2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
Tài sản cố định ròng đầu kỳ | 0 | 22,36 | 20,29 | 18,21 | 16,14 | 14,07 | 11,99 | 9,92 | 7,85 | |
Khấu hao | 0,00 | 2,07 | 2,07 | 2,07 | 2,07 | 2,07 | 2,07 | 2,07 | 2,07 | |
Khấu hao lũy tích | 0 | 2,07 | 4,15 | 6,22 | 8,29 | 10,37 | 12,44 | 14,51 | 16,58 | |
Đầu tư mới | 22,36 | |||||||||
Tài sản cố định ròng cuối kỳ | 22,36 | 20,29 | 18,21 | 16,14 | 14,07 | 11,99 | 9,92 | 7,85 | 5,78 | |
Giá trị thanh lý v ào cuối năm | ||||||||||
Máy móc thiết bị | 0,00 | |||||||||
Công trình xây dựng | 1,83 | |||||||||
Tổng | 1,83 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giới Hạn Tiếp Cận Và Tác Động Phóng Xạ Titanium Lên Cơ Thể Người.
- Bảng Tổng Hợp Các Tiêu Chí Đánh Giá Của Ngành Titanium Và Du Lịch.
- Khai thác titanium và du lịch: lựa chọn nào là ưu tiên cho sự phát triển kinh tế xã hội bền vững của tỉnh Bình Thuận - 8
- Khai thác titanium và du lịch: lựa chọn nào là ưu tiên cho sự phát triển kinh tế xã hội bền vững của tỉnh Bình Thuận - 10
- Khai thác titanium và du lịch: lựa chọn nào là ưu tiên cho sự phát triển kinh tế xã hội bền vững của tỉnh Bình Thuận - 11
Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.
Bảng A. 17. Bảng chỉ số giá VNĐ, USD và tỷ giá VNĐ/USD.
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
Thứ | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Chỉ số giá VNĐ | 1,00 | 1,08 | 1,16 | 1,25 | 1,35 | 1,45 | 1,57 | 1,69 | 1,82 | 1,96 |
Chỉ số giá USD | 1,00 | 1,02 | 1,05 | 1,08 | 1,10 | 1,13 | 1,16 | 1,19 | 1,22 | 1,25 |
Giá tương đối | 1,00 | 1,05 | 1,11 | 1,16 | 1,22 | 1,29 | 1,35 | 1,42 | 1,50 | 1,57 |
Tỷ giá VNĐ/USD | 20.500 | 21.560 | 22.676 | 23.848 | 25.082 | 26.379 | 27.744 | 29.179 | 30.688 | 32.275 |
Bảng A. 18. Báo cáo thu nhập của dự án titanium HTP.
2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | |
Doanh thu | 113,73 | 119,61 | 125,80 | 132,31 | 139,15 | 146,35 | 153,92 | 161,88 |
Trừ: Chi phí hoạt động | 98,94 | 104,37 | 110,20 | 116,49 | 123,26 | 133,35 | 141,20 | 149,66 |
Lợi nhuận trước KH, lãi vay và thuế | 14,79 | 15,25 | 15,60 | 15,82 | 15,89 | 13,00 | 12,72 | 12,22 |
Trừ: Khấu hao | 2,07 | 2,07 | 2,07 | 2,07 | 2,07 | 2,07 | 2,07 | 2,07 |
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế | 12,71 | 13,18 | 13,52 | 13,74 | 13,82 | 10,93 | 10,64 | 10,15 |
Trừ: Lãi vay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Thu nhập từ thanh lý tài sản | 1,97 | |||||||
Lợi nhuận trước thuế | 12,71 | 13,18 | 13,52 | 13,74 | 13,82 | 10,93 | 10,64 | 12,12 |
Lỗ lũy kế | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Thu nhập chịu thuế | 12,71 | 13,18 | 13,52 | 13,74 | 13,82 | 10,93 | 10,64 | 12,12 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 3,29 | 3,38 | 3,44 | 3,45 | 2,73 | 2,66 | 3,03 |
Lợi nhuận sau thuế | 12,71 | 9,88 | 10,14 | 10,31 | 10,36 | 8,19 | 7,98 | 9,09 |
Bảng A. 19. Ngân lưu ròng dự án (chủ sở hữu) và ngân sách của dự án HTP.
ĐVT: tỷ đồng
NPV | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | |
Ngân lưu vào | 113,73 | 119,61 | 125,80 | 132,31 | 139,15 | 146,35 | 153,92 | 163,85 | ||
Doanh thu ròng | 658,63 | 113,73 | 119,61 | 125,80 | 132,31 | 139,15 | 146,35 | 153,92 | 161,88 | |
Giá trị thanh lý | 1,76 | 1,97 | ||||||||
Ngân lưu ra | 22,36 | 98,94 | 107,66 | 113,58 | 119,93 | 126,71 | 136,08 | 143,86 | 152,68 | |
Chi phí hoạt động | 585,83 | 98,94 | 104,37 | 110,20 | 116,49 | 123,26 | 133,35 | 141,20 | 149,66 | |
Chi phí đầu tư | 22,36 | 22,36 | ||||||||
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12,99 | 0 | 3,29 | 3,38 | 3,44 | 3,45 | 2,73 | 2,66 | 3,03 | |
Thuế tài nguyên | 72,45 | 12,51 | 13,16 | 13,84 | 14,55 | 15,31 | 16,10 | 16,93 | 17,81 | |
Thuế xuất khẩu | 98,80 | 17,06 | 17,94 | 18,87 | 19,85 | 20,87 | 21,95 | 23,09 | 24,28 | |
Ngân lưu t ự do của dự án | -22,36 | 14,79 | 11,95 | 12,22 | 12,38 | 12,44 | 10,27 | 10,06 | 11,16 | |
PV thực | -22,36 | 13,20 | 9,53 | 8,70 | 7,87 | 7,06 | 5,20 | 4,55 | 4,51 | |
NPV (chủ đầu tư) | 38,25 | |||||||||
IRR thực | 39,71% | |||||||||
IRR danh ngh ĩa | 56,48% | |||||||||
MIRR | 25,06% | |||||||||
Theo quan đi ểm Ngân sách | ||||||||||
Ngân lưu vào | 57,57 | 62,39 | 64,09 | 65,84 | 67,63 | 71,58 | 73,48 | 75,92 | ||
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 0 | 3,29 | 3,38 | 3,44 | 3,45 | 2,73 | 2,66 | 3,03 |
NPV | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | |
- Thu tiền sử dụng đất | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 30,80 | 30,80 | 30,80 | ||
- Thuế tài nguyên | 12,51 | 13,16 | 13,84 | 14,55 | 15,31 | 16,10 | 16,93 | 17,81 | ||
- Thuế xuất khẩu | 17,06 | 17,94 | 18,87 | 19,85 | 20,87 | 21,95 | 23,09 | 24,28 | ||
Ngân lưu ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Ngân lưu t ự do ngân sách | 338,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 64,09 | 65,84 | 67,63 | 71,58 | 73,48 | 75,92 |
- Trung ương | 103,73 | 17,06 | 17,94 | 18,87 | 19,85 | 20,87 | 21,95 | 23,09 | 24,28 | |
- Địa phương | 234,35 | 40,51 | 44,45 | 45,22 | 45,99 | 46,76 | 49,63 | 50,39 | 51,64 | |
PV thực | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 49,49 | 46,64 | 43,96 | 42,68 | 40,20 | 38,10 | |
PV danh nghĩa | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 39,54 | 34,58 | 30,24 | 27,25 | 23,81 | 20,94 |
Bảng A. 20. Báo cáo ngân lưu kinh tế của dự án RDP.
