A. 7. Danh mục đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng Rừng Dương.


STT


LOẠI ĐẤT

Diện

tích (m2)

Tỷ lệ (%)

Mật độ xây dựng

(%)

Diện tích

xây dựng (m2)

Hệ số

sử dụng đất

Tầng cao


GFA

1

Khu Trung tâm

34.900

3,7

15,0

5.235

0,23

1,5

7.853

2

Khu dịch vụ du lịch

176.800

18,9

20,0

35.360

0,40

2

70.720

3

Khu thể thao

64.000

6,8

15,0

9.600

0,15

1

9.600

4

Đất ở - khu nghỉ dưỡng

306.500

32,7

8,3

25.550

0,17

2

51.100


- Đất biệt thự nhóm 1

80.500

8,6

14,9

12.000

0,30

2

24.000


- Đất biệt thự nhóm 2

89.200

9,5

7,6

6.750

0,15

2

13.500


- Đất biệt thự nhóm 3

136.800

14,6

5,0

6.800

0,10

2

13.600

5

Khu thương mại

40.600

4,3

16,0

6.496

0,24

1,5

9.744

6

Cây xanh và mặt nước

179.000

19,1

2,0

3.580

0,02

1

3.580

7

Khu bãi xe

26.000

2,8

1,0

260

0,01

1

260

8

Đất giao thông nội bộ

109.500

11,7






TỔNG CỘNG

937.300

100,0

9,2

86.081



152.857


Bảng A. 8. Kế hoạch vay vốn và trả lãi vay của dự án RDP.


ĐVT: tỷ đồng


Năm


2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2021

2022

2023

Dự nợ đầu kỳ



0

146,45

292,90

263,59

234,28

204,98

175,67

146,36

117,05

87,74

58,43

29,13

Giải ngân nợ



146,45

146,45











Trả lãi vay



0

21,24

42,47

38,22

33,97

29,72

25,47

21,22

16,97

12,72

8,47

4,22

Trả nợ gốc





29,31

29,31

29,31

29,31

29,31

29,31

29,31

29,31

29,31

29,31

Trả lãi vay, nợ gốc



0,00

21,24

71,78

67,53

63,28

59,03

54,78

50,53

46,28

42,03

37,78

33,53

Dư nợ cuối kỳ



146,45

292,90

263,59

234,28

204,98

175,67

146,36

117,05

87,74

58,43

29,13

-0,18

CF nợ



146,45

125,21

-71,78

-67,53

-63,28

-59,03

-54,78

-50,53

-46,28

-42,03

-37,78

-33,53

IRR nợ


15%













Cơ cấu vốn















Nợ vay



146,45

292,90

263,59

234,28

204,98

175,67

146,36

117,05

87,74

58,43

29,13

-0,18

Vốn chủ sở hữu



221,56

252,80

388,03

544,49

544,49

544,49

544,49

544,49

544,49

544,49

544,49

544,49

Tổng giá trị



368,01

545,70

651,62

778,77

749,46

720,15

690,84

661,54

632,23

602,92

573,61

544,30

D/V

0,24


0,40

0,54

0,40

0,30

0,27

0,24

0,21

0,18

0,14

0,10

0,05

0,00

E/V

0,76


0,60

0,46

0,60

0,70

0,73

0,76

0,79

0,82

0,86

0,90

0,95

1,00

D/E

0,37


0,66

1,16

0,68

0,43

0,38

0,32

0,27

0,21

0,16

0,11

0,05

0,00

WACC thực

12,59%














WACC danh nghĩa

20,26%















Bảng A. 9. Báo cáo thu nhập của dự án RDP.


ĐVT: tỷ đồng


Năm


Doanh thu


Trừ: Chi phí hoạt động


Lợi nhuận trư ớc khấu

hao, lãi, thuế


Khấu hao


Lợi nhuận t rước lãi vay và thuế


Trừ: Lãi vay


Lợi nhuận trước thuế


Lỗ lũy kế


Thu nhập chịu thuế


Thuế thu nh ập doanh

nghiệp


Lợi nhuận sau

thuế

2014

108,82

6,61

102,21

41,87

60,34

42,47

17,87

0,00

17,87

0,00

17,87

2015

116,24

6,98

109,26

41,87

67,39

38,22

29,17

0,00

29,17

0,00

29,17

2016

124,16

7,63

116,53

41,87

74,66

33,97

40,69

0,00

40,69

0,00

40,69

2017

227,30

12,79

214,52

41,87

172,65

29,72

142,93

0,00

142,93

0,00

142,93

2018

242,79

13,56

229,23

41,87

187,36

25,47

161,89

0,00

161,89

0,00

161,89

2019

259,34

14,45

244,88

41,87

203,01

21,22

181,79

0,00

181,79

45,45

136,34

2020

277,01

15,34

261,67

41,87

219,80

16,97

202,83

0,00

202,83

50,71

152,12

2021

295,88

16,28

279,60

41,87

237,73

12,72

225,01

0,00

225,01

56,25

168,76

2022

447,69

23,87

423,82

41,87

381,95

8,47

373,48

0,00

373,48

93,37

280,11

2023

478,20

25,40

452,80

41,87

410,93

4,22

406,71

0,00

406,71

101,68

305,03

2024

510,79

27,10

483,69

41,87

441,82

0,00

441,82

0,00

441,82

110,45

331,36

2025

545,59

28,84

516,75

41,87

474,88

0,00

474,88

0,00

474,88

118,72

356,16

2026

582,77

30,70

552,07

41,87

510,20

0,00

510,20

0,00

510,20

127,55

382,65

2027

622,48

32,69

589,80

41,87

547,93

0,00

547,93

0,00

547,93

136,98

410,95

2028

664,90

34,81

630,10

41,87

588,23

0,00

588,23

0,00

588,23

147,06

441,17

2029

710,21

37,15

673,06

41,87

631,19

0,00

631,19

0,00

631,19

157,80

473,39

2030

758,61

39,57

719,03

41,87

677,16

0,00

677,16

0,00

677,16

169,29

507,87

2031

810,30

42,16

768,14

41,87

726,27

0,00

726,27

0,00

726,27

181,57

544,71


Bảng A. 10. Ngân lưu ròng dự án, chủ sở hữu và ngân sách dự án RDP.


