tính bội, trong đó ý định hành vi là biến phụ thuộc, 7 nhân tố tác động bên ngoài là 7 biến độc lập.
Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội với 7 biến độc lập và 1 biến phụ thuộc như sau:
Kết quả phân tích hồi qui tuyến tính bội lần 1 cho thấy trong các biến độc lập, biến KM (khuyến mại) có Sig=0.215>0.05 nên có thể loại biến này khỏi mô hình
Phân tích lần 2 sau khi loại bỏ biến KM (khuyến mại)
Bảng 4.15: Kết quả phân tích lần 2 tác động của các nhân tố bên ngoài lên ý định hành vi
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .678a | .459 | .454 | .42574 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Pháp Phân Tích, Tổng Hợp Thông Tin, Dữ Liệu Thứ Cấp
- Thời Gian Sử Dụng Dịch Vụ Viễn Thông Di Động Của Mẫu Nghiên Cứu
- Kết Quả Sau Cùng Phân Tích Nhân Tố Với Các Nhân Tố Bên Ngoài
- Kết Quả Phân Tích Tác Động Của Các Nhân Tố Bên Ngoài Lên Ý Định Hành Vi Của Nhóm Khách Hàng Mua Dịch Vụ Theo Thói Quen
- Tác Động Của Các Nhân Tố Bên Trong “Hộp Đen” Người Tiêu Dùng – Đặc Tính Người Tiêu Dùng Lên Ý Định Hành Vi
- Các Chỉ Số Của 6 Mạng Di Động Năm 2012 (Trước Khi Evn Sáp Nhập)
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
a. Predictors: (Constant), HADN, CPDoiSo, CLChinh, GiaCN, CPCM, CLPhu
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Correlations | Collinearity Statistics | ||||||
B | Std. Error | Beta | Zero- order | Partial | Part | Tolerance | VIF | ||||
(Constant) | .362 | .142 | 2.555 | .011 | |||||||
CLChinh | .148 | .026 | .173 | 5.741 | .000 | .383 | .211 | .159 | .843 | 1.186 | |
CLPhu | .091 | .031 | .094 | 2.880 | .004 | .387 | .108 | .080 | .719 | 1.390 | |
1 | CPCM | .135 | .023 | .188 | 5.933 | .000 | .436 | .218 | .164 | .764 | 1.310 |
CPDoiSo | .096 | .020 | .137 | 4.857 | .000 | .230 | .180 | .135 | .967 | 1.034 | |
GiaCN | .113 | .031 | .119 | 3.678 | .000 | .390 | .137 | .102 | .737 | 1.357 | |
HADN | .315 | .031 | .341 | 10.154 | .000 | .576 | .357 | .281 | .683 | 1.465 |
a. Dependent Variable: YDHV
Kết quả phân tích lần 2 có ý nghĩa như sau: : Mô hình hồi quy là phù hợp với mức ý nghĩa 0.000. Hệ số hiệu chỉnh R2 =45,5% có nghĩa các biến độc lập trong mô hình có thể giải thích được 45,5% sự biến động của ý định hành vi. Hệ số VIF ứng với mối biến độc lập nhỏ nhất là 1,034, lớn nhất là 1,465 đều nhỏ hơn 10, chứng tỏ không có hiện tượng đa cộng tuyến. Các nhân tố có tác động đến ý định hành vi xếp theo mức độ tác động lần lượt là: Cảm nhận về hình ảnh nhà mạng (doanh nghiệp), cảm nhân về chi phí chuyển mạng, chất lượng dịch vụ cơ bản, cảm nhận về khó khăn phát sinh do đổi sổ khi chuyển mạng, giá cảm nhận và sau cùng là chất lượng các dịch vụ gia tăng.