Ngân lưu vào | Ngân lưu ra | Ngân lưu r òng kinh t ế của dự án | PV kinh t ế | |
2011 | 0,00 | 227,88 | -227,88 | -227,88 |
2012 | 0,00 | 171,46 | -171,46 | -155,87 |
2013 | 0,00 | 156,46 | -156,46 | -129,30 |
2014 | 93,00 | 167,73 | -74,73 | -56,15 |
2015 | 99,34 | 168,05 | -68,71 | -46,93 |
2016 | 106,11 | 12,18 | 93,93 | 58,32 |
2017 | 194,36 | 16,59 | 177,76 | 100,34 |
2018 | 207,60 | 17,26 | 190,35 | 97,68 |
2019 | 221,75 | 18,53 | 203,22 | 94,80 |
2020 | 236,86 | 19,28 | 217,58 | 92,27 |
2021 | 253,00 | 20,09 | 232,91 | 89,80 |
2022 | 382,88 | 26,58 | 356,30 | 124,88 |
2023 | 408,97 | 27,89 | 381,09 | 121,43 |
2024 | 436,84 | 29,90 | 406,94 | 117,88 |
2025 | 466,61 | 31,39 | 435,22 | 114,61 |
2026 | 498,41 | 32,98 | 465,43 | 111,42 |
2027 | 532,37 | 34,68 | 497,69 | 108,31 |
2028 | 568,65 | 36,49 | 532,16 | 105,28 |
2029 | 607,40 | 38,43 | 568,97 | 102,33 |
2030 | 648,79 | 41,18 | 607,61 | 99,35 |
2031 | 693,00 | 43,39 | 649,61 | 96,56 |
NPV | 1.019,14 | > 0 | ||
IRRE | 20,48% | > 10% | ||
MIRR E | 16,40% |
Bảng A. 21. Kết quả phân tích ngoại tác và phân phối của dự án RDP.
ĐVT: tỷ đồng
ĐVT: tỷ đồng
NPV tài chính | NPV kinh t ế | Ngoại tác | Chính ph ủ | |
Ngân lưu vào | ||||
Doanh thu ròng | 2.142,56 | 2.300,48 | 157,92 | 157,92 |
Ngân lưu ra | ||||
Chi phí hoạt động | 117,03 | 170,89 | 53,85 | 53,85 |
Chi phí đầu tư | 679,24 | 706,14 | 26,89 | 26,89 |
Chi đầu tư giao thông nội bộ | 0,00 | 30,00 | 30,00 | 30,00 |
Chi sửa chữa hệ thống giao thông | 0,00 | 4,10 | 4,10 | 4,10 |
Chi đầu tư hệ thống cây xanh và thoát nước (37 heta) | 0,00 | 1,32 | 1,32 | 1,32 |
NPV dự án | 655,27 | 1.019,14 | 41,75 |
Bảng A. 22. Báo cáo ngân lưu kinh tế của dự án HTP.
ĐVT: tỷ đồng
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | |
Ngân lưu vào | 358,25 | 376,78 | 396,27 | 416,77 | 438,32 | 461,00 | 484,84 | 511,89 | |
Doanh thu ròng | 358,25 | 376,78 | 396,27 | 416,77 | 438,32 | 461,00 | 484,84 | 509,92 | |
Giá trị thanh lý | 1,97 | ||||||||
Ngân lưu ra | 233,25 | 152,46 | 161,27 | 170,73 | 180,91 | 191,85 | 206,40 | 219,05 | 232,64 |
Chi phí hoạt động | 147,43 | 156,24 | 165,70 | 175,88 | 186,82 | 201,38 | 214,02 | 227,61 | |
Chi phí đầu tư | 22,36 | ||||||||
Đầu tư giao thông | 200 | ||||||||
Sửa chữa đường giao thông | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
Phí phụ trội người dân bị giải tỏa | 10,86 | ||||||||
Chi phí hoàn nguyên và trồng rừng | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Ngân lưu ròng | -233,25 | 205,79 | 215,51 | 225,54 | 235,86 | 246,48 | 254,59 | 265,79 | 279,25 |
NPV kinh t ế | 1.025,91 | ||||||||
IRR kinh t ế | 92,2% | ||||||||
MIRR kinh t ế | 37,0% |
Bảng A. 23. Kết quả phân tích ngoại tác và phân phối của dự án HTP.
ĐVT: tỷ đồng
NGOẠI TÁC | PHÂN PHỐI | ||||
NPV tài chính | NPV kinh t ế | Ngoại tác | Chính ph ủ | Lao động Người bị giải tỏa | |
Ngân lưu vào | |||||
Doanh thu ròng | 658,63 | 2.238,52 | 1.579,89 | 1.579,89 | |
Giá trị thanh lý | 1,76 | 1,79 | 0,03 | 0,03 | |
Lao động | 19,76 | 51,37 | 31,61 | 31,61 | |
Nguyên liệu + nhiên liệu | 257,82 | 418,22 | 160,41 | 160,41 | |
Ngân lưu ra | |||||
Chi phí hoạt động | 585,83 | 953,46 | 367,63 | 367,63 | |
Chi phí đầu tư | 22,36 | 22,36 | 0,00 | 0,00 | |
Đầu tư giao thông | 0,00 | 200,00 | 200,00 | 200,00 | |
Sửa chữa đường giao thông | 0,00 | 26,67 | 26,67 | 26,67 | |
Phí phụ trội người dân bị giải tỏa | 0,00 | 10,86 | 10,86 | 10,86 | |
Chi phí hoàn nguyên và trồng rừng | 0,00 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | |
Chi phí xử lý khí thải | 0,00 | 61,95 | 61,95 | 61,95 | |
NPV dự án | 38,25 | 1.025,91 | 1.083,89 | 31,61 -10,86 |
Bảng A. 24. Hiện trạng các dự án du lịch chồng lấn đất titanium.
Tên dự án/Tên công ty | Diện tích (ha) | Hiện trạng | |
1 | Bờ Biển Vàng | 4,07 | Đã chấp thuận đầu tư |
2 | Công ty Đức Khải | 36,13 | Đã xây dựng |
3 | Quy hoạch Du lịch | 210,00 | Đã chấp thuận đầu tư |
4 | Trung Thủy | 36,67 | Đã chấp thuận đầu tư |
5 | Đồi Bạch Dương | 552,48 | Đang xin chủ trương |
6 | Miền Biển Thuận Quý | 119,60 | Đã chấp thuận đầu tư |
7 | Sinh Thái Mũi Né | 37,64 | Đã chấp thuận đầu tư |
8 | Cty SI | 198,91 | Đã chấp thuận đầu tư |
9 | Đô thị Long Sơn Suối Nước | 725,75 | Đã chấp thuận đầu tư |
10 | Khu du lịch Hòn Rơm* (32 dự án) | 86,56 | Đã xây dựng |
11 | Khu du lịch Thiện Ái* (20 dự án) | 265,14 | Đã chấp thuận đầu tư |
Tên dự án/Tên công ty | Diện tích (ha) | Hiện trạng | |
12 | Cty Giải Thưởng Lớn | 298,78 | Đã chấp thuận đầu tư |
13 | Du lịch South Fork | 554,01 | Đã chấp thuận đầu tư |
14 | Dự án CaLi Biển | 955,00 | Đang xin chủ trương |
15 | Quy hoạch Cổ Thạch Bình Thạnh | 952,22 | Đã chấp thuận đầu tư |
16 | Cty Việt Úc | 13,60 | Đã chấp thuận đầu tư |
17 | Du lịch Đức Nhi | 7,19 | Đã chấp thuận đầu tư |
18 | Cty SunResoatViNa | 325,44 | Đã chấp thuận đầu tư |
19 | Cty Nhà Bè | 6,10 | Đã chấp thuận đầu tư |
20 | Du lịch Bàu Rau Má | 47,28 | Đã chấp thuận đầu tư |
21 | Cty Việt Úc | 12,77 | Đã chấp thuận đầu tư |
22 | Cty Đức Nhi | 58,33 | Đã chấp thuận đầu tư |
23 | Cty Thế Giới Xanh | 136,18 | Đã chấp thuận đầu tư |
24 | Cty Cảnh Viên | 177,00 | Đã chấp thuận đầu tư |
25 | Thung Lũng Đại Dương | 1075,00 | Đã chấp thuận đầu tư |
26 | Khu du lịch Tiến Thành* (32 dự án) | 121,56 | Đã chấp thuận đầu tư |
27 | Cty Dân Xuân | 189,00 | Đã chấp thuận đầu tư |
28 | Cty La Gàn (Khu du lịch Rừng Dương) | 105,00 | Đang xin chủ trương |
29 | Cty Uytisy | 102,22 | Đang xin chủ trương |
30 | DA mở rộng Đồi Sứ | 10,59 | Đang xin chủ trương |
70 dự án | 7420,22 |
Nguồn: Báo cáo số 53/BC-UBND ngày 07/5/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận.
Bảng A. 25. Tổng mức bán lẻ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
ĐVT: tỷ đồng
Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | |
Tổng mức bán lẻ trên địa bàn tỉnh | 6.753 | 8.302 | 9.825 | 12.028 | 14.007 |
Trong đó: | |||||
- Ngành du lịch (tỷ đồng) | 1.208 | 1.374 | 1.733 | 2.275 | 2.722 |
Tỷ trọng (%) | 17,9 | 16,6 | 17,6 | 18,9 | 19,4 |
- Ngành khác (tỷ đồng) | 5.545 | 6.928 | 8.092 | 9.753 | 11.285 |
Tỷ trọng (%) | 82,1 | 83,4 | 82,4 | 81,1 | 80,6 |
Tốc độ tăng | Bình quân | ||||
- Ngành du lịch (%) | 21,67 | 13,74 | 26,13 | 31,28 | 19,65 |
- Ngành khác (%) | 19,17 | 24,94 | 16,80 | 20,53 | 15,71 |
Nguồn: Cục Thống kê Bình Thuận.
Bảng A. 26. Thông số phân tích tổng thể dự án titanium và du lịch.
Số lượng | ĐVT | Số lượng | ĐVT | |
Tổng diện tích chồng lấn du lịch | 70 | dự án | 7.420 | hecta |
Đã cấp phép khai thác | 18 | dự án | 1.546 | hecta |
Đã cấp phép thăm dò | 7 | dự án | 1.605 | hecta |
Diện tích đang thăm dò | 4.269 | hecta | ||
Thông số tính toán | ||||
- Suất sinh lợi kinh tế bình quân | 10% | |||
- Lạm phát VNĐ (bình quân 7,5%) | 7,5% | |||
- Lạm phát USD (bình quân 2,5%) | 2,5% | |||
- Tỷ giá VNĐ/USD thực | 20.500 | |||
- Tỷ giá VNĐ/USD mờ | 21.525 | |||
- Cải tạo môi trường, cây xanh | 0,025 | tỷ đồng/hecta/năm | ||
- Tiền thuê đất du lịch bình quân | 2,81 | tỷ đồng/hecta/năm | ||
- Tiền thuê đất titanium bình quân | 1,68 | tỷ đồng/hecta/năm | ||
- Giá trị đất du lịch tăng | 10% | /năm | ||
- Giá trị đất titanium giảm | 5% | /năm |
Số lượng | ĐVT | Số lượng | ĐVT | |
- Ngoại tác ngành dịch vụ khác | 338 | tỷ đồng/năm | ||
- Tốc độ tăng bình quân ngành dịch vụ | 19,2% | /năm | ||
- Giá tinh quặng bình quân | 120 | USD/tấn | ||
- Thuế tài nguyên | 11,0% | |||
- Xử lý chất thải môi trường (phí CO2) | 60 | USD/tấn | ||
- Chất thải bình quân dự án titanium | 117 | kg/tấn quặng | ||
Tổng diện tích đang khai thác | 1.546 | hecta | ||
- Khai thác tận thu | 463 | hecta | ||
- Khai thác quy mô công nghiệp | 1.083 | hecta | ||
Công suất khai thác | ||||
- Công suất khai thác tận thu | 31.420 | tấn quặng/năm | 154 | hecta/năm |
- Công suất khai thác công nghiệp | 200.000 | tấn quặng/năm | 72,2 | hecta/năm |
Công suất khai thác bình quân | 115.710 | tấn quặng/năm | 113,1 | hecta/năm |
Thời gian khai thác bình quân | 13,7 | năm |
Bảng A. 27. Sản lượng, doanh thu khai thác titanium trên diện tích đã cấp phép (1.546 hecta)
ĐVT: tỷ đồng
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
Tổng sản lượng khai thác | 231.420 | 231.420 | 231.420 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
- Tận thu | 31.420 | 31.420 | 31.420 | |||||||
- Công nghiệp | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
Doanh thu khai thác | 626,5 | 656,7 | 688,3 | 623,5 | 653,5 | 685,0 | 718,0 | 752,5 | 788,8 | 826,8 |
Thuế tài nguyên | 68,9 | 72,2 | 75,7 | 68,6 | 71,9 | 75,3 | 79,0 | 82,8 | 86,8 | 90,9 |
Phí xử lý môi trường | 36,7 | 38,4 | 40,3 | 36,5 | 38,2 | 40,1 | 42,0 | 44,0 | 46,1 | 48,4 |
Bảng A. 28. Lợi ích – chi phí các dự án titaniun và du lịch trên diện tích 1.546 hecta.