ĐVT: tỷ đồng

Năm

Tổng đầu tư

Ch ủ sở hữu

Ngân sách

PV thực

PV danh ngh ĩa

PV thực

PV danh ngh ĩa

PV thực

PV danh ngh ĩa

2011

-196,56

-196,56

-196,56

-196,56

0,00

0,00

2012

-152,28

-142,57

-22,33

-20,79

0,00

0,00

2013

-123,42

-108,18

-24,91

-21,60

0,00

0,00

2014

-38,01

-31,19

-89,70

-72,45

0,52

0,43

2015

-29,37

-22,56

-72,91

-54,85

0,48

0,37

2016

64,41

46,32

30,22

21,17

0,44

0,31

2017

105,31

70,91

78,77

51,39

0,40

0,27

2018

99,95

63,00

78,91

47,95

0,37

0,23

2019

77,23

45,58

60,14

34,03

23,18

13,68

2020

72,56

40,09

59,39

31,30

23,69

13,09

2021

68,23

35,29

58,38

28,65

24,07

12,45

2022

89,66

43,42

84,14

38,46

36,47

17,66

2023

84,62

38,36

81,52

34,70

36,41

16,51

2024

79,89

33,91

85,54

33,91

36,29

15,40

2025

75,67

30,07

81,45

30,07

35,77

14,21

2026

71,68

26,67

77,56

26,67

35,24

13,11

2027

67,91

23,65

73,86

23,65

34,71

12,09

2028

64,34

20,98

70,35

20,98

34,17

11,14

2029

60,96

18,61

67,00

18,61

33,64

10,27

2030

57,76

16,51

63,83

16,51

33,10

9,46

2031

54,74

14,65

60,81

14,65

32,56

8,71


Bảng A. 11. Các sự kiện quan trọng tác động lên thị trường titanium giai đoạn 1971 – 2005.

Bảng A. 12. Sản lượng Ilmenite (FeTiO3) và Rutil (TiO2) của các quốc gia năm 2007.

Nguồn Số liệu thống kê của USGS 2007 Bảng A 13 Chi phí so sánh các công 1

Nguồn: Số liệu thống kê của USGS, 2007



Bảng A. 13. Chi phí so sánh các công đoạn sản xuất Thép – Nhôm và Titanium.


Công đoạn chế phẩm

Thép

Nhôm

Titanium

Tinh chế kim loại

0,4

1,0

5,0

Định hình dạng thỏi

0,6

1,0

10,7

Định hình dạng tấm

0,4

1,0

18,0

Nguồn: Hurless and Froes, 2002.

Bảng A. 14. Dự báo giá quặng Ilmenit Titanium đến tháng 9/201126.

ĐVT: USD/tấn

Dự báo giá qu ặng Ilmenit t ừ khảo sát giá ngày 25/10/2010

Mức giá điểm tại ngày khảo sát là 75USD/tấn

Giá trung b ình

% thay đổi với mức giá điểm

Cao nhất

Thấp nhất

Tháng 12/2010

95

26,7%

120

80

Tháng 3/2011

100,4

33,8%

120

90

Tháng 6/2011

99,2

32,3%

120

90

Tháng 9/2011

101,4

35,2%

120

90

Nguồn: Consensus Economics, 22 June, 2011.


Bảng A. 15. Danh mục và dự toán các hạng mục đầu tư dự án titanium HTP.


ĐVT: tỷ đồng


Danh mục

Diện

tích

Đơn vị

Chi phí đ ầu tư

Phần xây lắp công tr ình

50.000

m2

9,128

- Kho nguyên liệu

1.500

m2

0,975

- Kho thành phẩm

1.500

m2

0,975

- Xưởng máy (công suất 60.000 tấn/năm)

2.304

m2

1,728

- Văn phòng và công trình phụ trợ

1.146

m2

1,118

- Sân phơi

5.000

m2

1,8

- Bể nước

100

m2

0,1

- Đường nội bộ, cây xanh.

38.450

m2

1,847

Vật kiến trúc




- Cổng, Tường rào

1.200

m

0,255

- Giếng công nghiệp



0,25

- Hệ thống xử lý nước thải



0,08

Thiết bị



9,282

- Trạm điện hạ thế

400

KvA

0,36

- Máy móc thiết bị



8,922

Chi phí khác



3,95

Đền bù, san lấp mặt bằng



0,7

Chuẩn bị đầu tư, dự phòng



3,25


Bảng A. 16. Lịch khấu hao tài sản cố định của dự án titanium HTP.


ĐVT: tỷ đồng

Năm

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Thứ

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Khấu hao máy móc thiết bị


1,16

1,16

1,16

1,16

1,16

1,16

1,16

1,16


Khấu hao công trình xây dựng


0,91

0,91

0,91

0,91

0,91

0,91

0,91

0,91


Lịch khấu hao hợp nhất













26 Tham khảo website: http://www.consensuseconomics.com/Ilmenite_Price_Forecasts.htm

Xem tất cả 93 trang.

Ngày đăng: 22/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí