Khai thác titanium và du lịch: lựa chọn nào là ưu tiên cho sự phát triển kinh tế xã hội bền vững của tỉnh Bình Thuận - 9


Năm

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Tài sản cố định ròng đầu kỳ

0

22,36

20,29

18,21

16,14

14,07

11,99

9,92

7,85


Khấu hao

0,00

2,07

2,07

2,07

2,07

2,07

2,07

2,07

2,07


Khấu hao lũy tích

0

2,07

4,15

6,22

8,29

10,37

12,44

14,51

16,58


Đầu tư mới

22,36










Tài sản cố định ròng cuối kỳ

22,36

20,29

18,21

16,14

14,07

11,99

9,92

7,85

5,78


Giá trị thanh lý v ào cuối năm











Máy móc thiết bị










0,00

Công trình xây dựng










1,83

Tổng










1,83

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.

Khai thác titanium và du lịch: lựa chọn nào là ưu tiên cho sự phát triển kinh tế xã hội bền vững của tỉnh Bình Thuận - 9

Bảng A. 17. Bảng chỉ số giá VNĐ, USD và tỷ giá VNĐ/USD.


Năm

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Thứ

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Chỉ số giá VNĐ

1,00

1,08

1,16

1,25

1,35

1,45

1,57

1,69

1,82

1,96

Chỉ số giá USD

1,00

1,02

1,05

1,08

1,10

1,13

1,16

1,19

1,22

1,25

Giá tương đối

1,00

1,05

1,11

1,16

1,22

1,29

1,35

1,42

1,50

1,57

Tỷ giá VNĐ/USD

20.500

21.560

22.676

23.848

25.082

26.379

27.744

29.179

30.688

32.275

Bảng A. 18. Báo cáo thu nhập của dự án titanium HTP.


Năm

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

Doanh thu

113,73

119,61

125,80

132,31

139,15

146,35

153,92

161,88

Trừ: Chi phí hoạt động

98,94

104,37

110,20

116,49

123,26

133,35

141,20

149,66

Lợi nhuận trước KH, lãi vay và thuế

14,79

15,25

15,60

15,82

15,89

13,00

12,72

12,22

Trừ: Khấu hao

2,07

2,07

2,07

2,07

2,07

2,07

2,07

2,07

Lợi nhuận trước lãi vay và thuế

12,71

13,18

13,52

13,74

13,82

10,93

10,64

10,15

Trừ: Lãi vay

0

0

0

0

0

0

0

0

Thu nhập từ thanh lý tài sản








1,97

Lợi nhuận trước thuế

12,71

13,18

13,52

13,74

13,82

10,93

10,64

12,12

Lỗ lũy kế

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Thu nhập chịu thuế

12,71

13,18

13,52

13,74

13,82

10,93

10,64

12,12

Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

3,29

3,38

3,44

3,45

2,73

2,66

3,03

Lợi nhuận sau thuế

12,71

9,88

10,14

10,31

10,36

8,19

7,98

9,09


Bảng A. 19. Ngân lưu ròng dự án (chủ sở hữu) và ngân sách của dự án HTP.


ĐVT: tỷ đồng

Năm

NPV

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

Ngân lưu vào



113,73

119,61

125,80

132,31

139,15

146,35

153,92

163,85

Doanh thu ròng

658,63


113,73

119,61

125,80

132,31

139,15

146,35

153,92

161,88

Giá trị thanh lý

1,76









1,97

Ngân lưu ra


22,36

98,94

107,66

113,58

119,93

126,71

136,08

143,86

152,68

Chi phí hoạt động

585,83


98,94

104,37

110,20

116,49

123,26

133,35

141,20

149,66

Chi phí đầu tư

22,36

22,36









Thuế thu nhập doanh nghiệp

12,99


0

3,29

3,38

3,44

3,45

2,73

2,66

3,03

Thuế tài nguyên

72,45


12,51

13,16

13,84

14,55

15,31

16,10

16,93

17,81

Thuế xuất khẩu

98,80


17,06

17,94

18,87

19,85

20,87

21,95

23,09

24,28

Ngân lưu t ự do của dự án


-22,36

14,79

11,95

12,22

12,38

12,44

10,27

10,06

11,16

PV thực


-22,36

13,20

9,53

8,70

7,87

7,06

5,20

4,55

4,51

NPV (chủ đầu tư)