ĐVT: tỷ đồng
NPV | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
Các khoản chi từ ngân sách | |||||||||||
Dự án titanium | 75,3 | 77,1 | 78,9 | 75,1 | 76,9 | 78,7 | 80,7 | 82,7 | 84,8 | 87,0 | |
- Trồng cây xanh | 38,65 | 38,65 | 38,65 | 38,65 | 38,65 | 38,65 | 38,65 | 38,65 | 38,65 | 38,65 | |
- Xử lý chất thải môi trường | 36,65 | 38,42 | 40,27 | 36,48 | 38,23 | 40,07 | 42,00 | 44,02 | 46,14 | 48,37 | |
Các khoản thu từ ngân sách | |||||||||||
Dự án du lịch | 5.181,61 | 5.736,83 | 6.354,70 | 7.042,83 | 7.809,89 | 8.665,71 | 9.621,47 | 10.689,94 | 11.885,68 | 13.225,32 | |
- Cải tạo môi trường | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | |
- Thu tiền sử dụng đất | 4.778,69 | 5.256,55 | 5.782,21 | 6.360,43 | 6.996,47 | 7.696,12 | 8.465,73 | 9.312,31 | 10.243,54 | 11.267,89 | |
- Ngoại tác ngành dịch vụ khác | 402,90 | 480,25 | 572,46 | 682,37 | 813,39 | 969,56 | 1155,71 | 1377,61 | 1642,11 | 1957,40 | |
Dự án khai thác titanium | 2.536,34 | 2.416,28 | 2.302,56 | 2.184,09 | 2.081,61 | 1.984,59 | 1.892,75 | 1.805,87 | 1.723,70 | 1.646,03 | |
- Thu tiền sử dụng đất | 2.467,42 | 2.344,05 | 2.226,84 | 2.115,50 | 2.009,73 | 1.909,24 | 1.813,78 | 1.723,09 | 1.636,93 | 1.555,09 | |
- Thu thuế tài nguyên | 68,9 | 72,2 | 75,7 | 68,6 | 71,9 | 75,3 | 79,0 | 82,8 | 86,8 | 90,9 | |
Lợi ích ròng từ dự án: | |||||||||||
- Titanium | 12.632 | 2.461,0 | 2.339,2 | 2.223,6 | 2.109,0 | 2.004,7 | 1.905,9 | 1.812,1 | 1.723,2 | 1.638,9 | 1.559,0 |
- Du lịch | 48.841 | 5.181,6 | 5.736,8 | 6.354,7 | 7.042,8 | 7.809,9 | 8.665,7 | 9.621,5 | 10.689,9 | 11.885,7 | 13.225,3 |
Bảng A. 29. Tương quan giữa suy thoái môi trường và các giá trị kinh tế.
Tác động | Tác động đến nền kinh t ế | |
1. Ô nhiễm. | ||
Không khí | - Sức khỏe | - Chi phí khám, chữa bệnh (+) - Nguồn nhân lực (-) - Thay đổi hành vi (+) - Xu hướng hưởng thụ (+) - Giá trị ngẫu nhiên (+) |
- Thiệt hại về cơ sở hạ tầng | - Chi phí thay thế (+) |
- Tiêu chuẩn sống | - Giá hưởng thụ (+) | |
Nguồn nước | - Sức khỏe | - Chi phí khám, chữa bệnh (+) - Nguồn nhân lực (-) - Thay đổi hành vi (+) - Giá trị ngẫu nhiên (+) |
- Mất cân bằng sinh thái | - Thay đổi năng suất (-) - Chi phí thay thế (+) - Giá hưởng thụ (+) - Giá trị ngẫu nhiên (+) | |
Suy thoái đất đai | - Giảm diện tích đất nông nghiệp | - Thay đổi năng suất (-) - Chi phí thay thế (+) - Thay đổi hành vi (+) |
- Tăng mức độ nhạy cảm với dịch bệnh | - Nguồn nhân lực (-) - Thay đổi hành vi (+) - Giá hưởng thụ (+) | |
Tiếng ồn | - Thiếu thoải mái | - Giá hưởng thụ (+) |
- Sức khỏe | - Thay đổi hành vi (+) | |
2. Nguồn tài nguyên. | ||
Rừng và bảo vệ rừng | - Mất thảm thực vật (giảm diện tích rừng) | - Thay đổi năng suất (-) - Chi phí thay thế (+) - Giá hưởng thụ (+) - Chi phí du hành (+) - Giá trị ngẫu nhiên (+) |
Hệ sinh thái ven biển | - Mất hệ sinh thái (phát triển rặng san hô, hủy diệt rừng ngập mặn, xói mòn bờ biển) | - Thay đổi năng suất (-) - Giá hưởng thụ (+) - Chi phí du hành (+) - Giá trị ngẫu nhiên (+) |
Nguồn nước | - Suy kiệt nguồn nước | - Thay đổi năng suất (-) - Chi phí thay thế (+) - Giá hưởng thụ (+) - Giá trị ngẫu nhiên (+) |
Đa dạng sinh học | - Mất đa dạng sinh học | - Giá hưởng thụ (+) - Chi phí du hành (+) - Giá trị ngẫu nhiên (+) |
Nguồn: World Bank, 2005 [20]
Bảng A. 30. Bảng thống kê trữ lượng và tài nguyên dự báo quặng titan Việt Nam.