Kết quả phân tích tác động của các nhân tố bên ngoài lên ý định hành vi sử dụng phương pháp hồi qui tuyến tính bội:
YĐHV=0,362 + 0,148*CLCơBản + 0,091*CLPhụ + 0,135*CPCM + 0,096*CPĐoiSo + 0,113*GiaCN + 0,315*HADN
4.1.6. Phân tích hồi qui tuyến tính tác động của các nhân tố bên trong (hộp đen người tiêu dùng) lên ý định hành vi người tiêu dùng dịch vụ viễn thông di động
Theo mô hình nghiên cứu điều chỉnh sau khi phân tích nhân tố EFA và độ tin cậy thang đo, người tiêu dùng Việt Nam đối với dịch vụ viễn thông di động có 4 kiểu quyết định mua chính, bao gồm: 1. Kiểu thích thay đổi, chạy theo công nghệ (KieuF1R); 2. Kiểu Tuyệt đối hoá chất lượng (KieuF2R); 3. Kiểu coi trọng giá trị: cân nhắc chi phí – lợi ích (KieuF3R) và 4. Kiểu mua theo thói quen (KieuF4R)
Đây cũng có thể hiểu là 4 đặc tính bên trong của người tiêu dùng Việt Nam khi mua dịch vụ nói chung và dịch vụ viễn thông di động nói riêng. Để xem xét các đặc tính này có tác động đến ý định hành vi của người tiêu dùng hay không, nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích hồi qui tuyến tính bội với biến độc lập là 4 kiểu quyết định mua và biến phụ thuộc là ý định hành vi. Kết quả như sau:
Biến nghiên cứu độc lập KieuF2R có giá trị sig=0.121 > 0.05 nên cần loại ra khỏi mô hình. Phân tích lần 2 sau khi bỏ biến KieuF2R
Bảng 4.16: Kết quả phân tích lần 2 tác động của Kiểu quyết định mua lên ý định hành vi
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .511a | .261 | .258 | .49662 |
a. Predictors: (Constant), KieuF4R, KieuF3R, KieuF1R
ANOVAb
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression Residual Tổng | 61.502 | 3 | 20.501 | 83.123 | .000a |
174.367 | 707 | .247 | ||||
235.869 | 710 |
a. Predictors: (Constant), KieuF4R, KieuF3R, KieuF1R
b. Dependent Variable: YDHV
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Correlations | Collinearity Statistics | ||||||
B | Std. Error | Beta | Zero-order | Partial | Part | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) KieuF1R KieuF3R KieuF4R | 1.391 | .137 | 10.173 | .000 | ||||||
.130 | .025 | .178 | 5.269 | .000 | .289 | .194 | .170 | .916 | 1.091 | ||
.208 | .028 | .245 | 7.416 | .000 | .324 | .269 | .240 | .957 | 1.045 | ||
.261 | .029 | .313 | 9.103 | .000 | .415 | .324 | .294 | .884 | 1.132 |
Kết quả lần 2:
Phân tích ANOVA cho kết quả sig=0.000 rất nhỏ chứng tỏ mô hình hồi qui là phù hợp.
Hệ số R2 điều chỉnh = 0,258 chứng tỏ mô hình nghiên cứu gồm 3 đặc tính bên trong người tiêu dùng có thể giải thích 25,8% sự biến động của ý định hành vi của người tiêu dùng đối với dịch vụ viễn thông di động.
Giá trị VIF của 3 biến độc lập cao nhất là 1,132 đều <10 chứng tỏ không có hiện tượng đa cộng tuyến.
Phương trình hồi qui tác động của các kiểu thông qua quyết định mua (các nhân tố bên trong) của người tiêu dùng lên ý định hành vi có kết quả như sau:
YĐHV = 1,391 + 0,13*KieuF1R + 0,208*KieuF3R + 0,261*KieuF4R