38,25










IRR thực

39,71%










IRR danh ngh ĩa

56,48%










MIRR

25,06%










Theo quan đi ểm Ngân sách











Ngân lưu vào



57,57

62,39

64,09

65,84

67,63

71,58

73,48

75,92

- Thuế Thu nhập doanh nghiệp



0

3,29

3,38

3,44

3,45

2,73

2,66

3,03


Năm

NPV

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

- Thu tiền sử dụng đất



28,00

28,00

28,00

28,00

28,00

30,80

30,80

30,80

- Thuế tài nguyên



12,51

13,16

13,84

14,55

15,31

16,10

16,93

17,81

- Thuế xuất khẩu



17,06

17,94

18,87

19,85

20,87

21,95

23,09

24,28

Ngân lưu ra





0

0

0

0

0

0

Ngân lưu t ự do ngân sách

338,09

0,00

0,00

0,00

64,09

65,84

67,63

71,58

73,48

75,92

- Trung ương

103,73


17,06

17,94

18,87

19,85

20,87

21,95

23,09

24,28

- Địa phương

234,35


40,51

44,45

45,22

45,99

46,76

49,63

50,39

51,64

PV thực


0,00

0,00

0,00

49,49

46,64

43,96

42,68

40,20

38,10

PV danh nghĩa


0,00

0,00

0,00

39,54

34,58

30,24

27,25

23,81

20,94


Bảng A. 20. Báo cáo ngân lưu kinh tế của dự án RDP.



Năm


Ngân lưu vào


Ngân lưu ra

Ngân lưu r òng kinh t ế của dự án


PV kinh t ế

2011

0,00

227,88

-227,88

-227,88

2012

0,00

171,46

-171,46

-155,87

2013

0,00

156,46

-156,46

-129,30

2014

93,00

167,73

-74,73

-56,15

2015

99,34

168,05

-68,71

-46,93

2016

106,11

12,18

93,93

58,32

2017

194,36

16,59

177,76

100,34

2018

207,60

17,26

190,35

97,68

2019

221,75

18,53

203,22

94,80

2020

236,86

19,28

217,58

92,27

2021

253,00

20,09

232,91

89,80

2022

382,88

26,58

356,30

124,88

2023

408,97

27,89

381,09

121,43

2024

436,84

29,90

406,94

117,88

2025

466,61

31,39

435,22

114,61

2026

498,41

32,98

465,43

111,42

2027

532,37

34,68

497,69

108,31

2028

568,65

36,49

532,16

105,28

2029

607,40

38,43

568,97

102,33

2030

648,79

41,18

607,61

99,35

2031

693,00

43,39

649,61

96,56

NPV

1.019,14

> 0



IRRE

20,48%

> 10%



MIRR E

16,40%





Bảng A. 21. Kết quả phân tích ngoại tác và phân phối của dự án RDP.


ĐVT: tỷ đồng


ĐVT: tỷ đồng

BẢNG NGÂN LƯU

NPV tài chính

NPV kinh t ế

Ngoại tác

Chính ph ủ

Ngân lưu vào





Doanh thu ròng

2.142,56

2.300,48

157,92

157,92

Ngân lưu ra





Chi phí hoạt động

117,03

170,89

53,85

53,85

Chi phí đầu tư

679,24

706,14

26,89

26,89

Chi đầu tư giao thông nội bộ

0,00

30,00

30,00

30,00

Chi sửa chữa hệ thống giao thông

0,00

4,10

4,10

4,10

Chi đầu tư hệ thống cây xanh và thoát nước (37 heta)

0,00

1,32

1,32

1,32

NPV dự án

655,27

1.019,14


41,75


Bảng A. 22. Báo cáo ngân lưu kinh tế của dự án HTP.