Tên mỏ, điểm quặng | Mức độ nghiên cứu | Trữ lượng và tài nguyên ilmenit (ngh ìn tấn) | Trữ lượng tài nguyên zircon (nghìn tấn) | ||||||||
Hàm lượng trung bình (kg/m3) | Phân loại | Tổng | Hàm lượng trung bình (kg/m3) | Tài nguyên dự báo zircon (nghìn t ấn) | |||||||
B | C1 | C2 | P1 | P2 | |||||||
A | Vùng mỏ Thái Nguyên | 112 | 855,10 | 2.296,40 | 1.685,80 | 3.000,00 | 7.837,30 | ||||
B | Vùng Quảng Ninh | 38,31 | 22,89 | 26,03 | 87,23 | ||||||
C | Vùng qu ặng Thanh Hóa - Hà T ĩnh | 68 | 767,56 | 1.782,01 | 2.128,40 | 59,70 | 2.179,00 | 6.916,67 | 795,15 | ||
D | Vùng qu ặng Quảng Trị - Thừa Thiên Hu ế | 53 | 783,67 | 1.522,21 | 6.001,50 | 8.307,38 | 1.288,92 | ||||
E | Vùng qu ặng Bình Định - Phú Yên | 30 | 792,25 | 898,77 | 713,69 | 4.200,00 | 6.604,72 | 110,25 | |||
F | Vùng qu ặng Bình Thu ận - Bà Rịa - Vũng Tàu | 57 | 205,63 | 229,27 | 518,28 | 3.860,00 | 4.813,18 | 1.492,71 | |||
1 | Điểm quặng An Hải | Khảo sát | 30 | 800,00 | 800,00 | 1,70 | 133,33 | ||||
2 | Điểm quặng Tuy Phong | Khảo sát | 30 | 180,00 | 180,00 | 1,70 | 30,00 | ||||
3 | Điểm quặng Thiện Ái (Bắc Phan Thiết) | Tìm kiếm 1/50.000 | 60 | 54,57 | 1.000,00 | 1.054,57 | 10,00 | 675,76 | |||
4 | Điểm quặng Mũi Né (Bắc Phan Thiết) | Tìm kiếm 1/50.001 | 95 | 463,71 | 463,71 | 15,80 | 77,29 | ||||
5 | Điểm quặng Suối Nhum (Xóm Trạm) | Khảo sát | 95 | 1.500,00 | 1.500,00 | 15,80 | 416,67 | ||||
6 | Mỏ sa khoáng Hàm Tân (Bàu Dòi) | Thăm dò | 35,2 | 80,30 | 153,79 | 234,09 | 6,50 | 42,73 | |||
7 | Mỏ sa khoáng Hàm Tân (Gò Đình) | Thăm dò | 56 | 68,43 | 4,79 | 73,22 | 12,00 | 13,63 | |||
8 | Mỏ sa khoáng Hàm Tân (Chùm Găng) | Thăm dò | 53,7 | 56,90 | 70,69 | 127,59 | 14,10 | 33,30 | |||
9 | Điểm quặng Tân Thắng (dải Tân Thắng Bình Châu) | 200,00 | 200,00 | 50,00 | |||||||
10 | Điểm quặng sa khoáng Hồ Tràm | Khảo sát | 180,00 | 180,00 | 20,00 | ||||||
TỔNG CỘNG | 1.660,97 | 5.882,85 | 6.490,48 | 7.293,17 | 13.239,00 | 34.566,48 | 3.687,03 |
Nguồn: Quyết định số 104/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
Bảng A. 31. Sản lượng titanium xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2010.