Các kiểu quyết định mua có tác động tích cực lên ý định hành vi, xếp theo thứ tự mức độ của tác động từ yếu nhất đến mạnh nhất lần lượt là: Kiểu thích thay đổi,chạy theo cộng nghệ (biến KieuF1R); kiểu coi trọng giá trị dịch vụ (trên cơ sở cân nhắc lợi ích – chi phí) (biến KieuF3R); và kiểu mua theo thói quen (biến KieuF4R)
4.1.7. Phân tích tác động của các nhân tố Marketing bên ngoài tới ý định hành vi của từng kiểu khách hàng
Theo nhà nghiên cứu Sproles và Kendall (1986, 1987) [92] [93] đề xuất phương pháp phân loại khách hàng, theo 2 ông, với việc sử dụng bảng câu hỏi ngắn gồm 16 câu với thang đo Likert 5 điểm, với mỗi kiểu thông qua quyết định, nếu giá trị trung bình trả lời từ 4 trở lên thì khách hàng sẽ thuộc kiểu thông qua quyết định đó. Theo phương pháp phân loại này, sẽ có khách hàng thuộc cùng một lúc cả hai kiểu quyết định mua. Theo phương thức phân loại này, 4 kiểu quyết định mua của khách hàng có các đặc tính như sau:
Bảng 4.17: Số lượng người trong từng nhóm phân loại theo Kiểu quyết định mua
Kiểu thích thay đổi, chạy theo công nghệ | Kiểu Tuyệt đối hoá chất lượng | Kiểu coi trọng giá – giá trị | Kiểu mua theo thói quen | |
Giá trị trung bình | 3,013 | 3,895 | 3,745 | 3,592 |
Độ lệch chuẩn | 0,791 | 0,605 | 0,680 | 0,692 |
Số lượng người thuộc kiểu quyết định (TB>=4) | 123 | 407 | 429 | 333 |
Tỷ trọng | 17,30% | 57,24% | 60,34% | 46,84% |
4.1.7.1. Tác động của các nhân tố bên ngoài tới ý định hành vi của người tiêu dùng thuộc nhóm thứ nhất, nhóm Thích thay đổi, chạy theo công nghệ
Sử dụng phương pháp phân tích hồi qui tuyến tính đa bội loại trừ dần biến độc lập với các dữ liệu có giá trị KieuF1R>=4, kết quả phân tích như sau:
Bảng 4.18: Kết quả phân tích tác động của các nhân tố bên ngoài lên ý định hành vi của nhóm khách hàng mua dịch vụ theo kiểu thích thay đổi, chạy theo công nghệ
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .802a | .643 | .628 | .30637 |
a. Predictors: (Constant), KM, CPDoiSo, CLPhu, CLChinh, HADN
ANOVAb
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression Residual Tổng | 19.766 | 5 | 3.953 | 42.118 | .000a |
10.982 | 117 | .094 | ||||
30.748 | 122 |
a. Predictors: (Constant), KM, CPDoiSo, CLPhu, CLChinh, HADN
b. Dependent Variable: YDHV
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Correlations | Collinearity Statistics | ||||||
B | Std. Error | Beta | Zero- order | Partial | Part | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) CLChinh CLPhu CPDoiSo HADN KM | .098 | .270 | .364 | .717 | ||||||
.148 | .067 | .145 | 2.211 | .029 | .527 | .200 | .122 | .708 | 1.413 | ||
.253 | .067 | .251 | 3.755 | .000 | .597 | .328 | .207 | .681 | 1.469 | ||
.169 | .049 | .243 | 3.424 | .001 | .602 | .302 | .189 | .605 | 1.652 | ||
.209 | .071 | .225 | 2.956 | .004 | .642 | .264 | .163 | .525 | 1.904 | ||
.191 | .056 | .222 | 3.424 | .001 | .562 | .302 | .189 | .723 | 1.383 |
a. Dependent Variable: YDHV
Phân tích ANOVA có mức ý nghĩa sig= 0.000 chứng tỏ mô hình là phù hợp.
Hệ số R2 điều chỉnh bằng 0,628 cho thấy các biến độc lập trong mô hình có có thể giải thích 62,8% sự biến động của ý định hành vi người tiêu dùng
Giá trị VIF của các biến độc lập đều rất thấp <10 nên không có hiện tượng đa cộng tuyến.
Kết quả phân tích hồi quy cho thấy các nhân tố bên ngoài có tác động tích cực lên ý định hành vi, xếp theo mức độ tác động từ mạnh đến yếu bao gồm: 1. Cảm nhận về chất lượng các dịch vụ gia tăng; 2. Cảm nhận về khuyến mại; 3. Cảm nhận về khó khăn trong việc phải thay đổi số điện thoại khi chuyển mạng; 4. Cảm nhận về hình ảnh nhà mạng và thấp nhất là 5. Chất lượng dịch vụ cơ bản
4.1.7.2 Tác động của các nhân tố bên ngoài tới ý định hành vi của người tiêu dùng thuộc nhóm thứ 2, Nhóm Tuyệt đối hoá chất lượng
Sử dụng phương pháp phân tích hồi qui tuyến tính đa bội loại trừ dần biến độc lập với các dữ liệu có giá trị KieuF2R>=4, kết quả phân tích như sau:
Bảng 4.19: Kết quả phân tích tác động của các nhân tố bên ngoài lên ý định hành vi của nhóm khách hàng Tuyệt đối hoá chất lượng khi mua dịch vụ
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .711a | .505 | .498 | .41374 |
a. Predictors: (Constant), GiaCN, CPDoiSo, CLChinh, CPCM, CLPhu, HADN
ANOVAb
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 69.854 | 6 | 11.642 | 68.012 | .000a |
Residual | 68.472 | 400 | .171 | |||
Tổng | 138.326 | 406 |
a. Predictors: (Constant), GiaCN, CPDoiSo, CLChinh, CPCM, CLPhu, HADN
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .711a | .505 | .498 | .41374 |
b. Dependent Variable: YDHV
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Correlations | Collinearity Statistics | ||||||
B | Std. Error | Beta | Zero-order | Partial | Part | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | .455 | .183 | 2.480 | .014 | ||||||
CLChinh | .071 | .035 | .079 | 2.052 | .041 | .339 | .102 | .072 | .831 | 1.203 | |
CLPhu | .136 | .039 | .148 | 3.479 | .001 | .438 | .171 | .122 | .688 | 1.453 | |
CPDoiSo | .055 | .025 | .079 | 2.203 | .028 | .143 | .109 | .077 | .965 | 1.036 | |
HADN | .374 | .041 | .398 | 9.049 | .000 | .625 | .412 | .318 | .641 | 1.560 | |
CPCM | .125 | .029 | .182 | 4.360 | .000 | .487 | .213 | .153 | .711 | 1.407 | |
GiaCN | .123 | .041 | .133 | 3.004 | .003 | .490 | .149 | .106 | .636 | 1.572 |
a. Dependent Variable: YDHV
Phân tích ANOVA có mức ý nghĩa sig= 0.000 chứng tỏ mô hình là phù hợp.
Hệ số R2 điều chỉnh bằng 0,498 cho thấy các biến độc lập có thể giải thích 49,8% ý định hành vi của người tiêu dùng
Giá trị VIF của các biến độc lập đều rất thấp <10 nên không có hiện tượng đa cộng tuyến.
Kết quả phân tích hồi quy cho thấy các nhân tố bên ngoài có tác động tích cực lên ý định hành vi, xếp theo mức độ tác động từ mạnh đến yếu bao gồm: 1. Cảm nhận về hình ảnh nhà mạng; 2. Cảm nhận về chi phí chuyên mạng; 3. Cảm nhận về chất lượng các dịch vụ gia tăng; 4. Cảm nhận về giá; 5. Cảm nhận về khó khăn khi phải thay đổi số điện thoại; 6. Cảm nhận về chất lượng dịch vụ cơ bản
4.1.7.3. Tác động của các nhân tố bên ngoài tới ý định hành vi của người tiêu dùng thuộc nhóm thứ 3, Nhóm Coi trọng giá – giá trị
Sử dụng phương pháp phân tích hồi qui tuyến tính đa bội loại trừ dần biến độc lập với các dữ liệu có giá trị KieuF3R>=4, kết quả phân tích như sau.
Bảng 4.20: Kết quả phân tích tác động của các nhân tố bên ngoài lên ý định hành vi của nhóm khách hàng coi trọng giá – giá trị
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .700a | .490 | .484 | .41373 |
a. Predictors: (Constant), GiaCN, CPDoiSo, CLChinh, CPCM, HADN
ANOVAb
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 69.549 | 5 | 13.910 | 81.260 | .000a |
Residual | 72.408 | 423 | .171 | |||
Tổng | 141.957 | 428 |
a. Predictors: (Constant), GiaCN, CPDoiSo, CLChinh, CPCM, HADN
b. Dependent Variable: YDHV
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Correlations | Collinearity Statistics | |||||
B | Std. Error | Beta | Zero-order | Partial | Part | Tolerance | VIF | |||
(Constant) | .366 | .184 | 1.992 | .047 | ||||||
CLChinh | .144 | .032 | .170 | 4.527 | .000 | .382 | .215 | .157 | .852 | 1.173 |
CPDoiSo | .108 | .028 | .134 | 3.846 | .000 | .166 | .184 | .134 | .988 | 1.012 |
HADN | .342 | .038 | .378 | 9.093 | .000 | .596 | .404 | .316 | .698 | 1.433 |
CPCM | .118 | .027 | .178 | 4.417 | .000 | .447 | .210 | .153 | .746 | 1.340 |
GiaCN | .191 | .035 | .215 | 5.516 | .000 | .455 | .259 | .192 | .792 | 1.262 |