ĐVT: tỷ đồng

Năm

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

Ngân lưu vào


358,25

376,78

396,27

416,77

438,32

461,00

484,84

511,89

Doanh thu ròng


358,25

376,78

396,27

416,77

438,32

461,00

484,84

509,92

Giá trị thanh lý









1,97

Ngân lưu ra

233,25

152,46

161,27

170,73

180,91

191,85

206,40

219,05

232,64

Chi phí hoạt động


147,43

156,24

165,70

175,88

186,82

201,38

214,02

227,61

Chi phí đầu tư

22,36









Đầu tư giao thông

200









Sửa chữa đường giao thông


5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Phí phụ trội người dân bị giải tỏa

10,86









Chi phí hoàn nguyên và trồng rừng

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

Ngân lưu ròng

-233,25

205,79

215,51

225,54

235,86

246,48

254,59

265,79

279,25

NPV kinh t ế

1.025,91









IRR kinh t ế

92,2%









MIRR kinh t ế

37,0%










Bảng A. 23. Kết quả phân tích ngoại tác và phân phối của dự án HTP.


ĐVT: tỷ đồng


Bảng Ngân lưu

NGOẠI TÁC

PHÂN PHỐI

NPV

tài chính

NPV

kinh t ế

Ngoại tác

Chính ph ủ

Lao động Người bị

giải tỏa

Ngân lưu vào






Doanh thu ròng

658,63

2.238,52

1.579,89

1.579,89


Giá trị thanh lý

1,76

1,79

0,03

0,03


Lao động

19,76

51,37

31,61


31,61

Nguyên liệu + nhiên liệu

257,82

418,22

160,41

160,41


Ngân lưu ra






Chi phí hoạt động

585,83

953,46

367,63

367,63


Chi phí đầu tư

22,36

22,36

0,00


0,00

Đầu tư giao thông

0,00

200,00

200,00

200,00


Sửa chữa đường giao thông

0,00

26,67

26,67

26,67


Phí phụ trội người dân bị giải tỏa

0,00

10,86

10,86


10,86

Chi phí hoàn nguyên và trồng rừng

0,00

0,18

0,18

0,18


Chi phí xử lý khí thải

0,00

61,95

61,95

61,95


NPV dự án

38,25

1.025,91


1.083,89

31,61 -10,86


Bảng A. 24. Hiện trạng các dự án du lịch chồng lấn đất titanium.

STT

Tên dự án/Tên công ty

Diện tích (ha)

Hiện trạng

1

Bờ Biển Vàng

4,07

Đã chấp thuận đầu tư

2

Công ty Đức Khải

36,13

Đã xây dựng

3

Quy hoạch Du lịch

210,00

Đã chấp thuận đầu tư

4

Trung Thủy

36,67

Đã chấp thuận đầu tư

5

Đồi Bạch Dương

552,48

Đang xin chủ trương

6

Miền Biển Thuận Quý

119,60

Đã chấp thuận đầu tư

7

Sinh Thái Mũi Né

37,64

Đã chấp thuận đầu tư

8

Cty SI

198,91

Đã chấp thuận đầu tư

9

Đô thị Long Sơn Suối Nước

725,75

Đã chấp thuận đầu tư

10

Khu du lịch Hòn Rơm* (32 dự án)

86,56

Đã xây dựng

11

Khu du lịch Thiện Ái* (20 dự án)

265,14

Đã chấp thuận đầu tư


STT

Tên dự án/Tên công ty

Diện tích (ha)

Hiện trạng

12

Cty Giải Thưởng Lớn

298,78

Đã chấp thuận đầu tư

13

Du lịch South Fork

554,01

Đã chấp thuận đầu tư

14

Dự án CaLi Biển

955,00

Đang xin chủ trương

15

Quy hoạch Cổ Thạch Bình Thạnh

952,22

Đã chấp thuận đầu tư

16

Cty Việt Úc

13,60

Đã chấp thuận đầu tư

17

Du lịch Đức Nhi

7,19

Đã chấp thuận đầu tư

18

Cty SunResoatViNa

325,44

Đã chấp thuận đầu tư

19

Cty Nhà Bè

6,10

Đã chấp thuận đầu tư

20

Du lịch Bàu Rau Má

47,28

Đã chấp thuận đầu tư

21

Cty Việt Úc

12,77

Đã chấp thuận đầu tư

22

Cty Đức Nhi

58,33

Đã chấp thuận đầu tư

23

Cty Thế Giới Xanh

136,18

Đã chấp thuận đầu tư

24

Cty Cảnh Viên

177,00

Đã chấp thuận đầu tư

25

Thung Lũng Đại Dương

1075,00

Đã chấp thuận đầu tư

26

Khu du lịch Tiến Thành* (32 dự án)

121,56

Đã chấp thuận đầu tư

27

Cty Dân Xuân

189,00

Đã chấp thuận đầu tư

28

Cty La Gàn (Khu du lịch Rừng Dương)

105,00

Đang xin chủ trương

29

Cty Uytisy

102,22

Đang xin chủ trương

30

DA mở rộng Đồi Sứ

10,59

Đang xin chủ trương


70 dự án

7420,22


Nguồn: Báo cáo số 53/BC-UBND ngày 07/5/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận.


Bảng A. 25. Tổng mức bán lẻ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

ĐVT: tỷ đồng

Năm

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Tổng mức bán lẻ trên địa bàn tỉnh

6.753

8.302

9.825

12.028

14.007

Trong đó:






- Ngành du lịch (tỷ đồng)

1.208

1.374

1.733

2.275

2.722

Tỷ trọng (%)

17,9

16,6

17,6

18,9

19,4

- Ngành khác (tỷ đồng)

5.545

6.928

8.092

9.753

11.285

Tỷ trọng (%)

82,1

83,4

82,4

81,1

80,6

Tốc độ tăng

Bình quân





- Ngành du lịch (%)

21,67

13,74

26,13

31,28

19,65

- Ngành khác (%)

19,17

24,94

16,80

20,53

15,71

Nguồn: Cục Thống kê Bình Thuận.


Bảng A. 26. Thông số phân tích tổng thể dự án titanium và du lịch.


Số lượng

ĐVT

Số lượng

ĐVT

Tổng diện tích chồng lấn du lịch

70

dự án

7.420

hecta

Đã cấp phép khai thác

18

dự án

1.546

hecta

Đã cấp phép thăm dò

7

dự án

1.605

hecta

Diện tích đang thăm dò



4.269

hecta

Thông số tính toán





- Suất sinh lợi kinh tế bình quân

10%




- Lạm phát VNĐ (bình quân 7,5%)

7,5%




- Lạm phát USD (bình quân 2,5%)

2,5%




- Tỷ giá VNĐ/USD thực

20.500




- Tỷ giá VNĐ/USD mờ

21.525




- Cải tạo môi trường, cây xanh

0,025

tỷ đồng/hecta/năm


- Tiền thuê đất du lịch bình quân

2,81

tỷ đồng/hecta/năm


- Tiền thuê đất titanium bình quân

1,68

tỷ đồng/hecta/năm


- Giá trị đất du lịch tăng

10%

/năm



- Giá trị đất titanium giảm

5%

/năm





Số lượng

ĐVT

Số lượng

ĐVT

- Ngoại tác ngành dịch vụ khác

338

tỷ đồng/năm



- Tốc độ tăng bình quân ngành dịch vụ

19,2%

/năm



- Giá tinh quặng bình quân

120

USD/tấn



- Thuế tài nguyên

11,0%




- Xử lý chất thải môi trường (phí CO2)

60

USD/tấn



- Chất thải bình quân dự án titanium

117

kg/tấn quặng



Tổng diện tích đang khai thác



1.546

hecta

- Khai thác tận thu



463

hecta

- Khai thác quy mô công nghiệp



1.083

hecta

Công suất khai thác





- Công suất khai thác tận thu

31.420

tấn quặng/năm

154

hecta/năm

- Công suất khai thác công nghiệp

200.000

tấn quặng/năm

72,2

hecta/năm

Công suất khai thác bình quân

115.710

tấn quặng/năm

113,1

hecta/năm

Thời gian khai thác bình quân



13,7

năm



Bảng A. 27. Sản lượng, doanh thu khai thác titanium trên diện tích đã cấp phép (1.546 hecta)

ĐVT: tỷ đồng

Năm

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Tổng sản lượng khai thác

231.420

231.420

231.420

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

- Tận thu

31.420

31.420

31.420








- Công nghiệp

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

Doanh thu khai thác

626,5

656,7

688,3

623,5

653,5

685,0

718,0

752,5

788,8

826,8

Thuế tài nguyên

68,9

72,2

75,7

68,6

71,9

75,3

79,0

82,8

86,8

90,9

Phí xử lý môi trường

36,7

38,4

40,3

36,5

38,2

40,1

42,0

44,0

46,1

48,4



Bảng A. 28. Lợi ích – chi phí các dự án titaniun và du lịch trên diện tích 1.546 hecta.


ĐVT: tỷ đồng

Năm

NPV

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Các khoản chi từ ngân sách












Dự án titanium


75,3

77,1

78,9

75,1

76,9

78,7

80,7

82,7

84,8

87,0

- Trồng cây xanh


38,65

38,65

38,65

38,65

38,65

38,65

38,65

38,65

38,65

38,65

- Xử lý chất thải môi trường


36,65

38,42

40,27

36,48

38,23

40,07

42,00

44,02

46,14

48,37

Các khoản thu từ ngân sách












Dự án du lịch


5.181,61

5.736,83

6.354,70

7.042,83

7.809,89

8.665,71

9.621,47

10.689,94

11.885,68

13.225,32

- Cải tạo môi trường


0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

- Thu tiền sử dụng đất


4.778,69

5.256,55

5.782,21

6.360,43

6.996,47

7.696,12

8.465,73

9.312,31

10.243,54

11.267,89

- Ngoại tác ngành dịch vụ khác


402,90

480,25

572,46

682,37

813,39

969,56

1155,71

1377,61

1642,11

1957,40

Dự án khai thác titanium


2.536,34

2.416,28

2.302,56

2.184,09

2.081,61

1.984,59

1.892,75

1.805,87

1.723,70

1.646,03

- Thu tiền sử dụng đất


2.467,42

2.344,05

2.226,84

2.115,50

2.009,73

1.909,24

1.813,78

1.723,09

1.636,93

1.555,09

- Thu thuế tài nguyên


68,9

72,2

75,7

68,6

71,9

75,3

79,0

82,8

86,8

90,9

Lợi ích ròng từ dự án:












- Titanium

12.632

2.461,0

2.339,2

2.223,6

2.109,0

2.004,7

1.905,9

1.812,1

1.723,2

1.638,9

1.559,0

- Du lịch

48.841

5.181,6

5.736,8

6.354,7

7.042,8

7.809,9

8.665,7

9.621,5

10.689,9

11.885,7

13.225,3


Bảng A. 29. Tương quan giữa suy thoái môi trường và các giá trị kinh tế.


Chỉ tiêu

Tác động

Tác động đến nền kinh t ế

1. Ô nhiễm.




Không khí


- Sức khỏe

- Chi phí khám, chữa bệnh (+)

- Nguồn nhân lực (-)

- Thay đổi hành vi (+)

- Xu hướng hưởng thụ (+)

- Giá trị ngẫu nhiên (+)

- Thiệt hại về cơ sở hạ tầng

- Chi phí thay thế (+)




- Tiêu chuẩn sống

- Giá hưởng thụ (+)


Nguồn nước


- Sức khỏe

- Chi phí khám, chữa bệnh (+)

- Nguồn nhân lực (-)

- Thay đổi hành vi (+)

- Giá trị ngẫu nhiên (+)


- Mất cân bằng sinh thái

- Thay đổi năng suất (-)

- Chi phí thay thế (+)

- Giá hưởng thụ (+)

- Giá trị ngẫu nhiên (+)


Suy thoái đất đai


- Giảm diện tích đất nông nghiệp

- Thay đổi năng suất (-)

- Chi phí thay thế (+)

- Thay đổi hành vi (+)


- Tăng mức độ nhạy cảm với dịch bệnh

- Nguồn nhân lực (-)

- Thay đổi hành vi (+)

- Giá hưởng thụ (+)

Tiếng ồn

- Thiếu thoải mái

- Giá hưởng thụ (+)

- Sức khỏe

- Thay đổi hành vi (+)

2. Nguồn tài nguyên.




Rừng và bảo vệ rừng


- Mất thảm thực vật (giảm diện tích rừng)

- Thay đổi năng suất (-)

- Chi phí thay thế (+)

- Giá hưởng thụ (+)

- Chi phí du hành (+)

- Giá trị ngẫu nhiên (+)


Hệ sinh thái ven biển


- Mất hệ sinh thái (phát triển rặng san hô, hủy diệt rừng ngập mặn, xói mòn bờ biển)

- Thay đổi năng suất (-)

- Giá hưởng thụ (+)

- Chi phí du hành (+)

- Giá trị ngẫu nhiên (+)


Nguồn nước


- Suy kiệt nguồn nước

- Thay đổi năng suất (-)

- Chi phí thay thế (+)

- Giá hưởng thụ (+)

- Giá trị ngẫu nhiên (+)


Đa dạng sinh học


- Mất đa dạng sinh học

- Giá hưởng thụ (+)

- Chi phí du hành (+)

- Giá trị ngẫu nhiên (+)

Nguồn: World Bank, 2005 [20]


Bảng A. 30. Bảng thống kê trữ lượng và tài nguyên dự báo quặng titan Việt Nam.



STT


Tên mỏ, điểm quặng


Mức độ nghiên cứu

Trữ lượng và tài nguyên ilmenit (ngh ìn tấn)

Trữ lượng tài nguyên zircon (nghìn tấn)

Hàm

lượng trung bình (kg/m3)

Phân loại


Tổng

Hàm

lượng trung bình

(kg/m3)

Tài nguyên dự báo zircon

(nghìn t ấn)


B


C1


C2


P1


P2













A

Vùng mỏ Thái Nguyên


112

855,10

2.296,40

1.685,80


3.000,00

7.837,30



B

Vùng Quảng Ninh



38,31

22,89

26,03



87,23



C

Vùng qu ặng Thanh Hóa - Hà T ĩnh


68

767,56

1.782,01

2.128,40

59,70

2.179,00

6.916,67


795,15

D

Vùng qu ặng Quảng Trị - Thừa Thiên Hu ế


53


783,67

1.522,21

6.001,50


8.307,38


1.288,92

E

Vùng qu ặng Bình Định - Phú Yên


30


792,25

898,77

713,69

4.200,00

6.604,72


110,25

F

Vùng qu ặng Bình Thu ận - Bà Rịa - Vũng Tàu


57


205,63

229,27

518,28

3.860,00

4.813,18


1.492,71

1

Điểm quặng An Hải

Khảo sát

30





800,00

800,00

1,70

133,33

2

Điểm quặng Tuy Phong

Khảo sát

30





180,00

180,00

1,70

30,00

3

Điểm quặng Thiện Ái (Bắc Phan Thiết)

Tìm kiếm 1/50.000

60




54,57

1.000,00

1.054,57

10,00

675,76

4

Điểm quặng Mũi Né (Bắc Phan Thiết)

Tìm kiếm 1/50.001

95




463,71


463,71

15,80

77,29

5

Điểm quặng Suối Nhum (Xóm Trạm)

Khảo sát

95





1.500,00

1.500,00

15,80

416,67

6

Mỏ sa khoáng Hàm Tân (Bàu Dòi)

Thăm dò

35,2


80,30

153,79



234,09

6,50

42,73

7

Mỏ sa khoáng Hàm Tân (Gò Đình)

Thăm dò

56


68,43

4,79



73,22

12,00

13,63

8

Mỏ sa khoáng Hàm Tân (Chùm Găng)

Thăm dò

53,7


56,90

70,69



127,59

14,10

33,30

9

Điểm quặng Tân Thắng (dải Tân Thắng Bình Châu)







200,00

200,00


50,00

10

Điểm quặng sa khoáng Hồ Tràm

Khảo sát






180,00

180,00


20,00

TỔNG CỘNG


1.660,97

5.882,85

6.490,48

7.293,17

13.239,00

34.566,48


3.687,03

Nguồn: Quyết định số 104/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.



Bảng A. 31. Sản lượng titanium xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2010.


ĐVT: nghìn tấn/năm



STT


Doanh nghi ệp, Vị trí mỏ titanium


Giấy phép khai thác, chế biến

và thời hạn

Công suất theo Giấy phép

Sản lượng sản xuất

Tiêu thụ trong nước


Xuất khẩu tinh

quặng


Ghi chú

Quặng thô

Chế biến

Quặng thô

Tinh quặng

Quặng thô

Tinh quặng












1

Công ty LD Khoáng sản quốc tế Hải Tinh

978/GP-BTNMT

30

36

13,865

11,20

0,6

0,51

10,03 (Il)


- Mỏ Gò Đình

24/7/2006 (48 tháng)

1,9 (Zr)

2

Công ty CP ĐTKS và TM Bình Thuận

183/GP-BTNMT

60

45

34,076

25,32

1,0

2,0

19,96 ( Il)

Thuê Cty Hải Tinh chế biến

- Mỏ Suối Nhum

16/02/2009 (44 tháng)

1,9 (Zr)

3

Công ty Cổ phần Đường Lâm

2309/GP-UBND

30

60

20,648

17,47

3,94

2,61

13,75

Mua nội địa XK là 500 tấn

- Mỏ Thiện Ái-Hoà Thắng

18/8/2009 (12 tháng)


4

Công ty TNHH TM Tân Quang Cường

671/GP-UBND

17








Mỏ Sơn Mỹ đang đầu tư chưa khai thác

- Mỏ Tân Thành

06/03/2009 (36 tháng)


10

17

0,42

(Ru)

16,24

- Mỏ Sơn Mỹ

1864/GP-UBND

20/8/2010

5



0


5

Công ty TNHH KS và TM Tấn Phát

2274/GP-UBND

50

50

8,42

1,79

8,42

0

1,59 (Il)


- Mỏ Sơn Mỹ

27/8/2008 (36 tháng)

0,2 (Ru)

6

Công ty CP Dương Anh

91/GP-UBND

36

12

8,523

3,92

1,60

3,92

0


- Mỏ Hoà Thắng

13/01/2010 (7 tháng)

7

Công ty Cổ phần Khoáng sản Bằng Hữu

2947/UBND

25

100

15,16

12,88

0

0,97

16,16 (Il)


- Mỏ South Fork

15/11/2007 (36 tháng)

1,17 (Zr)

8

Công ty CP Du lịch Sài Gòn – Hàm Tân

1938/GP-UBND

6,7

30

16

10,40

0,93

4,10

5,0

Mua nội địa XK là 1.900 tấn

- Mỏ Tân Bình – Hàm Tân

17/7/2009 (36 tháng)

9

Công ty CP Khoáng sản Đô Thành

90/GP-UBND

36

24

4

2,77

0,9

0,54

1,38

Đang lập thủ tục gia hạn GP

- Mỏ Thiện Ái

13/01/2010 (7 tháng)


TỔNG CỘNG


295,7




102,75


17,39


15,92

84,11 (Il)


4,97 (Zr)

0,2 (Ru)

Nguồn: Báo cáo số 246/BC-SCT ngày 14/2/2011 của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận.

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/04/2023