ĐVT: nghìn tấn/năm
Doanh nghi ệp, Vị trí mỏ titanium | Giấy phép khai thác, chế biến và thời hạn | Công suất theo Giấy phép | Sản lượng sản xuất | Tiêu thụ trong nước | Xuất khẩu tinh quặng | Ghi chú | ||||
Quặng thô | Chế biến | Quặng thô | Tinh quặng | Quặng thô | Tinh quặng | |||||
1 | Công ty LD Khoáng sản quốc tế Hải Tinh | 978/GP-BTNMT | 30 | 36 | 13,865 | 11,20 | 0,6 | 0,51 | 10,03 (Il) | |
- Mỏ Gò Đình | 24/7/2006 (48 tháng) | 1,9 (Zr) | ||||||||
2 | Công ty CP ĐTKS và TM Bình Thuận | 183/GP-BTNMT | 60 | 45 | 34,076 | 25,32 | 1,0 | 2,0 | 19,96 ( Il) | Thuê Cty Hải Tinh chế biến |
- Mỏ Suối Nhum | 16/02/2009 (44 tháng) | 1,9 (Zr) | ||||||||
3 | Công ty Cổ phần Đường Lâm | 2309/GP-UBND | 30 | 60 | 20,648 | 17,47 | 3,94 | 2,61 | 13,75 | Mua nội địa XK là 500 tấn |
- Mỏ Thiện Ái-Hoà Thắng | 18/8/2009 (12 tháng) | |||||||||
4 | Công ty TNHH TM Tân Quang Cường | 671/GP-UBND | 17 | Mỏ Sơn Mỹ đang đầu tư chưa khai thác | ||||||
- Mỏ Tân Thành | 06/03/2009 (36 tháng) | 10 | 17 | 0,42 (Ru) | 16,24 | |||||
- Mỏ Sơn Mỹ | 1864/GP-UBND 20/8/2010 | 5 | 0 | |||||||
5 | Công ty TNHH KS và TM Tấn Phát | 2274/GP-UBND | 50 | 50 | 8,42 | 1,79 | 8,42 | 0 | 1,59 (Il) | |
- Mỏ Sơn Mỹ | 27/8/2008 (36 tháng) | 0,2 (Ru) | ||||||||
6 | Công ty CP Dương Anh | 91/GP-UBND | 36 | 12 | 8,523 | 3,92 | 1,60 | 3,92 | 0 | |
- Mỏ Hoà Thắng | 13/01/2010 (7 tháng) | |||||||||
7 | Công ty Cổ phần Khoáng sản Bằng Hữu | 2947/UBND | 25 | 100 | 15,16 | 12,88 | 0 | 0,97 | 16,16 (Il) | |
- Mỏ South Fork | 15/11/2007 (36 tháng) | 1,17 (Zr) | ||||||||
8 | Công ty CP Du lịch Sài Gòn – Hàm Tân | 1938/GP-UBND | 6,7 | 30 | 16 | 10,40 | 0,93 | 4,10 | 5,0 | Mua nội địa XK là 1.900 tấn |
- Mỏ Tân Bình – Hàm Tân | 17/7/2009 (36 tháng) | |||||||||
9 | Công ty CP Khoáng sản Đô Thành | 90/GP-UBND | 36 | 24 | 4 | 2,77 | 0,9 | 0,54 | 1,38 | Đang lập thủ tục gia hạn GP |
- Mỏ Thiện Ái | 13/01/2010 (7 tháng) | |||||||||
TỔNG CỘNG | 295,7 | 102,75 | 17,39 | 15,92 | 84,11 (Il) | |||||
4,97 (Zr) | ||||||||||
0,2 (Ru) |
Nguồn: Báo cáo số 246/BC-SCT ngày 14/2/2011 của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận.